Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhiều người sẽ mạo danh Ta, tự xưng ‘ta là Đấng Mết-si-a.’ Họ làm cho nhiều người lầm lạc.
  • 新标点和合本 - 将来有好些人冒我的名来,说:‘我是基督’,并且要迷惑许多人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 将有好些人冒我的名来,说‘我是基督’,并且要迷惑许多人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 将有好些人冒我的名来,说‘我是基督’,并且要迷惑许多人。
  • 当代译本 - 将来会有许多人冒我的名来,说,‘我是基督’,欺骗许多人。
  • 圣经新译本 - 有许多人要来,假冒我的名说‘我就是基督’,并且要迷惑许多的人。
  • 中文标准译本 - 许多人会以我的名而来,声称‘我就是那一位 ’,并且会迷惑许多人。
  • 现代标点和合本 - 将来有好些人冒我的名来,说‘我是基督’,并且要迷惑许多人。
  • 和合本(拼音版) - 将来有好些人冒我的名来,说:‘我是基督’,并且要迷惑许多人。
  • New International Version - Many will come in my name, claiming, ‘I am he,’ and will deceive many.
  • New International Reader's Version - Many will come in my name. They will claim, ‘I am he.’ They will fool many people.
  • English Standard Version - Many will come in my name, saying, ‘I am he!’ and they will lead many astray.
  • New Living Translation - for many will come in my name, claiming, ‘I am the Messiah.’ They will deceive many.
  • Christian Standard Bible - Many will come in my name, saying, ‘I am he,’ and they will deceive many.
  • New American Standard Bible - Many will come in My name, saying, ‘I am He!’ and they will mislead many.
  • New King James Version - For many will come in My name, saying, ‘I am He,’ and will deceive many.
  • Amplified Bible - Many will come in My name [misusing My name or claiming to be the Messiah], saying, ‘I am He!’ and will deceive and mislead many.
  • American Standard Version - Many shall come in my name, saying, I am he; and shall lead many astray.
  • King James Version - For many shall come in my name, saying, I am Christ; and shall deceive many.
  • New English Translation - Many will come in my name, saying, ‘I am he,’ and they will mislead many.
  • World English Bible - For many will come in my name, saying, ‘I am he!’ and will lead many astray.
  • 新標點和合本 - 將來有好些人冒我的名來,說:『我是基督』,並且要迷惑許多人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 將有好些人冒我的名來,說『我是基督』,並且要迷惑許多人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 將有好些人冒我的名來,說『我是基督』,並且要迷惑許多人。
  • 當代譯本 - 將來會有許多人冒我的名來,說,『我是基督』,欺騙許多人。
  • 聖經新譯本 - 有許多人要來,假冒我的名說‘我就是基督’,並且要迷惑許多的人。
  • 呂振中譯本 - 必有許多人要冒我的名來、說:「我就是」,便迷惑了許多人。
  • 中文標準譯本 - 許多人會以我的名而來,聲稱『我就是那一位 』,並且會迷惑許多人。
  • 現代標點和合本 - 將來有好些人冒我的名來,說『我是基督』,並且要迷惑許多人。
  • 文理和合譯本 - 將多有冒我名而來者、曰、我基督也、致惑多人、
  • 文理委辦譯本 - 將有多人冒我名來、曰、我基督也、致惑眾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因將有多人、冒我名而來曰、我乃基督、因而惑眾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 必有人假吾名、冒稱基督、出而惑眾。
  • Nueva Versión Internacional - Vendrán muchos que, usando mi nombre, dirán: “Yo soy”, y engañarán a muchos.
  • 현대인의 성경 - 많은 사람들이 내 이름으로 와서 ‘내가 그리스도이다’ 하고 말하며 많은 사람을 속일 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Многие будут приходить под Моим именем, говоря: «Это Я», и многих обманут.
  • Восточный перевод - Многие будут приходить под Моим именем, говоря, что они – это Я, и многих обманут.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Многие будут приходить под Моим именем, говоря, что они – это Я, и многих обманут.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Многие будут приходить под Моим именем, говоря, что они – это Я, и многих обманут.
  • La Bible du Semeur 2015 - Plusieurs viendront sous mon nom en disant : « C’est moi le Messie ! », et ils tromperont beaucoup de gens.
  • リビングバイブル - 自分こそキリストだと名乗る者が大ぜい現れて、多くの人を惑わすからです。
  • Nestle Aland 28 - πολλοὶ ἐλεύσονται ἐπὶ τῷ ὀνόματί μου λέγοντες ὅτι ἐγώ εἰμι, καὶ πολλοὺς πλανήσουσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πολλοὶ ἐλεύσονται ἐπὶ τῷ ὀνόματί μου λέγοντες, ὅτι ἐγώ εἰμι, καὶ πολλοὺς πλανήσουσιν.
  • Nova Versão Internacional - Muitos virão em meu nome, dizendo: ‘Sou eu!’ e enganarão a muitos.
  • Hoffnung für alle - Viele werden unter meinem Namen auftreten und von sich behaupten: ›Ich bin es – der Retter, auf den ihr wartet!‹ Und so werden sie viele in die Irre führen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลายคนจะมาในนามของเราและอ้างตัวว่า ‘เราคือผู้นั้น’ แล้วล่อลวงคนเป็นอันมาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะ​มี​คน​จำนวน​มาก​มา​กล่าว​อ้าง​นาม​ของ​เรา​โดย​ว่า ‘เรา​เป็น​พระ​องค์’ และ​จะ​ชักจูง​คน​จำนวน​มาก​ไป​ใน​ทาง​ที่​ผิด
交叉引用
  • Giê-rê-mi 23:21 - Ta chưa sai chúng làm tiên tri, chúng đã chạy quanh nhận nói cho Ta. Ta chưa cho chúng sứ điệp nào, chúng đã đi nói tiên tri.
  • Giê-rê-mi 23:22 - Nếu chúng đứng trước Ta và lắng nghe Ta, thì chúng công bố lời Ta cho dân chúng, và chúng đã khiến dân Ta ăn năn, lìa bỏ con đường tội ác và việc gian tà.”
  • Giê-rê-mi 23:23 - Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải Ta là Đức Chúa Trời ở gần mà không phải Đức Chúa Trời ở xa sao?
  • Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 23:25 - “Ta đã nghe các tiên tri này nói: ‘Hãy nghe điềm báo từ Đức Chúa Trời trong giấc mơ tôi thấy tối qua.’ Và chúng vẫn tiếp tục lợi dụng Danh Ta để nói điều giả dối.
  • Giăng 8:24 - Đó là tại sao Ta nói các ông sẽ chết trong tội lỗi mình; nếu các ông không tin Ta là Đấng đó, các ông sẽ chết trong tội lỗi mình.”
  • 1 Giăng 4:1 - Anh chị em thân yêu, đừng vội tin những người tự cho mình được thần linh cảm ứng: Trước hết phải thử xem thần linh này có từ Đức Chúa Trời không. Vì hiện nay đã có các tiên tri giả xuất hiện nhiêu nơi trong thế gian.
  • Ma-thi-ơ 24:11 - Nhiều tiên tri giả sẽ nổi lên quyến rũ nhiều người vào con đường lầm lạc.
  • Ma-thi-ơ 24:23 - Khi ấy, nếu ai bảo các con: ‘Kìa, Đấng Mết-si-a ở đây,’ hay ‘Ngài ở kia’ thì đừng tin.
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:36 - Trước đây, Thêu-đa nổi loạn, xưng hùng xưng bá, chiêu tập độ 400 người, nhưng hắn bị giết, tất cả bè đảng đều tan rã.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:37 - Sau đó, Giu-đa ở Ga-li-lê nổi dậy vào thời kỳ kiểm kê dân số, kéo theo khá đông người, nhưng rồi hắn cũng chết và những người đi theo hắn bỏ chạy tan lạc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:38 - Cho nên, trường hợp những người này, tôi xin quý vị hãy tránh xa và để mặc họ. Vì nếu mưu lược và phong trào này do họ phát động, tự nó sẽ sụp đổ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:39 - Nhưng nếu là do Đức Chúa Trời, quý vị không thể tiêu diệt, trái lại, quý vị còn vô tình chiến đấu chống lại Đức Chúa Trời!”
  • Giăng 5:43 - Ta nhân danh Cha đến đây, nhưng các ông không tiếp nhận Ta. Ngược lại, các ông sẵn sàng hoan nghênh người không được Đức Chúa Trời sai phái.
  • Giê-rê-mi 14:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các tiên tri này nhân danh Ta truyền giảng những lời giả dối. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc phán bảo chúng điều gì. Chúng nói tiên tri các khải tượng và những mạc khải mà chúng chưa bao giờ thấy hoặc nghe. Chúng nói lời hão huyền với tâm địa lừa gạt.
  • Ma-thi-ơ 24:5 - Nhiều người sẽ mạo Danh Ta, tự xưng là ‘Đấng Mết-si-a.’ Họ sẽ làm cho nhiều người lầm lạc.
  • Mác 13:22 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhiều người sẽ mạo danh Ta, tự xưng ‘ta là Đấng Mết-si-a.’ Họ làm cho nhiều người lầm lạc.
  • 新标点和合本 - 将来有好些人冒我的名来,说:‘我是基督’,并且要迷惑许多人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 将有好些人冒我的名来,说‘我是基督’,并且要迷惑许多人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 将有好些人冒我的名来,说‘我是基督’,并且要迷惑许多人。
  • 当代译本 - 将来会有许多人冒我的名来,说,‘我是基督’,欺骗许多人。
  • 圣经新译本 - 有许多人要来,假冒我的名说‘我就是基督’,并且要迷惑许多的人。
  • 中文标准译本 - 许多人会以我的名而来,声称‘我就是那一位 ’,并且会迷惑许多人。
  • 现代标点和合本 - 将来有好些人冒我的名来,说‘我是基督’,并且要迷惑许多人。
  • 和合本(拼音版) - 将来有好些人冒我的名来,说:‘我是基督’,并且要迷惑许多人。
  • New International Version - Many will come in my name, claiming, ‘I am he,’ and will deceive many.
  • New International Reader's Version - Many will come in my name. They will claim, ‘I am he.’ They will fool many people.
  • English Standard Version - Many will come in my name, saying, ‘I am he!’ and they will lead many astray.
  • New Living Translation - for many will come in my name, claiming, ‘I am the Messiah.’ They will deceive many.
  • Christian Standard Bible - Many will come in my name, saying, ‘I am he,’ and they will deceive many.
  • New American Standard Bible - Many will come in My name, saying, ‘I am He!’ and they will mislead many.
  • New King James Version - For many will come in My name, saying, ‘I am He,’ and will deceive many.
  • Amplified Bible - Many will come in My name [misusing My name or claiming to be the Messiah], saying, ‘I am He!’ and will deceive and mislead many.
  • American Standard Version - Many shall come in my name, saying, I am he; and shall lead many astray.
  • King James Version - For many shall come in my name, saying, I am Christ; and shall deceive many.
  • New English Translation - Many will come in my name, saying, ‘I am he,’ and they will mislead many.
  • World English Bible - For many will come in my name, saying, ‘I am he!’ and will lead many astray.
  • 新標點和合本 - 將來有好些人冒我的名來,說:『我是基督』,並且要迷惑許多人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 將有好些人冒我的名來,說『我是基督』,並且要迷惑許多人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 將有好些人冒我的名來,說『我是基督』,並且要迷惑許多人。
  • 當代譯本 - 將來會有許多人冒我的名來,說,『我是基督』,欺騙許多人。
  • 聖經新譯本 - 有許多人要來,假冒我的名說‘我就是基督’,並且要迷惑許多的人。
  • 呂振中譯本 - 必有許多人要冒我的名來、說:「我就是」,便迷惑了許多人。
  • 中文標準譯本 - 許多人會以我的名而來,聲稱『我就是那一位 』,並且會迷惑許多人。
  • 現代標點和合本 - 將來有好些人冒我的名來,說『我是基督』,並且要迷惑許多人。
  • 文理和合譯本 - 將多有冒我名而來者、曰、我基督也、致惑多人、
  • 文理委辦譯本 - 將有多人冒我名來、曰、我基督也、致惑眾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因將有多人、冒我名而來曰、我乃基督、因而惑眾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 必有人假吾名、冒稱基督、出而惑眾。
  • Nueva Versión Internacional - Vendrán muchos que, usando mi nombre, dirán: “Yo soy”, y engañarán a muchos.
  • 현대인의 성경 - 많은 사람들이 내 이름으로 와서 ‘내가 그리스도이다’ 하고 말하며 많은 사람을 속일 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Многие будут приходить под Моим именем, говоря: «Это Я», и многих обманут.
  • Восточный перевод - Многие будут приходить под Моим именем, говоря, что они – это Я, и многих обманут.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Многие будут приходить под Моим именем, говоря, что они – это Я, и многих обманут.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Многие будут приходить под Моим именем, говоря, что они – это Я, и многих обманут.
  • La Bible du Semeur 2015 - Plusieurs viendront sous mon nom en disant : « C’est moi le Messie ! », et ils tromperont beaucoup de gens.
  • リビングバイブル - 自分こそキリストだと名乗る者が大ぜい現れて、多くの人を惑わすからです。
  • Nestle Aland 28 - πολλοὶ ἐλεύσονται ἐπὶ τῷ ὀνόματί μου λέγοντες ὅτι ἐγώ εἰμι, καὶ πολλοὺς πλανήσουσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πολλοὶ ἐλεύσονται ἐπὶ τῷ ὀνόματί μου λέγοντες, ὅτι ἐγώ εἰμι, καὶ πολλοὺς πλανήσουσιν.
  • Nova Versão Internacional - Muitos virão em meu nome, dizendo: ‘Sou eu!’ e enganarão a muitos.
  • Hoffnung für alle - Viele werden unter meinem Namen auftreten und von sich behaupten: ›Ich bin es – der Retter, auf den ihr wartet!‹ Und so werden sie viele in die Irre führen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลายคนจะมาในนามของเราและอ้างตัวว่า ‘เราคือผู้นั้น’ แล้วล่อลวงคนเป็นอันมาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะ​มี​คน​จำนวน​มาก​มา​กล่าว​อ้าง​นาม​ของ​เรา​โดย​ว่า ‘เรา​เป็น​พระ​องค์’ และ​จะ​ชักจูง​คน​จำนวน​มาก​ไป​ใน​ทาง​ที่​ผิด
  • Giê-rê-mi 23:21 - Ta chưa sai chúng làm tiên tri, chúng đã chạy quanh nhận nói cho Ta. Ta chưa cho chúng sứ điệp nào, chúng đã đi nói tiên tri.
  • Giê-rê-mi 23:22 - Nếu chúng đứng trước Ta và lắng nghe Ta, thì chúng công bố lời Ta cho dân chúng, và chúng đã khiến dân Ta ăn năn, lìa bỏ con đường tội ác và việc gian tà.”
  • Giê-rê-mi 23:23 - Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải Ta là Đức Chúa Trời ở gần mà không phải Đức Chúa Trời ở xa sao?
  • Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 23:25 - “Ta đã nghe các tiên tri này nói: ‘Hãy nghe điềm báo từ Đức Chúa Trời trong giấc mơ tôi thấy tối qua.’ Và chúng vẫn tiếp tục lợi dụng Danh Ta để nói điều giả dối.
  • Giăng 8:24 - Đó là tại sao Ta nói các ông sẽ chết trong tội lỗi mình; nếu các ông không tin Ta là Đấng đó, các ông sẽ chết trong tội lỗi mình.”
  • 1 Giăng 4:1 - Anh chị em thân yêu, đừng vội tin những người tự cho mình được thần linh cảm ứng: Trước hết phải thử xem thần linh này có từ Đức Chúa Trời không. Vì hiện nay đã có các tiên tri giả xuất hiện nhiêu nơi trong thế gian.
  • Ma-thi-ơ 24:11 - Nhiều tiên tri giả sẽ nổi lên quyến rũ nhiều người vào con đường lầm lạc.
  • Ma-thi-ơ 24:23 - Khi ấy, nếu ai bảo các con: ‘Kìa, Đấng Mết-si-a ở đây,’ hay ‘Ngài ở kia’ thì đừng tin.
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:36 - Trước đây, Thêu-đa nổi loạn, xưng hùng xưng bá, chiêu tập độ 400 người, nhưng hắn bị giết, tất cả bè đảng đều tan rã.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:37 - Sau đó, Giu-đa ở Ga-li-lê nổi dậy vào thời kỳ kiểm kê dân số, kéo theo khá đông người, nhưng rồi hắn cũng chết và những người đi theo hắn bỏ chạy tan lạc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:38 - Cho nên, trường hợp những người này, tôi xin quý vị hãy tránh xa và để mặc họ. Vì nếu mưu lược và phong trào này do họ phát động, tự nó sẽ sụp đổ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:39 - Nhưng nếu là do Đức Chúa Trời, quý vị không thể tiêu diệt, trái lại, quý vị còn vô tình chiến đấu chống lại Đức Chúa Trời!”
  • Giăng 5:43 - Ta nhân danh Cha đến đây, nhưng các ông không tiếp nhận Ta. Ngược lại, các ông sẵn sàng hoan nghênh người không được Đức Chúa Trời sai phái.
  • Giê-rê-mi 14:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các tiên tri này nhân danh Ta truyền giảng những lời giả dối. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc phán bảo chúng điều gì. Chúng nói tiên tri các khải tượng và những mạc khải mà chúng chưa bao giờ thấy hoặc nghe. Chúng nói lời hão huyền với tâm địa lừa gạt.
  • Ma-thi-ơ 24:5 - Nhiều người sẽ mạo Danh Ta, tự xưng là ‘Đấng Mết-si-a.’ Họ sẽ làm cho nhiều người lầm lạc.
  • Mác 13:22 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
圣经
资源
计划
奉献