Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không một ai biết được ngày giờ tận thế. Ngay cả thiên sứ và chính Con Người cũng không biết. Chỉ Cha biết mà thôi.
  • 新标点和合本 - “但那日子,那时辰,没有人知道,连天上的使者也不知道,子也不知道,惟有父知道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “但那日子,那时辰,没有人知道,连天上的天使也不知道,子也不知道,惟有父知道。
  • 和合本2010(神版-简体) - “但那日子,那时辰,没有人知道,连天上的天使也不知道,子也不知道,惟有父知道。
  • 当代译本 - “但没有人知道那日子和时辰何时来到,连天上的天使也不知道,人子也不知道,只有天父知道。
  • 圣经新译本 - “至于那日子和时间,没有人知道,连天上的天使和子也不知道,只有父知道。
  • 中文标准译本 - “至于那日子或那时刻,没有人知道,连天上的天使们也不知道,子也不知道,唯有父知道。
  • 现代标点和合本 - 但那日子、那时辰,没有人知道,连天上的使者也不知道,子也不知道,唯有父知道。
  • 和合本(拼音版) - “但那日子、那时辰,没有人知道,连天上的使者也不知道,子也不知道,惟有父知道。
  • New International Version - “But about that day or hour no one knows, not even the angels in heaven, nor the Son, but only the Father.
  • New International Reader's Version - “But no one knows about that day or hour. Not even the angels in heaven know. The Son does not know. Only the Father knows.
  • English Standard Version - “But concerning that day or that hour, no one knows, not even the angels in heaven, nor the Son, but only the Father.
  • New Living Translation - “However, no one knows the day or hour when these things will happen, not even the angels in heaven or the Son himself. Only the Father knows.
  • The Message - “But the exact day and hour? No one knows that, not even heaven’s angels, not even the Son. Only the Father. So keep a sharp lookout, for you don’t know the timetable. It’s like a man who takes a trip, leaving home and putting his servants in charge, each assigned a task, and commanding the gatekeeper to stand watch. So, stay at your post, watching. You have no idea when the homeowner is returning, whether evening, midnight, cockcrow, or morning. You don’t want him showing up unannounced, with you asleep on the job. I say it to you, and I’m saying it to all: Stay at your post. Keep watch.”
  • Christian Standard Bible - “Now concerning that day or hour no one knows — neither the angels in heaven nor the Son — but only the Father.
  • New American Standard Bible - But about that day or hour no one knows, not even the angels in heaven, nor the Son, but the Father alone.
  • New King James Version - “But of that day and hour no one knows, not even the angels in heaven, nor the Son, but only the Father.
  • Amplified Bible - But of that [exact] day or hour no one knows, not even the angels in heaven, nor the Son [in His humanity], but the Father alone.
  • American Standard Version - But of that day or that hour knoweth no one, not even the angels in heaven, neither the Son, but the Father.
  • King James Version - But of that day and that hour knoweth no man, no, not the angels which are in heaven, neither the Son, but the Father.
  • New English Translation - “But as for that day or hour no one knows it – neither the angels in heaven, nor the Son – except the Father.
  • World English Bible - But of that day or that hour no one knows, not even the angels in heaven, nor the Son, but only the Father.
  • 新標點和合本 - 「但那日子,那時辰,沒有人知道,連天上的使者也不知道,子也不知道,惟有父知道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「但那日子,那時辰,沒有人知道,連天上的天使也不知道,子也不知道,惟有父知道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「但那日子,那時辰,沒有人知道,連天上的天使也不知道,子也不知道,惟有父知道。
  • 當代譯本 - 「但沒有人知道那日子和時辰何時來到,連天上的天使也不知道,人子也不知道,只有天父知道。
  • 聖經新譯本 - “至於那日子和時間,沒有人知道,連天上的天使和子也不知道,只有父知道。
  • 呂振中譯本 - 『至於那日子那時辰、沒有人知道:天上的使者也不 知道 ,子也不 知道 ,只有父 知道 。
  • 中文標準譯本 - 「至於那日子或那時刻,沒有人知道,連天上的天使們也不知道,子也不知道,唯有父知道。
  • 現代標點和合本 - 但那日子、那時辰,沒有人知道,連天上的使者也不知道,子也不知道,唯有父知道。
  • 文理和合譯本 - 然其日其時、人不知、天使與子亦不知、惟父知之、
  • 文理委辦譯本 - 彼日彼時、人不知、天使不知、子亦不知、惟父知之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然彼日彼時、無有人知、即天使亦不知、人子亦不知、惟父知之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『至於彼時彼日、無人知之。天神不知、人子亦不知、惟父知之。
  • Nueva Versión Internacional - »Pero, en cuanto al día y la hora, nadie lo sabe, ni siquiera los ángeles en el cielo, ni el Hijo, sino solo el Padre.
  • 현대인의 성경 - 그러나 내가 오는 그 날과 시간은 아무도 모른다. 하늘의 천사들과 아들도 모르고 오직 아버지만 아신다.
  • Новый Русский Перевод - – Но о том дне или часе не знает никто, кроме Отца – ни ангелы на небесах, ни Сын.
  • Восточный перевод - – Но о том дне или часе не знает никто, кроме Отца, – ни ангелы на небесах, ни Сын.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Но о том дне или часе не знает никто, кроме Отца, – ни ангелы на небесах, ни Сын.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Но о том дне или часе не знает никто, кроме Отца, – ни ангелы на небесах, ни Сын.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant au jour ou à l’heure, personne ne sait quand cela se produira, ni les anges du ciel, ni même le Fils ; seul, le Père le sait.
  • リビングバイブル - しかしだれも、天の使いも、わたし自身でさえも、その日、その時がいつかは知りません。ただ、父なる神だけが知っておられます。
  • Nestle Aland 28 - Περὶ δὲ τῆς ἡμέρας ἐκείνης ἢ τῆς ὥρας οὐδεὶς οἶδεν, οὐδὲ οἱ ἄγγελοι ἐν οὐρανῷ οὐδὲ ὁ υἱός, εἰ μὴ ὁ πατήρ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - περὶ δὲ τῆς ἡμέρας ἐκείνης ἢ τῆς ὥρας, οὐδεὶς οἶδεν; οὐδὲ οἱ ἄγγελοι ἐν οὐρανῷ, οὐδὲ ὁ Υἱός, εἰ μὴ ὁ Πατήρ.
  • Nova Versão Internacional - “Quanto ao dia e à hora ninguém sabe, nem os anjos no céu, nem o Filho, senão somente o Pai.
  • Hoffnung für alle - »Doch niemand weiß, wann das Ende kommen wird, auch die Engel im Himmel nicht, ja, noch nicht einmal der Sohn. Den Tag und die Stunde kennt nur der Vater.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ไม่มีใครรู้วันเวลาที่เหตุการณ์นั้นจะเกิดขึ้น แม้แต่ทูตสวรรค์หรือพระบุตรก็ไม่รู้ พระบิดาเท่านั้นที่ทรงทราบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ไม่​มี​ใคร​ทราบ​ถึง​วัน​และ​เวลา​นั้น บรรดา​ทูต​สวรรค์​แห่ง​สวรรค์ หรือ​แม้​แต่​พระ​บุตร​ก็​ไม่​ทราบ​เช่น​กัน ยกเว้น​พระ​บิดา​เท่า​นั้น
交叉引用
  • Khải Huyền 1:1 - Đây là mặc khải của Chúa Cứu Thế Giê-xu mà Đức Chúa Trời đã ban cho Ngài để bày tỏ cho các tôi tớ Ngài những việc sắp phải xảy ra. Ngài đã sai thiên sứ trình bày mặc khải này cho Giăng, tôi tớ Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • Khải Huyền 3:3 - Vậy, hãy nhớ những điều con đã nghe và tin nhận. Hãy vâng phục và ăn năn. Nếu con không thức tỉnh, Ta sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm, con chẳng biết trước được.
  • Ma-thi-ơ 25:19 - Sau một thời gian khá lâu, chủ trở về, tính sổ với các đầy tớ.
  • Ma-thi-ơ 25:6 - Đến khuya, có tiếng gọi: ‘Chàng rễ sắp đến! Mau ra nghênh tiếp!’
  • Mác 13:26 - Nhân loại sẽ trông thấy Con Người giáng xuống trong mây trời, với vinh quang và uy quyền tuyệt đối.
  • Mác 13:27 - Ta sẽ sai các thiên sứ tập họp con dân Ta khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
  • Ma-thi-ơ 24:36 - Không một ai biết được ngày giờ tận thế. Các thiên sứ trên trời và Ta cũng thế. Chỉ Cha biết mà thôi.
  • Ma-thi-ơ 24:37 - Khi Con Người đến sẽ giống như thời Nô-ê.
  • Ma-thi-ơ 24:38 - Người ta vẫn an nhiên hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng—cho đến khi Nô-ê vào tàu.
  • Ma-thi-ơ 24:39 - Chẳng ai tin nước lụt sẽ tràn ngập, cuốn sạch mọi người. Ngày Con Người trở lại cũng thế.
  • Ma-thi-ơ 24:40 - Khi ấy, hai người đang làm ruộng, một người được rước đi, người kia bị bỏ lại.
  • Ma-thi-ơ 24:41 - Hai người đang xay lúa, một người được rước đi, người kia bị bỏ lại.
  • Ma-thi-ơ 24:42 - Các con phải cảnh giác! Vì không biết lúc nào Chúa mình sẽ đến.
  • Ma-thi-ơ 25:13 - Vậy, phải cảnh giác chờ đợi! Vì các con không biết ngày giờ Ta trở lại.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:1 - Thưa anh chị em, thiết tưởng không cần viết cho anh chị em về thời kỳ và ngày giờ Chúa trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:7 - Chúa đáp: “Các con không nên tìm biết giờ khắc do Cha ấn định; việc đó thuộc quyền của Ngài,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không một ai biết được ngày giờ tận thế. Ngay cả thiên sứ và chính Con Người cũng không biết. Chỉ Cha biết mà thôi.
  • 新标点和合本 - “但那日子,那时辰,没有人知道,连天上的使者也不知道,子也不知道,惟有父知道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “但那日子,那时辰,没有人知道,连天上的天使也不知道,子也不知道,惟有父知道。
  • 和合本2010(神版-简体) - “但那日子,那时辰,没有人知道,连天上的天使也不知道,子也不知道,惟有父知道。
  • 当代译本 - “但没有人知道那日子和时辰何时来到,连天上的天使也不知道,人子也不知道,只有天父知道。
  • 圣经新译本 - “至于那日子和时间,没有人知道,连天上的天使和子也不知道,只有父知道。
  • 中文标准译本 - “至于那日子或那时刻,没有人知道,连天上的天使们也不知道,子也不知道,唯有父知道。
  • 现代标点和合本 - 但那日子、那时辰,没有人知道,连天上的使者也不知道,子也不知道,唯有父知道。
  • 和合本(拼音版) - “但那日子、那时辰,没有人知道,连天上的使者也不知道,子也不知道,惟有父知道。
  • New International Version - “But about that day or hour no one knows, not even the angels in heaven, nor the Son, but only the Father.
  • New International Reader's Version - “But no one knows about that day or hour. Not even the angels in heaven know. The Son does not know. Only the Father knows.
  • English Standard Version - “But concerning that day or that hour, no one knows, not even the angels in heaven, nor the Son, but only the Father.
  • New Living Translation - “However, no one knows the day or hour when these things will happen, not even the angels in heaven or the Son himself. Only the Father knows.
  • The Message - “But the exact day and hour? No one knows that, not even heaven’s angels, not even the Son. Only the Father. So keep a sharp lookout, for you don’t know the timetable. It’s like a man who takes a trip, leaving home and putting his servants in charge, each assigned a task, and commanding the gatekeeper to stand watch. So, stay at your post, watching. You have no idea when the homeowner is returning, whether evening, midnight, cockcrow, or morning. You don’t want him showing up unannounced, with you asleep on the job. I say it to you, and I’m saying it to all: Stay at your post. Keep watch.”
  • Christian Standard Bible - “Now concerning that day or hour no one knows — neither the angels in heaven nor the Son — but only the Father.
  • New American Standard Bible - But about that day or hour no one knows, not even the angels in heaven, nor the Son, but the Father alone.
  • New King James Version - “But of that day and hour no one knows, not even the angels in heaven, nor the Son, but only the Father.
  • Amplified Bible - But of that [exact] day or hour no one knows, not even the angels in heaven, nor the Son [in His humanity], but the Father alone.
  • American Standard Version - But of that day or that hour knoweth no one, not even the angels in heaven, neither the Son, but the Father.
  • King James Version - But of that day and that hour knoweth no man, no, not the angels which are in heaven, neither the Son, but the Father.
  • New English Translation - “But as for that day or hour no one knows it – neither the angels in heaven, nor the Son – except the Father.
  • World English Bible - But of that day or that hour no one knows, not even the angels in heaven, nor the Son, but only the Father.
  • 新標點和合本 - 「但那日子,那時辰,沒有人知道,連天上的使者也不知道,子也不知道,惟有父知道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「但那日子,那時辰,沒有人知道,連天上的天使也不知道,子也不知道,惟有父知道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「但那日子,那時辰,沒有人知道,連天上的天使也不知道,子也不知道,惟有父知道。
  • 當代譯本 - 「但沒有人知道那日子和時辰何時來到,連天上的天使也不知道,人子也不知道,只有天父知道。
  • 聖經新譯本 - “至於那日子和時間,沒有人知道,連天上的天使和子也不知道,只有父知道。
  • 呂振中譯本 - 『至於那日子那時辰、沒有人知道:天上的使者也不 知道 ,子也不 知道 ,只有父 知道 。
  • 中文標準譯本 - 「至於那日子或那時刻,沒有人知道,連天上的天使們也不知道,子也不知道,唯有父知道。
  • 現代標點和合本 - 但那日子、那時辰,沒有人知道,連天上的使者也不知道,子也不知道,唯有父知道。
  • 文理和合譯本 - 然其日其時、人不知、天使與子亦不知、惟父知之、
  • 文理委辦譯本 - 彼日彼時、人不知、天使不知、子亦不知、惟父知之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然彼日彼時、無有人知、即天使亦不知、人子亦不知、惟父知之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『至於彼時彼日、無人知之。天神不知、人子亦不知、惟父知之。
  • Nueva Versión Internacional - »Pero, en cuanto al día y la hora, nadie lo sabe, ni siquiera los ángeles en el cielo, ni el Hijo, sino solo el Padre.
  • 현대인의 성경 - 그러나 내가 오는 그 날과 시간은 아무도 모른다. 하늘의 천사들과 아들도 모르고 오직 아버지만 아신다.
  • Новый Русский Перевод - – Но о том дне или часе не знает никто, кроме Отца – ни ангелы на небесах, ни Сын.
  • Восточный перевод - – Но о том дне или часе не знает никто, кроме Отца, – ни ангелы на небесах, ни Сын.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Но о том дне или часе не знает никто, кроме Отца, – ни ангелы на небесах, ни Сын.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Но о том дне или часе не знает никто, кроме Отца, – ни ангелы на небесах, ни Сын.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant au jour ou à l’heure, personne ne sait quand cela se produira, ni les anges du ciel, ni même le Fils ; seul, le Père le sait.
  • リビングバイブル - しかしだれも、天の使いも、わたし自身でさえも、その日、その時がいつかは知りません。ただ、父なる神だけが知っておられます。
  • Nestle Aland 28 - Περὶ δὲ τῆς ἡμέρας ἐκείνης ἢ τῆς ὥρας οὐδεὶς οἶδεν, οὐδὲ οἱ ἄγγελοι ἐν οὐρανῷ οὐδὲ ὁ υἱός, εἰ μὴ ὁ πατήρ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - περὶ δὲ τῆς ἡμέρας ἐκείνης ἢ τῆς ὥρας, οὐδεὶς οἶδεν; οὐδὲ οἱ ἄγγελοι ἐν οὐρανῷ, οὐδὲ ὁ Υἱός, εἰ μὴ ὁ Πατήρ.
  • Nova Versão Internacional - “Quanto ao dia e à hora ninguém sabe, nem os anjos no céu, nem o Filho, senão somente o Pai.
  • Hoffnung für alle - »Doch niemand weiß, wann das Ende kommen wird, auch die Engel im Himmel nicht, ja, noch nicht einmal der Sohn. Den Tag und die Stunde kennt nur der Vater.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ไม่มีใครรู้วันเวลาที่เหตุการณ์นั้นจะเกิดขึ้น แม้แต่ทูตสวรรค์หรือพระบุตรก็ไม่รู้ พระบิดาเท่านั้นที่ทรงทราบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ไม่​มี​ใคร​ทราบ​ถึง​วัน​และ​เวลา​นั้น บรรดา​ทูต​สวรรค์​แห่ง​สวรรค์ หรือ​แม้​แต่​พระ​บุตร​ก็​ไม่​ทราบ​เช่น​กัน ยกเว้น​พระ​บิดา​เท่า​นั้น
  • Khải Huyền 1:1 - Đây là mặc khải của Chúa Cứu Thế Giê-xu mà Đức Chúa Trời đã ban cho Ngài để bày tỏ cho các tôi tớ Ngài những việc sắp phải xảy ra. Ngài đã sai thiên sứ trình bày mặc khải này cho Giăng, tôi tớ Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • Khải Huyền 3:3 - Vậy, hãy nhớ những điều con đã nghe và tin nhận. Hãy vâng phục và ăn năn. Nếu con không thức tỉnh, Ta sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm, con chẳng biết trước được.
  • Ma-thi-ơ 25:19 - Sau một thời gian khá lâu, chủ trở về, tính sổ với các đầy tớ.
  • Ma-thi-ơ 25:6 - Đến khuya, có tiếng gọi: ‘Chàng rễ sắp đến! Mau ra nghênh tiếp!’
  • Mác 13:26 - Nhân loại sẽ trông thấy Con Người giáng xuống trong mây trời, với vinh quang và uy quyền tuyệt đối.
  • Mác 13:27 - Ta sẽ sai các thiên sứ tập họp con dân Ta khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
  • Ma-thi-ơ 24:36 - Không một ai biết được ngày giờ tận thế. Các thiên sứ trên trời và Ta cũng thế. Chỉ Cha biết mà thôi.
  • Ma-thi-ơ 24:37 - Khi Con Người đến sẽ giống như thời Nô-ê.
  • Ma-thi-ơ 24:38 - Người ta vẫn an nhiên hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng—cho đến khi Nô-ê vào tàu.
  • Ma-thi-ơ 24:39 - Chẳng ai tin nước lụt sẽ tràn ngập, cuốn sạch mọi người. Ngày Con Người trở lại cũng thế.
  • Ma-thi-ơ 24:40 - Khi ấy, hai người đang làm ruộng, một người được rước đi, người kia bị bỏ lại.
  • Ma-thi-ơ 24:41 - Hai người đang xay lúa, một người được rước đi, người kia bị bỏ lại.
  • Ma-thi-ơ 24:42 - Các con phải cảnh giác! Vì không biết lúc nào Chúa mình sẽ đến.
  • Ma-thi-ơ 25:13 - Vậy, phải cảnh giác chờ đợi! Vì các con không biết ngày giờ Ta trở lại.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:1 - Thưa anh chị em, thiết tưởng không cần viết cho anh chị em về thời kỳ và ngày giờ Chúa trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:7 - Chúa đáp: “Các con không nên tìm biết giờ khắc do Cha ấn định; việc đó thuộc quyền của Ngài,
圣经
资源
计划
奉献