逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các con sẽ nghe chiến tranh bùng nổ, và những tin tức khủng khiếp về chiến tranh, nhưng các con đừng bối rối, vì những biến cố ấy phải xảy ra, nhưng chưa đến ngày tận thế.
- 新标点和合本 - 你们听见打仗和打仗的风声,不要惊慌。这些事是必须有的,只是末期还没有到。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 当你们听见打仗和打仗的风声,不要惊慌;这些事必须发生,但这还不是终结。
- 和合本2010(神版-简体) - 当你们听见打仗和打仗的风声,不要惊慌;这些事必须发生,但这还不是终结。
- 当代译本 - “你们听见战争爆发、战讯频传时,不要惊慌,因为这些事必然发生,只是末日还没有到。
- 圣经新译本 - 你们听见战争和战争的风声,也不要惊慌,这是免不了的,不过,结局还没有到。
- 中文标准译本 - 当你们听见战争和战争消息的时候,不可惊慌。这些事必须发生,不过结局还没有到。
- 现代标点和合本 - 你们听见打仗和打仗的风声,不要惊慌,这些事是必须有的,只是末期还没有到。
- 和合本(拼音版) - 你们听见打仗和打仗的风声,不要惊慌。这些事是必须有的,只是末期还没有到。
- New International Version - When you hear of wars and rumors of wars, do not be alarmed. Such things must happen, but the end is still to come.
- New International Reader's Version - You will hear about wars. You will also hear people talking about future wars. Don’t be alarmed. These things must happen. But the end still isn’t here.
- English Standard Version - And when you hear of wars and rumors of wars, do not be alarmed. This must take place, but the end is not yet.
- New Living Translation - And you will hear of wars and threats of wars, but don’t panic. Yes, these things must take place, but the end won’t follow immediately.
- Christian Standard Bible - When you hear of wars and rumors of wars, don’t be alarmed; these things must take place, but it is not yet the end.
- New American Standard Bible - When you hear of wars and rumors of wars, do not be alarmed; those things must take place; but that is not yet the end.
- New King James Version - But when you hear of wars and rumors of wars, do not be troubled; for such things must happen, but the end is not yet.
- Amplified Bible - When you hear of wars and rumors of wars, do not be alarmed (frightened, troubled); these things must take place, but the end is not yet.
- American Standard Version - And when ye shall hear of wars and rumors of wars, be not troubled: these things must needs come to pass; but the end is not yet.
- King James Version - And when ye shall hear of wars and rumours of wars, be ye not troubled: for such things must needs be; but the end shall not be yet.
- New English Translation - When you hear of wars and rumors of wars, do not be alarmed. These things must happen, but the end is still to come.
- World English Bible - “When you hear of wars and rumors of wars, don’t be troubled. For those must happen, but the end is not yet.
- 新標點和合本 - 你們聽見打仗和打仗的風聲,不要驚慌。這些事是必須有的,只是末期還沒有到。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 當你們聽見打仗和打仗的風聲,不要驚慌;這些事必須發生,但這還不是終結。
- 和合本2010(神版-繁體) - 當你們聽見打仗和打仗的風聲,不要驚慌;這些事必須發生,但這還不是終結。
- 當代譯本 - 「你們聽見戰爭爆發、戰訊頻傳時,不要驚慌,因為這些事必然發生,只是末日還沒有到。
- 聖經新譯本 - 你們聽見戰爭和戰爭的風聲,也不要驚慌,這是免不了的,不過,結局還沒有到。
- 呂振中譯本 - 你們聽見戰爭和戰爭的風聲時,不要驚慌;這是必須有的,但還不是末終。
- 中文標準譯本 - 當你們聽見戰爭和戰爭消息的時候,不可驚慌。這些事必須發生,不過結局還沒有到。
- 現代標點和合本 - 你們聽見打仗和打仗的風聲,不要驚慌,這些事是必須有的,只是末期還沒有到。
- 文理和合譯本 - 且爾聞戰及戰之風聲、毋懼、此事必有、惟末期未至耳、
- 文理委辦譯本 - 且爾聞戰、與戰風聲、勿懼、此事必有、惟末期未至耳、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾聞戰及戰之風聲、勿懼、蓋此事必有、惟末日尚未至、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 即聞戰爭之起、以及風聲鶴唳之警、亦無庸張惶。斯乃事所必有、惟末日未至而有待耳。
- Nueva Versión Internacional - Cuando sepan de guerras y de rumores de guerras, no se alarmen. Es necesario que eso suceda, pero no será todavía el fin.
- 현대인의 성경 - 또 난리와 전쟁 소문을 들어도 두려워하지 말아라. 그런 일이 반드시 일어나야 하지만 끝은 아직 아니다.
- Новый Русский Перевод - Когда вы услышите о войнах, настоящих и грядущих, не пугайтесь. Все это должно произойти, но это еще не конец.
- Восточный перевод - Когда вы услышите о войнах, настоящих и грядущих, не бойтесь. Это должно произойти, но это ещё не конец.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда вы услышите о войнах, настоящих и грядущих, не бойтесь. Это должно произойти, но это ещё не конец.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда вы услышите о войнах, настоящих и грядущих, не бойтесь. Это должно произойти, но это ещё не конец.
- La Bible du Semeur 2015 - Quand vous entendrez parler de guerres et de menaces de guerres, ne vous laissez pas troubler, car cela doit arriver, mais ce ne sera pas encore la fin.
- リビングバイブル - また、あちこちで戦争が始まるでしょう。けれども、まだ終わりが来たわけではありません。
- Nestle Aland 28 - ὅταν δὲ ἀκούσητε πολέμους καὶ ἀκοὰς πολέμων, μὴ θροεῖσθε· δεῖ γενέσθαι, ἀλλ’ οὔπω τὸ τέλος.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὅταν δὲ ἀκούσητε πολέμους καὶ ἀκοὰς πολέμων, μὴ θροεῖσθε; δεῖ γενέσθαι, ἀλλ’ οὔπω τὸ τέλος.
- Nova Versão Internacional - Quando ouvirem falar de guerras e rumores de guerras, não tenham medo. É necessário que tais coisas aconteçam, mas ainda não é o fim.
- Hoffnung für alle - Ihr werdet von Kriegen hören und davon, dass Kriege drohen. Aber lasst euch dadurch nicht erschrecken! Das muss geschehen, doch es bedeutet noch nicht das Ende.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อท่านได้ยินข่าวสงครามและข่าวลือเรื่องสงคราม อย่าตื่นตกใจ เพราะสิ่งเหล่านั้นต้องเกิดขึ้นแต่ยังไม่ถึงจุดจบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อเจ้าได้ยินเรื่องการสงครามต่างๆ และข่าวลือเรื่องสงคราม ก็อย่าตกใจกลัว สิ่งเหล่านั้นต้องเกิดขึ้นก่อน แต่การสิ้นสุดจะยังไม่เกิดขึ้นในทันที
交叉引用
- Châm Ngôn 3:25 - Khi thấy người ác gặp tai họa hay hủy diệt bất ngờ, con không hoang mang lo sợ,
- Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
- Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
- Giê-rê-mi 4:21 - Tôi còn phải thấy cảnh chiến tranh tàn phá và nghe kèn trận xung phong cho đến bao giờ?
- Y-sai 8:12 - “Đừng gọi mọi thứ là âm mưu, như họ đã làm. Đừng sợ điều họ sợ, và đừng kinh hoàng.
- Thi Thiên 27:3 - Dù cả đạo quân vây quanh tôi, lòng tôi cũng không sợ hãi. Dù bị chiến tranh uy hiếp, tôi vẫn vững tâm tin cậy Ngài.
- Thi Thiên 112:7 - Người không sợ tiếng đồn, tin dữ; lòng dạ vững vàng tin cậy Chúa,
- Ma-thi-ơ 24:6 - Các con sẽ nghe chiến tranh bùng nổ, và những tin tức khủng khiếp về chiến tranh. Đừng bối rối, vì các biến cố ấy phải xảy ra, nhưng chưa đến ngày tận thế.
- Ma-thi-ơ 24:7 - Dân tộc này sẽ tiến đánh dân tộc khác, nước nọ tuyên chiến với nước kia. Nhiều xứ sẽ gặp nạn đói và động đất.
- Giê-rê-mi 51:46 - Nhưng đừng kinh hoảng; đừng sợ hãi khi các con nghe tin đồn. Vì tin đồn sẽ tiếp tục dồn dập hết năm này đến năm khác. Bạo lực sẽ nổ ra khắp xứ, lãnh đạo này sẽ chống nghịch lãnh đạo kia.
- Giăng 14:1 - “Lòng các con đừng xao xuyến. Các con đang tin cậy Đức Chúa Trời thể nào, hãy tin Ta thể ấy.
- 2 Sa-mu-ên 14:14 - Người nào rồi cũng có ngày chết, như nước đổ trên đất, không hốt lại được. Nhưng Đức Chúa Trời không cất mạng sống đi; Ngài có cách đem những người bị đày đọa trở về.
- Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
- Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
- Thi Thiên 46:3 - Dù biển gầm và sôi bọt, làm núi lay động vì nước dâng lên.
- Lu-ca 21:9 - Khi nghe có chiến tranh, loạn lạc, các con đừng khiếp sợ. Những biến cố ấy phải xảy ra trước, nhưng chưa đến ngày tận thế.”
- Lu-ca 21:10 - Chúa dạy tiếp: “Dân tộc này sẽ tấn công dân tộc khác, và nước nọ tuyên chiến với nước kia.
- Lu-ca 21:11 - Sẽ có động đất dữ dội, nhiều xứ bị đói kém và bệnh dịch. Sẽ có những biến cố khủng khiếp và trên trời sẽ có nhiều dấu lạ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:3 - giải thích và minh chứng Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, chịu chết, và sống lại. Ông nói: “Chúa Giê-xu mà tôi truyền giảng đây chính là Đấng Mết-si-a.”
- Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
- Ma-thi-ơ 18:7 - Khốn cho thế giới đầy dẫy cạm bẫy tội lỗi! Cạm bẫy tất nhiên phải có, nhưng khốn cho ai gài bẫy để người khác phạm tội!