Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân tộc này sẽ tiến đánh dân tộc khác, nước nọ tuyên chiến với nước kia. Nhiều xứ sẽ bị động đất và đói kém. Đó chỉ là giai đoạn đầu của cơn đại nạn.
  • 新标点和合本 - 民要攻打民,国要攻打国;多处必有地震、饥荒。这都是灾难(“灾难”原文作“生产之难”)的起头。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 民要攻打民,国要攻打国,多处必有地震、饥荒。这都是灾难 的起头。
  • 和合本2010(神版-简体) - 民要攻打民,国要攻打国,多处必有地震、饥荒。这都是灾难 的起头。
  • 当代译本 - “民族将攻打民族,国家将攻打国家,各处将有地震和饥荒。这些只是灾难 的开始。
  • 圣经新译本 - 一个民族要起来攻打另一个民族,一个国家要起来攻打另一个国家,到处要有地震,有饥荒,这些不过是痛苦的开始。
  • 中文标准译本 - 一个民族要起来反对另一个民族,一个国家要起来反对另一个国家;到处都会有地震和饥荒 。这些都像临产阵痛的开始。
  • 现代标点和合本 - 民要攻打民,国要攻打国,多处必有地震、饥荒,这都是灾难 的起头。
  • 和合本(拼音版) - 民要攻打民,国要攻打国,多处必有地震、饥荒,这都是灾难的起头 。
  • New International Version - Nation will rise against nation, and kingdom against kingdom. There will be earthquakes in various places, and famines. These are the beginning of birth pains.
  • New International Reader's Version - Nation will fight against nation. Kingdom will fight against kingdom. There will be earthquakes in many places. People will go hungry. All these things are the beginning of birth pains.
  • English Standard Version - For nation will rise against nation, and kingdom against kingdom. There will be earthquakes in various places; there will be famines. These are but the beginning of the birth pains.
  • New Living Translation - Nation will go to war against nation, and kingdom against kingdom. There will be earthquakes in many parts of the world, as well as famines. But this is only the first of the birth pains, with more to come.
  • Christian Standard Bible - For nation will rise up against nation, and kingdom against kingdom. There will be earthquakes in various places, and famines. These are the beginning of birth pains.
  • New American Standard Bible - For nation will rise up against nation, and kingdom against kingdom; there will be earthquakes in various places; there will also be famines. These things are only the beginning of birth pains.
  • New King James Version - For nation will rise against nation, and kingdom against kingdom. And there will be earthquakes in various places, and there will be famines and troubles. These are the beginnings of sorrows.
  • Amplified Bible - For nation will rise up against nation, and kingdom against kingdom; there will be earthquakes in various places; there will be famines. These things are the beginning of the birth pangs [the intolerable anguish and suffering].
  • American Standard Version - For nation shall rise against nation, and kingdom against kingdom; there shall be earthquakes in divers places; there shall be famines: these things are the beginning of travail.
  • King James Version - For nation shall rise against nation, and kingdom against kingdom: and there shall be earthquakes in divers places, and there shall be famines and troubles: these are the beginnings of sorrows.
  • New English Translation - For nation will rise up in arms against nation, and kingdom against kingdom. There will be earthquakes in various places, and there will be famines. These are but the beginning of birth pains.
  • World English Bible - For nation will rise against nation, and kingdom against kingdom. There will be earthquakes in various places. There will be famines and troubles. These things are the beginning of birth pains.
  • 新標點和合本 - 民要攻打民,國要攻打國;多處必有地震、饑荒。這都是災難(災難:原文是生產之難)的起頭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 民要攻打民,國要攻打國,多處必有地震、饑荒。這都是災難 的起頭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 民要攻打民,國要攻打國,多處必有地震、饑荒。這都是災難 的起頭。
  • 當代譯本 - 「民族將攻打民族,國家將攻打國家,各處將有地震和饑荒。這些只是災難 的開始。
  • 聖經新譯本 - 一個民族要起來攻打另一個民族,一個國家要起來攻打另一個國家,到處要有地震,有饑荒,這些不過是痛苦的開始。
  • 呂振中譯本 - 因為外邦必起來攻打外邦;國必攻打國;許多地方必有地震,有饑荒:這些事只是災難 的起頭。
  • 中文標準譯本 - 一個民族要起來反對另一個民族,一個國家要起來反對另一個國家;到處都會有地震和饑荒 。這些都像臨產陣痛的開始。
  • 現代標點和合本 - 民要攻打民,國要攻打國,多處必有地震、饑荒,這都是災難 的起頭。
  • 文理和合譯本 - 民將攻民、國將攻國、隨在地震、饑饉、斯乃劬勞之始也、○
  • 文理委辦譯本 - 民將攻民、國亦攻國、地震、饑饉、變亂、隨在皆然、此災害之始也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民將攻民、國將攻國、隨處有地震、亦有饑饉變亂、凡此乃災禍之始、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 將見民與民爭、國與國鬥、饑饉地震、觸處皆然。此猶為苦痛之始耳。
  • Nueva Versión Internacional - Se levantará nación contra nación, y reino contra reino. Habrá terremotos por todas partes; también habrá hambre. Esto será apenas el comienzo de los dolores.
  • 현대인의 성경 - 민족과 민족이, 나라와 나라가 서로 맞서 싸울 것이며 곳곳에 지진과 기근이 있을 것이다. 그러나 이 모든 것은 고통의 시작에 지나지 않는다.
  • Новый Русский Перевод - Потому что народ поднимется на народ и царство на царство. В разных местах будут землетрясения и голод, но это лишь начало родовых схваток .
  • Восточный перевод - Потому что народ поднимется на народ и царство на царство. В разных местах будут землетрясения и голод, но это лишь начало родовых схваток .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что народ поднимется на народ и царство на царство. В разных местах будут землетрясения и голод, но это лишь начало родовых схваток .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что народ поднимется на народ и царство на царство. В разных местах будут землетрясения и голод, но это лишь начало родовых схваток .
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, on verra se dresser une nation contre une nation, un royaume contre un autre , il y aura en divers lieux des tremblements de terre et des famines, mais ce ne seront que les premières douleurs de l’enfantement.
  • リビングバイブル - 民族は民族に、国は国に敵対して立ち上がり、至る所で地震やききんが起こります。しかしこれらはみな、やがて襲って来る苦しみの、ほんの始まりにすぎないのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐγερθήσεται γὰρ ἔθνος ἐπ’ ἔθνος καὶ βασιλεία ἐπὶ βασιλείαν, ἔσονται σεισμοὶ κατὰ τόπους, ἔσονται λιμοί· ἀρχὴ ὠδίνων ταῦτα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγερθήσεται γὰρ ἔθνος ἐπ’ ἔθνος, καὶ βασιλεία ἐπὶ βασιλείαν. ἔσονται σεισμοὶ κατὰ τόπους, ἔσονται λιμοί; ἀρχὴ ὠδίνων ταῦτα.
  • Nova Versão Internacional - Nação se levantará contra nação, e reino contra reino. Haverá terremotos em vários lugares e também fomes. Essas coisas são o início das dores.
  • Hoffnung für alle - Ein Volk wird gegen das andere kämpfen und ein Königreich das andere angreifen. In vielen Teilen der Welt wird es Erdbeben und Hungersnöte geben. Das ist aber erst der Anfang – so wie die ersten Wehen bei einer Geburt.« ( Matthäus 24,9‒22 ; Lukas 21,12‒24 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชาติต่อประชาชาติและอาณาจักรต่ออาณาจักรจะสู้รบกัน จะเกิดแผ่นดินไหวและการกันดารอาหารในที่ต่างๆ เหตุการณ์เหล่านี้คือขั้นเริ่มต้นของความเจ็บปวดก่อนคลอดบุตร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​ประเทศ​ชาติ​ต่างๆ จะ​ต่อสู้​กัน และ​อาณาจักร​ต่างๆ จะ​ต่อสู้​กัน จะ​เกิด​แผ่นดิน​ไหว​ตาม​ที่​ต่างๆ จะ​มี​การ​อดอยาก​ด้วย สิ่ง​เหล่า​นี้​เป็น​เพียง​การ​เริ่ม​ของ​ความ​เจ็บ​ปวด​เหมือน​ก่อน​คลอด​ลูก
交叉引用
  • Giê-rê-mi 49:24 - Đa-mách trở nên yếu ớt, cư dân đều bỏ chạy. Khiếp đảm, khổ não, và sầu thảm siết chặt nó như đàn bà đang quặn thắt.
  • Mi-ca 4:9 - Nhưng tại sao ngươi kêu than khóc lóc như thế? Ngươi không có vua lãnh đạo ngươi sao? Chẳng lẽ tất cả các nhà thông thái đã chết? Nên các ngươi quặn thắt như đàn bà sinh nở?
  • Mi-ca 4:10 - Hỡi dân cư của Giê-ru-sa-lem, hãy quặn thắt kêu la như đàn bà sinh nở, vì bây giờ ngươi sẽ rời thành, chạy ra ngoài đồng. Ngươi sẽ bị đày qua Ba-by-lôn. Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu nơi đó; Ngài chuộc các ngươi khỏi tay quân thù.
  • Xa-cha-ri 14:13 - Ngày ấy Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho họ hoảng hốt, túm lấy tay anh em mình, người này đánh người kia.
  • Giê-rê-mi 50:43 - Nghe tin báo về quân thù, vua Ba-by-lôn kinh hoàng, khiếp đảm. Nỗi đau đớn siết chặt vua, như đàn bà quặn thắt lúc lâm bồn.
  • Giê-rê-mi 22:23 - Ngươi sống an nhàn trong cung điện nguy nga với gỗ bá hương của Li-ban, nhưng ngươi sẽ kêu la rên rỉ khi cơn đau đổ xuống trên ngươi, đau như đàn bà trong cơn sinh nở.”
  • Giê-rê-mi 4:31 - Tôi nghe tiếng khóc la, như người đàn bà trong cơn chuyển bụng, tiếng rên của sản phụ sinh con đầu lòng. Đó là tiếng của con gái Si-ôn xinh đẹp thở hổn hển và rên rỉ: “Khốn cho tôi! Tôi bất lực trước bọn giết người!”
  • Thi Thiên 48:6 - Tại đó, chúng run rẩy rụng rời, đau đớn như đàn bà sắp sinh nở.
  • Y-sai 37:3 - Họ nói với ông rằng: “Đây là điều Vua Ê-xê-chia nói: Hôm nay là ngày rối loạn, lăng mạ, và sỉ nhục. Nó như một đứa trẻ sắp ra đời, mà người mẹ không có sức lực để sinh con.
  • Ma-thi-ơ 24:8 - Đó chỉ là giai đoạn đầu của cơn đại nạn.
  • Giê-rê-mi 25:32 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này! Tai họa sẽ lan tràn từ nước này sang nước khác! Một cơn bão tố dữ dội nổi lên từ những miền xa xôi tận cùng trái đất!”
  • A-gai 2:22 - Ta sẽ lật đổ ngôi các vương quốc, và hủy diệt thế lực các vương quốc nước ngoài. Ta sẽ lật đổ các chiến xa và người đi xe. Ngựa và người cưỡi ngựa sẽ bị ngã, ai nấy sẽ bị anh em mình giết chết.
  • Giê-rê-mi 13:21 - Các ngươi sẽ nói gì khi bị Chúa Hằng Hữu đoán phạt và đặt các dân tộc liên minh cai trị các ngươi? Nỗi đau đớn tột cùng sẽ bám chặt các ngươi, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Giê-rê-mi 6:24 - Vừa nghe tin báo về đội quân ấy, tay chân chúng tôi rã rời. Buồn rầu thảm thiết, lòng quặn thắt như đàn bà đang khi sinh nở.
  • Y-sai 19:2 - “Ta sẽ khiến người Ai Cập chống người Ai Cập— anh em đánh nhau, láng giềng nghịch thù nhau, thành này chống thành kia, làng này đánh làng khác.
  • 2 Sử Ký 15:6 - Nước này giày đạp nước kia, thành này áp bức thành nọ, vì Đức Chúa Trời khiến họ bị tai họa và loạn lạc.
  • Khải Huyền 6:4 - Một con ngựa hồng đi ra, người cưỡi ngựa nhận một thanh gươm lớn và được quyền gây chiến tranh khắp thế giới, khiến người ta giết hại lẫn nhau.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:28 - Một nhà tiên tri tên A-ga-bút được Chúa Thánh Linh hướng dẫn, đứng lên giữa buổi họp báo trước rằng thế giới La Mã sẽ bị nạn đói lớn. (Quả nhiên, nạn đói xảy ra vào thời cai trị của Cơ-lốt.)
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân tộc này sẽ tiến đánh dân tộc khác, nước nọ tuyên chiến với nước kia. Nhiều xứ sẽ bị động đất và đói kém. Đó chỉ là giai đoạn đầu của cơn đại nạn.
  • 新标点和合本 - 民要攻打民,国要攻打国;多处必有地震、饥荒。这都是灾难(“灾难”原文作“生产之难”)的起头。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 民要攻打民,国要攻打国,多处必有地震、饥荒。这都是灾难 的起头。
  • 和合本2010(神版-简体) - 民要攻打民,国要攻打国,多处必有地震、饥荒。这都是灾难 的起头。
  • 当代译本 - “民族将攻打民族,国家将攻打国家,各处将有地震和饥荒。这些只是灾难 的开始。
  • 圣经新译本 - 一个民族要起来攻打另一个民族,一个国家要起来攻打另一个国家,到处要有地震,有饥荒,这些不过是痛苦的开始。
  • 中文标准译本 - 一个民族要起来反对另一个民族,一个国家要起来反对另一个国家;到处都会有地震和饥荒 。这些都像临产阵痛的开始。
  • 现代标点和合本 - 民要攻打民,国要攻打国,多处必有地震、饥荒,这都是灾难 的起头。
  • 和合本(拼音版) - 民要攻打民,国要攻打国,多处必有地震、饥荒,这都是灾难的起头 。
  • New International Version - Nation will rise against nation, and kingdom against kingdom. There will be earthquakes in various places, and famines. These are the beginning of birth pains.
  • New International Reader's Version - Nation will fight against nation. Kingdom will fight against kingdom. There will be earthquakes in many places. People will go hungry. All these things are the beginning of birth pains.
  • English Standard Version - For nation will rise against nation, and kingdom against kingdom. There will be earthquakes in various places; there will be famines. These are but the beginning of the birth pains.
  • New Living Translation - Nation will go to war against nation, and kingdom against kingdom. There will be earthquakes in many parts of the world, as well as famines. But this is only the first of the birth pains, with more to come.
  • Christian Standard Bible - For nation will rise up against nation, and kingdom against kingdom. There will be earthquakes in various places, and famines. These are the beginning of birth pains.
  • New American Standard Bible - For nation will rise up against nation, and kingdom against kingdom; there will be earthquakes in various places; there will also be famines. These things are only the beginning of birth pains.
  • New King James Version - For nation will rise against nation, and kingdom against kingdom. And there will be earthquakes in various places, and there will be famines and troubles. These are the beginnings of sorrows.
  • Amplified Bible - For nation will rise up against nation, and kingdom against kingdom; there will be earthquakes in various places; there will be famines. These things are the beginning of the birth pangs [the intolerable anguish and suffering].
  • American Standard Version - For nation shall rise against nation, and kingdom against kingdom; there shall be earthquakes in divers places; there shall be famines: these things are the beginning of travail.
  • King James Version - For nation shall rise against nation, and kingdom against kingdom: and there shall be earthquakes in divers places, and there shall be famines and troubles: these are the beginnings of sorrows.
  • New English Translation - For nation will rise up in arms against nation, and kingdom against kingdom. There will be earthquakes in various places, and there will be famines. These are but the beginning of birth pains.
  • World English Bible - For nation will rise against nation, and kingdom against kingdom. There will be earthquakes in various places. There will be famines and troubles. These things are the beginning of birth pains.
  • 新標點和合本 - 民要攻打民,國要攻打國;多處必有地震、饑荒。這都是災難(災難:原文是生產之難)的起頭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 民要攻打民,國要攻打國,多處必有地震、饑荒。這都是災難 的起頭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 民要攻打民,國要攻打國,多處必有地震、饑荒。這都是災難 的起頭。
  • 當代譯本 - 「民族將攻打民族,國家將攻打國家,各處將有地震和饑荒。這些只是災難 的開始。
  • 聖經新譯本 - 一個民族要起來攻打另一個民族,一個國家要起來攻打另一個國家,到處要有地震,有饑荒,這些不過是痛苦的開始。
  • 呂振中譯本 - 因為外邦必起來攻打外邦;國必攻打國;許多地方必有地震,有饑荒:這些事只是災難 的起頭。
  • 中文標準譯本 - 一個民族要起來反對另一個民族,一個國家要起來反對另一個國家;到處都會有地震和饑荒 。這些都像臨產陣痛的開始。
  • 現代標點和合本 - 民要攻打民,國要攻打國,多處必有地震、饑荒,這都是災難 的起頭。
  • 文理和合譯本 - 民將攻民、國將攻國、隨在地震、饑饉、斯乃劬勞之始也、○
  • 文理委辦譯本 - 民將攻民、國亦攻國、地震、饑饉、變亂、隨在皆然、此災害之始也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民將攻民、國將攻國、隨處有地震、亦有饑饉變亂、凡此乃災禍之始、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 將見民與民爭、國與國鬥、饑饉地震、觸處皆然。此猶為苦痛之始耳。
  • Nueva Versión Internacional - Se levantará nación contra nación, y reino contra reino. Habrá terremotos por todas partes; también habrá hambre. Esto será apenas el comienzo de los dolores.
  • 현대인의 성경 - 민족과 민족이, 나라와 나라가 서로 맞서 싸울 것이며 곳곳에 지진과 기근이 있을 것이다. 그러나 이 모든 것은 고통의 시작에 지나지 않는다.
  • Новый Русский Перевод - Потому что народ поднимется на народ и царство на царство. В разных местах будут землетрясения и голод, но это лишь начало родовых схваток .
  • Восточный перевод - Потому что народ поднимется на народ и царство на царство. В разных местах будут землетрясения и голод, но это лишь начало родовых схваток .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что народ поднимется на народ и царство на царство. В разных местах будут землетрясения и голод, но это лишь начало родовых схваток .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что народ поднимется на народ и царство на царство. В разных местах будут землетрясения и голод, но это лишь начало родовых схваток .
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, on verra se dresser une nation contre une nation, un royaume contre un autre , il y aura en divers lieux des tremblements de terre et des famines, mais ce ne seront que les premières douleurs de l’enfantement.
  • リビングバイブル - 民族は民族に、国は国に敵対して立ち上がり、至る所で地震やききんが起こります。しかしこれらはみな、やがて襲って来る苦しみの、ほんの始まりにすぎないのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐγερθήσεται γὰρ ἔθνος ἐπ’ ἔθνος καὶ βασιλεία ἐπὶ βασιλείαν, ἔσονται σεισμοὶ κατὰ τόπους, ἔσονται λιμοί· ἀρχὴ ὠδίνων ταῦτα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγερθήσεται γὰρ ἔθνος ἐπ’ ἔθνος, καὶ βασιλεία ἐπὶ βασιλείαν. ἔσονται σεισμοὶ κατὰ τόπους, ἔσονται λιμοί; ἀρχὴ ὠδίνων ταῦτα.
  • Nova Versão Internacional - Nação se levantará contra nação, e reino contra reino. Haverá terremotos em vários lugares e também fomes. Essas coisas são o início das dores.
  • Hoffnung für alle - Ein Volk wird gegen das andere kämpfen und ein Königreich das andere angreifen. In vielen Teilen der Welt wird es Erdbeben und Hungersnöte geben. Das ist aber erst der Anfang – so wie die ersten Wehen bei einer Geburt.« ( Matthäus 24,9‒22 ; Lukas 21,12‒24 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชาติต่อประชาชาติและอาณาจักรต่ออาณาจักรจะสู้รบกัน จะเกิดแผ่นดินไหวและการกันดารอาหารในที่ต่างๆ เหตุการณ์เหล่านี้คือขั้นเริ่มต้นของความเจ็บปวดก่อนคลอดบุตร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​ประเทศ​ชาติ​ต่างๆ จะ​ต่อสู้​กัน และ​อาณาจักร​ต่างๆ จะ​ต่อสู้​กัน จะ​เกิด​แผ่นดิน​ไหว​ตาม​ที่​ต่างๆ จะ​มี​การ​อดอยาก​ด้วย สิ่ง​เหล่า​นี้​เป็น​เพียง​การ​เริ่ม​ของ​ความ​เจ็บ​ปวด​เหมือน​ก่อน​คลอด​ลูก
  • Giê-rê-mi 49:24 - Đa-mách trở nên yếu ớt, cư dân đều bỏ chạy. Khiếp đảm, khổ não, và sầu thảm siết chặt nó như đàn bà đang quặn thắt.
  • Mi-ca 4:9 - Nhưng tại sao ngươi kêu than khóc lóc như thế? Ngươi không có vua lãnh đạo ngươi sao? Chẳng lẽ tất cả các nhà thông thái đã chết? Nên các ngươi quặn thắt như đàn bà sinh nở?
  • Mi-ca 4:10 - Hỡi dân cư của Giê-ru-sa-lem, hãy quặn thắt kêu la như đàn bà sinh nở, vì bây giờ ngươi sẽ rời thành, chạy ra ngoài đồng. Ngươi sẽ bị đày qua Ba-by-lôn. Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu nơi đó; Ngài chuộc các ngươi khỏi tay quân thù.
  • Xa-cha-ri 14:13 - Ngày ấy Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho họ hoảng hốt, túm lấy tay anh em mình, người này đánh người kia.
  • Giê-rê-mi 50:43 - Nghe tin báo về quân thù, vua Ba-by-lôn kinh hoàng, khiếp đảm. Nỗi đau đớn siết chặt vua, như đàn bà quặn thắt lúc lâm bồn.
  • Giê-rê-mi 22:23 - Ngươi sống an nhàn trong cung điện nguy nga với gỗ bá hương của Li-ban, nhưng ngươi sẽ kêu la rên rỉ khi cơn đau đổ xuống trên ngươi, đau như đàn bà trong cơn sinh nở.”
  • Giê-rê-mi 4:31 - Tôi nghe tiếng khóc la, như người đàn bà trong cơn chuyển bụng, tiếng rên của sản phụ sinh con đầu lòng. Đó là tiếng của con gái Si-ôn xinh đẹp thở hổn hển và rên rỉ: “Khốn cho tôi! Tôi bất lực trước bọn giết người!”
  • Thi Thiên 48:6 - Tại đó, chúng run rẩy rụng rời, đau đớn như đàn bà sắp sinh nở.
  • Y-sai 37:3 - Họ nói với ông rằng: “Đây là điều Vua Ê-xê-chia nói: Hôm nay là ngày rối loạn, lăng mạ, và sỉ nhục. Nó như một đứa trẻ sắp ra đời, mà người mẹ không có sức lực để sinh con.
  • Ma-thi-ơ 24:8 - Đó chỉ là giai đoạn đầu của cơn đại nạn.
  • Giê-rê-mi 25:32 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này! Tai họa sẽ lan tràn từ nước này sang nước khác! Một cơn bão tố dữ dội nổi lên từ những miền xa xôi tận cùng trái đất!”
  • A-gai 2:22 - Ta sẽ lật đổ ngôi các vương quốc, và hủy diệt thế lực các vương quốc nước ngoài. Ta sẽ lật đổ các chiến xa và người đi xe. Ngựa và người cưỡi ngựa sẽ bị ngã, ai nấy sẽ bị anh em mình giết chết.
  • Giê-rê-mi 13:21 - Các ngươi sẽ nói gì khi bị Chúa Hằng Hữu đoán phạt và đặt các dân tộc liên minh cai trị các ngươi? Nỗi đau đớn tột cùng sẽ bám chặt các ngươi, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Giê-rê-mi 6:24 - Vừa nghe tin báo về đội quân ấy, tay chân chúng tôi rã rời. Buồn rầu thảm thiết, lòng quặn thắt như đàn bà đang khi sinh nở.
  • Y-sai 19:2 - “Ta sẽ khiến người Ai Cập chống người Ai Cập— anh em đánh nhau, láng giềng nghịch thù nhau, thành này chống thành kia, làng này đánh làng khác.
  • 2 Sử Ký 15:6 - Nước này giày đạp nước kia, thành này áp bức thành nọ, vì Đức Chúa Trời khiến họ bị tai họa và loạn lạc.
  • Khải Huyền 6:4 - Một con ngựa hồng đi ra, người cưỡi ngựa nhận một thanh gươm lớn và được quyền gây chiến tranh khắp thế giới, khiến người ta giết hại lẫn nhau.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:28 - Một nhà tiên tri tên A-ga-bút được Chúa Thánh Linh hướng dẫn, đứng lên giữa buổi họp báo trước rằng thế giới La Mã sẽ bị nạn đói lớn. (Quả nhiên, nạn đói xảy ra vào thời cai trị của Cơ-lốt.)
圣经
资源
计划
奉献