Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu liền sai hai môn đệ đến Giê-ru-sa-lem và căn dặn: “Các con vào thành, sẽ gặp một người xách vò nước; người ấy đi đâu, cứ theo đó.
  • 新标点和合本 - 耶稣就打发两个门徒,对他们说:“你们进城去,必有人拿着一瓶水迎面而来,你们就跟着他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣就打发两个门徒,对他们说:“你们进城去,会有人拿着一罐水迎面而来,你们就跟着他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣就打发两个门徒,对他们说:“你们进城去,会有人拿着一罐水迎面而来,你们就跟着他。
  • 当代译本 - 耶稣就派了两个门徒,并嘱咐他们:“你们进城会看到一个人带着一瓶水迎面而来,你们就跟着他。
  • 圣经新译本 - 他就差派两个门徒,对他们说:“你们到城里去,必有一个拿着水瓶的人,向你们迎面而来,你们就跟着他,
  • 中文标准译本 - 于是耶稣差派了他的两个门徒,对他们说:“你们进城去,会有一个人提着一罐水迎面而来,你们就跟着他。
  • 现代标点和合本 - 耶稣就打发两个门徒,对他们说:“你们进城去,必有人拿着一瓶水迎面而来,你们就跟着他。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣就打发两个门徒,对他们说:“你们进城去,必有人拿着一瓶水迎面而来,你们就跟着他。
  • New International Version - So he sent two of his disciples, telling them, “Go into the city, and a man carrying a jar of water will meet you. Follow him.
  • New International Reader's Version - So he sent out two of his disciples. He told them, “Go into the city. A man carrying a jar of water will meet you. Follow him.
  • English Standard Version - And he sent two of his disciples and said to them, “Go into the city, and a man carrying a jar of water will meet you. Follow him,
  • New Living Translation - So Jesus sent two of them into Jerusalem with these instructions: “As you go into the city, a man carrying a pitcher of water will meet you. Follow him.
  • The Message - He directed two of his disciples, “Go into the city. A man carrying a water jug will meet you. Follow him. Ask the owner of whichever house he enters, ‘The Teacher wants to know, Where is my guest room where I can eat the Passover meal with my disciples?’ He will show you a spacious second-story room, swept and ready. Prepare for us there.”
  • Christian Standard Bible - So he sent two of his disciples and told them, “Go into the city, and a man carrying a jar of water will meet you. Follow him.
  • New American Standard Bible - And He *sent two of His disciples and *said to them, “Go into the city, and a man carrying a pitcher of water will meet you; follow him;
  • New King James Version - And He sent out two of His disciples and said to them, “Go into the city, and a man will meet you carrying a pitcher of water; follow him.
  • Amplified Bible - And He sent two of His disciples, saying to them, “Go into the city, and a man carrying a jar of water will meet you; follow him;
  • American Standard Version - And he sendeth two of his disciples, and saith unto them, Go into the city, and there shall meet you a man bearing a pitcher of water: follow him;
  • King James Version - And he sendeth forth two of his disciples, and saith unto them, Go ye into the city, and there shall meet you a man bearing a pitcher of water: follow him.
  • New English Translation - He sent two of his disciples and told them, “Go into the city, and a man carrying a jar of water will meet you. Follow him.
  • World English Bible - He sent two of his disciples, and said to them, “Go into the city, and there you will meet a man carrying a pitcher of water. Follow him,
  • 新標點和合本 - 耶穌就打發兩個門徒,對他們說:「你們進城去,必有人拿着一瓶水迎面而來,你們就跟着他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌就打發兩個門徒,對他們說:「你們進城去,會有人拿着一罐水迎面而來,你們就跟着他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌就打發兩個門徒,對他們說:「你們進城去,會有人拿着一罐水迎面而來,你們就跟着他。
  • 當代譯本 - 耶穌就派了兩個門徒,並囑咐他們:「你們進城會看到一個人帶著一瓶水迎面而來,你們就跟著他。
  • 聖經新譯本 - 他就差派兩個門徒,對他們說:“你們到城裡去,必有一個拿著水瓶的人,向你們迎面而來,你們就跟著他,
  • 呂振中譯本 - 耶穌就差遣他門徒中兩個人,對他們說:『你們往城裏去,就有一個人提着一瓶水會迎面遇見你們。你們要跟着他;
  • 中文標準譯本 - 於是耶穌差派了他的兩個門徒,對他們說:「你們進城去,會有一個人提著一罐水迎面而來,你們就跟著他。
  • 現代標點和合本 - 耶穌就打發兩個門徒,對他們說:「你們進城去,必有人拿著一瓶水迎面而來,你們就跟著他。
  • 文理和合譯本 - 耶穌遣其徒二人語之曰、爾往入城、將遇攜水瓶者、爾從之、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌遣二門徒曰、爾往入城遇挈水瓶者、從之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌遣二門徒曰、爾往入城、必遇一攜水瓶者、即從之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌發二徒曰:『爾入城、見一人持瓶水、迎面至、可從行、
  • Nueva Versión Internacional - Él envió a dos de sus discípulos con este encargo: —Vayan a la ciudad y les saldrá al encuentro un hombre que lleva un cántaro de agua. Síganlo,
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 두 제자를 보내며 이렇게 말씀하셨다. “너희가 성 안에 들어가면 물통을 가지고 가는 사람을 만날 것이다. 그를 따라가거라.
  • Новый Русский Перевод - И Он послал двух учеников, сказав им: – Идите в город, там вы встретите человека, несущего кувшин воды, идите за ним.
  • Восточный перевод - И Он послал двух учеников, сказав им: – Идите в город, там вы встретите человека, несущего кувшин воды, идите за ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Он послал двух учеников, сказав им: – Идите в город, там вы встретите человека, несущего кувшин воды, идите за ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Он послал двух учеников, сказав им: – Идите в город, там вы встретите человека, несущего кувшин воды, идите за ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors il envoya deux d’entre eux en leur donnant les instructions suivantes : Allez à la ville. Vous y rencontrerez un homme portant une cruche d’eau. Suivez-le.
  • リビングバイブル - そこでイエスは、弟子を二人エルサレムへやり、その準備をさせることにしました。「町を歩いて行くと、水がめを持って来る男に出会うから、その男について行きなさい。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀποστέλλει δύο τῶν μαθητῶν αὐτοῦ καὶ λέγει αὐτοῖς· ὑπάγετε εἰς τὴν πόλιν, καὶ ἀπαντήσει ὑμῖν ἄνθρωπος κεράμιον ὕδατος βαστάζων· ἀκολουθήσατε αὐτῷ
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀποστέλλει δύο τῶν μαθητῶν αὐτοῦ, καὶ λέγει αὐτοῖς, ὑπάγετε εἰς τὴν πόλιν, καὶ ἀπαντήσει ὑμῖν ἄνθρωπος κεράμιον ὕδατος βαστάζων; ἀκολουθήσατε αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - Então ele enviou dois de seus discípulos, dizendo-lhes: “Entrem na cidade, e um homem carregando um pote de água virá ao encontro de vocês. Sigam-no
  • Hoffnung für alle - »Geht in die Stadt«, beauftragte Jesus zwei von ihnen. »Dort wird euch ein Mann begegnen, der einen Wasserkrug trägt. Diesem Mann folgt,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จึงทรงส่งสาวกสองคนไปพร้อมทั้งตรัสว่า “จงเข้าไปในเมือง จะมีชายคนหนึ่งทูนหม้อน้ำมาพบท่าน จงตามคนนั้นไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ส่ง​สาวก 2 คน​ไป​โดย​กล่าว​ว่า “จง​เข้า​ไป​ใน​เมือง และ​จะ​มี​ชาย​ผู้​หนึ่ง​แบก​โถ​น้ำ​มา​พบ​เจ้า จง​ตาม​เขา​ไป
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
  • Ma-thi-ơ 26:18 - Chúa đáp: “Các con vào thành tìm một người, rồi nói: ‘Thầy bảo: Giờ Ta gần đến, Ta và các môn đệ sẽ dự lễ Vượt Qua tại nhà anh.’”
  • Ma-thi-ơ 26:19 - Các môn đệ làm đúng theo lời Chúa Giê-xu và chuẩn bị lễ Vượt Qua.
  • Ma-thi-ơ 8:9 - Tôi biết rõ, vì tôi thuộc quyền các cấp chỉ huy, và dưới quyền tôi cũng có nhiều binh sĩ. Tôi bảo tên này ‘Đi,’ nó đi, bảo tên kia ‘Đến,’ nó đến. Tôi sai đầy tớ tôi ‘Hãy làm việc này,’ nó liền vâng lời. Vậy Chúa chỉ cần ra lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.”
  • Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • Lu-ca 19:30 - “Hãy đi thẳng đến làng phía trước, vừa vào làng, các con sẽ thấy một con lừa con chưa ai cưỡi, đang cột tại đó. Cứ mở dây dắt nó về đây!
  • Lu-ca 19:31 - Nếu có ai hỏi: ‘Tại sao các ông tháo lừa ra?’ Các con hãy trả lời: ‘Chúa cần dùng nó.’”
  • Lu-ca 19:32 - Hai môn đệ vâng lời ra đi, quả nhiên mọi việc xảy ra như lời Chúa Giê-xu phán dặn.
  • Lu-ca 19:33 - Thấy họ mở dây lừa, người chủ lừa hỏi: “Các ông mở dây làm gì?”
  • Giăng 2:5 - Nhưng mẹ Chúa bảo những đầy tớ: “Hãy làm theo những gì Ngài bảo.”
  • Lu-ca 22:10 - Chúa đáp: “Vừa khi vào Giê-ru-sa-lem, các con sẽ gặp một người xách vò nước. Người ấy vào nhà nào, các con cứ theo vào,
  • Lu-ca 22:11 - nói với chủ nhà: ‘Thầy hỏi: Phòng khách dành riêng cho Ta và các môn đệ ăn lễ Vượt Qua ở đâu?’
  • Lu-ca 22:12 - Chủ nhà sẽ chỉ cho các con một phòng rộng trên lầu đầy đủ tiện nghi. Các con hãy dọn tiệc tại đó.”
  • Lu-ca 22:13 - Họ ra đi gặp mọi điều đúng như lời Chúa dạy và họ chuẩn bị bữa ăn lễ Vượt Qua ở đó.
  • Mác 11:2 - Ngài dặn họ: “Các con cứ đi đến làng trước mặt, vừa vào làng, sẽ thấy một con lừa con chưa ai cưỡi đang cột tại đó. Cứ mở dây dắt lừa về đây cho Ta.
  • Mác 11:3 - Nếu ai hỏi, các con trả lời: ‘Chúa cần dùng nó, rồi sẽ trả ngay.’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu liền sai hai môn đệ đến Giê-ru-sa-lem và căn dặn: “Các con vào thành, sẽ gặp một người xách vò nước; người ấy đi đâu, cứ theo đó.
  • 新标点和合本 - 耶稣就打发两个门徒,对他们说:“你们进城去,必有人拿着一瓶水迎面而来,你们就跟着他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣就打发两个门徒,对他们说:“你们进城去,会有人拿着一罐水迎面而来,你们就跟着他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣就打发两个门徒,对他们说:“你们进城去,会有人拿着一罐水迎面而来,你们就跟着他。
  • 当代译本 - 耶稣就派了两个门徒,并嘱咐他们:“你们进城会看到一个人带着一瓶水迎面而来,你们就跟着他。
  • 圣经新译本 - 他就差派两个门徒,对他们说:“你们到城里去,必有一个拿着水瓶的人,向你们迎面而来,你们就跟着他,
  • 中文标准译本 - 于是耶稣差派了他的两个门徒,对他们说:“你们进城去,会有一个人提着一罐水迎面而来,你们就跟着他。
  • 现代标点和合本 - 耶稣就打发两个门徒,对他们说:“你们进城去,必有人拿着一瓶水迎面而来,你们就跟着他。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣就打发两个门徒,对他们说:“你们进城去,必有人拿着一瓶水迎面而来,你们就跟着他。
  • New International Version - So he sent two of his disciples, telling them, “Go into the city, and a man carrying a jar of water will meet you. Follow him.
  • New International Reader's Version - So he sent out two of his disciples. He told them, “Go into the city. A man carrying a jar of water will meet you. Follow him.
  • English Standard Version - And he sent two of his disciples and said to them, “Go into the city, and a man carrying a jar of water will meet you. Follow him,
  • New Living Translation - So Jesus sent two of them into Jerusalem with these instructions: “As you go into the city, a man carrying a pitcher of water will meet you. Follow him.
  • The Message - He directed two of his disciples, “Go into the city. A man carrying a water jug will meet you. Follow him. Ask the owner of whichever house he enters, ‘The Teacher wants to know, Where is my guest room where I can eat the Passover meal with my disciples?’ He will show you a spacious second-story room, swept and ready. Prepare for us there.”
  • Christian Standard Bible - So he sent two of his disciples and told them, “Go into the city, and a man carrying a jar of water will meet you. Follow him.
  • New American Standard Bible - And He *sent two of His disciples and *said to them, “Go into the city, and a man carrying a pitcher of water will meet you; follow him;
  • New King James Version - And He sent out two of His disciples and said to them, “Go into the city, and a man will meet you carrying a pitcher of water; follow him.
  • Amplified Bible - And He sent two of His disciples, saying to them, “Go into the city, and a man carrying a jar of water will meet you; follow him;
  • American Standard Version - And he sendeth two of his disciples, and saith unto them, Go into the city, and there shall meet you a man bearing a pitcher of water: follow him;
  • King James Version - And he sendeth forth two of his disciples, and saith unto them, Go ye into the city, and there shall meet you a man bearing a pitcher of water: follow him.
  • New English Translation - He sent two of his disciples and told them, “Go into the city, and a man carrying a jar of water will meet you. Follow him.
  • World English Bible - He sent two of his disciples, and said to them, “Go into the city, and there you will meet a man carrying a pitcher of water. Follow him,
  • 新標點和合本 - 耶穌就打發兩個門徒,對他們說:「你們進城去,必有人拿着一瓶水迎面而來,你們就跟着他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌就打發兩個門徒,對他們說:「你們進城去,會有人拿着一罐水迎面而來,你們就跟着他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌就打發兩個門徒,對他們說:「你們進城去,會有人拿着一罐水迎面而來,你們就跟着他。
  • 當代譯本 - 耶穌就派了兩個門徒,並囑咐他們:「你們進城會看到一個人帶著一瓶水迎面而來,你們就跟著他。
  • 聖經新譯本 - 他就差派兩個門徒,對他們說:“你們到城裡去,必有一個拿著水瓶的人,向你們迎面而來,你們就跟著他,
  • 呂振中譯本 - 耶穌就差遣他門徒中兩個人,對他們說:『你們往城裏去,就有一個人提着一瓶水會迎面遇見你們。你們要跟着他;
  • 中文標準譯本 - 於是耶穌差派了他的兩個門徒,對他們說:「你們進城去,會有一個人提著一罐水迎面而來,你們就跟著他。
  • 現代標點和合本 - 耶穌就打發兩個門徒,對他們說:「你們進城去,必有人拿著一瓶水迎面而來,你們就跟著他。
  • 文理和合譯本 - 耶穌遣其徒二人語之曰、爾往入城、將遇攜水瓶者、爾從之、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌遣二門徒曰、爾往入城遇挈水瓶者、從之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌遣二門徒曰、爾往入城、必遇一攜水瓶者、即從之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌發二徒曰:『爾入城、見一人持瓶水、迎面至、可從行、
  • Nueva Versión Internacional - Él envió a dos de sus discípulos con este encargo: —Vayan a la ciudad y les saldrá al encuentro un hombre que lleva un cántaro de agua. Síganlo,
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 두 제자를 보내며 이렇게 말씀하셨다. “너희가 성 안에 들어가면 물통을 가지고 가는 사람을 만날 것이다. 그를 따라가거라.
  • Новый Русский Перевод - И Он послал двух учеников, сказав им: – Идите в город, там вы встретите человека, несущего кувшин воды, идите за ним.
  • Восточный перевод - И Он послал двух учеников, сказав им: – Идите в город, там вы встретите человека, несущего кувшин воды, идите за ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Он послал двух учеников, сказав им: – Идите в город, там вы встретите человека, несущего кувшин воды, идите за ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Он послал двух учеников, сказав им: – Идите в город, там вы встретите человека, несущего кувшин воды, идите за ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors il envoya deux d’entre eux en leur donnant les instructions suivantes : Allez à la ville. Vous y rencontrerez un homme portant une cruche d’eau. Suivez-le.
  • リビングバイブル - そこでイエスは、弟子を二人エルサレムへやり、その準備をさせることにしました。「町を歩いて行くと、水がめを持って来る男に出会うから、その男について行きなさい。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀποστέλλει δύο τῶν μαθητῶν αὐτοῦ καὶ λέγει αὐτοῖς· ὑπάγετε εἰς τὴν πόλιν, καὶ ἀπαντήσει ὑμῖν ἄνθρωπος κεράμιον ὕδατος βαστάζων· ἀκολουθήσατε αὐτῷ
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀποστέλλει δύο τῶν μαθητῶν αὐτοῦ, καὶ λέγει αὐτοῖς, ὑπάγετε εἰς τὴν πόλιν, καὶ ἀπαντήσει ὑμῖν ἄνθρωπος κεράμιον ὕδατος βαστάζων; ἀκολουθήσατε αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - Então ele enviou dois de seus discípulos, dizendo-lhes: “Entrem na cidade, e um homem carregando um pote de água virá ao encontro de vocês. Sigam-no
  • Hoffnung für alle - »Geht in die Stadt«, beauftragte Jesus zwei von ihnen. »Dort wird euch ein Mann begegnen, der einen Wasserkrug trägt. Diesem Mann folgt,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จึงทรงส่งสาวกสองคนไปพร้อมทั้งตรัสว่า “จงเข้าไปในเมือง จะมีชายคนหนึ่งทูนหม้อน้ำมาพบท่าน จงตามคนนั้นไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ส่ง​สาวก 2 คน​ไป​โดย​กล่าว​ว่า “จง​เข้า​ไป​ใน​เมือง และ​จะ​มี​ชาย​ผู้​หนึ่ง​แบก​โถ​น้ำ​มา​พบ​เจ้า จง​ตาม​เขา​ไป
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
  • Ma-thi-ơ 26:18 - Chúa đáp: “Các con vào thành tìm một người, rồi nói: ‘Thầy bảo: Giờ Ta gần đến, Ta và các môn đệ sẽ dự lễ Vượt Qua tại nhà anh.’”
  • Ma-thi-ơ 26:19 - Các môn đệ làm đúng theo lời Chúa Giê-xu và chuẩn bị lễ Vượt Qua.
  • Ma-thi-ơ 8:9 - Tôi biết rõ, vì tôi thuộc quyền các cấp chỉ huy, và dưới quyền tôi cũng có nhiều binh sĩ. Tôi bảo tên này ‘Đi,’ nó đi, bảo tên kia ‘Đến,’ nó đến. Tôi sai đầy tớ tôi ‘Hãy làm việc này,’ nó liền vâng lời. Vậy Chúa chỉ cần ra lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.”
  • Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • Lu-ca 19:30 - “Hãy đi thẳng đến làng phía trước, vừa vào làng, các con sẽ thấy một con lừa con chưa ai cưỡi, đang cột tại đó. Cứ mở dây dắt nó về đây!
  • Lu-ca 19:31 - Nếu có ai hỏi: ‘Tại sao các ông tháo lừa ra?’ Các con hãy trả lời: ‘Chúa cần dùng nó.’”
  • Lu-ca 19:32 - Hai môn đệ vâng lời ra đi, quả nhiên mọi việc xảy ra như lời Chúa Giê-xu phán dặn.
  • Lu-ca 19:33 - Thấy họ mở dây lừa, người chủ lừa hỏi: “Các ông mở dây làm gì?”
  • Giăng 2:5 - Nhưng mẹ Chúa bảo những đầy tớ: “Hãy làm theo những gì Ngài bảo.”
  • Lu-ca 22:10 - Chúa đáp: “Vừa khi vào Giê-ru-sa-lem, các con sẽ gặp một người xách vò nước. Người ấy vào nhà nào, các con cứ theo vào,
  • Lu-ca 22:11 - nói với chủ nhà: ‘Thầy hỏi: Phòng khách dành riêng cho Ta và các môn đệ ăn lễ Vượt Qua ở đâu?’
  • Lu-ca 22:12 - Chủ nhà sẽ chỉ cho các con một phòng rộng trên lầu đầy đủ tiện nghi. Các con hãy dọn tiệc tại đó.”
  • Lu-ca 22:13 - Họ ra đi gặp mọi điều đúng như lời Chúa dạy và họ chuẩn bị bữa ăn lễ Vượt Qua ở đó.
  • Mác 11:2 - Ngài dặn họ: “Các con cứ đi đến làng trước mặt, vừa vào làng, sẽ thấy một con lừa con chưa ai cưỡi đang cột tại đó. Cứ mở dây dắt lừa về đây cho Ta.
  • Mác 11:3 - Nếu ai hỏi, các con trả lời: ‘Chúa cần dùng nó, rồi sẽ trả ngay.’”
圣经
资源
计划
奉献