逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
- 新标点和合本 - 天地要废去,我的话却不能废去。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 天地要废去,我的话却绝不废去。”
- 和合本2010(神版-简体) - 天地要废去,我的话却绝不废去。”
- 当代译本 - 天地都要消逝,但我的话永不消逝。
- 圣经新译本 - 天地都要过去,但我的话决不会废去。
- 中文标准译本 - 天和地将要消逝,但是我的话绝不会消逝。
- 现代标点和合本 - 天地要废去,我的话却不能废去。
- 和合本(拼音版) - 天地要废去,我的话却不能废去。”
- New International Version - Heaven and earth will pass away, but my words will never pass away.
- New International Reader's Version - Heaven and earth will pass away. But my words will never pass away.
- English Standard Version - Heaven and earth will pass away, but my words will not pass away.
- New Living Translation - Heaven and earth will disappear, but my words will never disappear.
- Christian Standard Bible - Heaven and earth will pass away, but my words will never pass away.
- New American Standard Bible - Heaven and earth will pass away, but My words will not pass away.
- New King James Version - Heaven and earth will pass away, but My words will by no means pass away.
- Amplified Bible - Heaven and earth [as now known] will pass away, but My words will not pass away.
- American Standard Version - Heaven and earth shall pass away: but my words shall not pass away.
- King James Version - Heaven and earth shall pass away: but my words shall not pass away.
- New English Translation - Heaven and earth will pass away, but my words will never pass away.
- World English Bible - Heaven and earth will pass away, but my words will not pass away.
- 新標點和合本 - 天地要廢去,我的話卻不能廢去。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 天地要廢去,我的話卻絕不廢去。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 天地要廢去,我的話卻絕不廢去。」
- 當代譯本 - 天地都要消逝,但我的話永不消逝。
- 聖經新譯本 - 天地都要過去,但我的話決不會廢去。
- 呂振中譯本 - 天地會過去,我的話斷不能過去。
- 中文標準譯本 - 天和地將要消逝,但是我的話絕不會消逝。
- 現代標點和合本 - 天地要廢去,我的話卻不能廢去。
- 文理和合譯本 - 天地必廢、我言不廢、
- 文理委辦譯本 - 天地可廢、我言不可廢、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天地可廢、我言不廢、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天地可廢、吾言不朽。』
- Nueva Versión Internacional - El cielo y la tierra pasarán, pero mis palabras jamás pasarán.
- 현대인의 성경 - 하늘과 땅은 없어질지라도 내 말은 결코 없어지지 않을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Небо и земля пройдут, но Мои слова не пройдут. ( Мат. 24:36-51 ; Лк. 21:34-36 )
- Восточный перевод - Небо и земля исчезнут, но Мои слова останутся в силе.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Небо и земля исчезнут, но Мои слова останутся в силе.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Небо и земля исчезнут, но Мои слова останутся в силе.
- La Bible du Semeur 2015 - Le ciel et la terre passeront, mais mes paroles ne passeront jamais.
- リビングバイブル - 天地は消え去りますが、わたしのことばは永遠に残ります。
- Nestle Aland 28 - ὁ οὐρανὸς καὶ ἡ γῆ παρελεύσονται, οἱ δὲ λόγοι μου οὐ μὴ παρελεύσονται.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ οὐρανὸς καὶ ἡ γῆ παρελεύσονται, οἱ δὲ λόγοι μου οὐ μὴ παρελεύσονται.
- Nova Versão Internacional - Os céus e a terra passarão, mas as minhas palavras jamais passarão. ( Mt 24.36-51 )
- Hoffnung für alle - Himmel und Erde werden vergehen; meine Worte aber haben für immer Bestand.« ( Matthäus 24,42‒44 ; Lukas 12,38‒40 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟ้าและดินจะสูญสิ้นไปแต่ถ้อยคำของเราจะไม่มีวันสูญสิ้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สวรรค์และโลกจะดับสูญไป แต่คำของเราจะไม่มีวันสูญหายไป
交叉引用
- Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
- 2 Ti-mô-thê 2:13 - Dù chúng ta thất tín, Chúa vẫn thành tín, vì Ngài không thể từ chối chính mình.
- Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
- Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
- 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
- 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
- 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
- Giô-suê 23:14 - Ta sắp đi con đường nhân loại phải trải qua. Còn anh em, ai nấy đều phải nhận thức trong lòng rằng mọi lời hứa của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đều được thực hiện.
- Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
- Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
- Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
- Hê-bơ-rơ 1:10 - Đức Chúa Trời phán với Con Ngài: “Ban đầu Chúa lập nền trái đất và các tầng trời cũng do tay Chúa dựng nên.
- Hê-bơ-rơ 1:11 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ.
- Hê-bơ-rơ 1:12 - Chúa sẽ cuốn chúng lại như áo dài như chiếc áo tồi tàn, cũ mục. Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.”
- Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
- Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
- Thi Thiên 102:27 - Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.
- Lu-ca 21:33 - Trời đất sẽ tiêu tan, nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
- Ma-thi-ơ 5:18 - Ta nói quả quyết: Một khi trời đất vẫn còn thì không một chi tiết nào trong luật pháp bị xóa bỏ, trước khi mục đích luật pháp được hoàn thành.
- Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
- Y-sai 51:6 - Hãy nhìn lên bầu trời trên cao, rồi cúi nhìn dưới đất thấp. Vì bầu trời sẽ tan biến như làn khói, và đất sẽ cũ mòn như áo xống. Vì các dân tộc trên đất sẽ chết như ruồi, nhưng sự cứu rỗi Ta còn mãi đời đời. Công chính Ta sẽ không bao giờ tận!
- Y-sai 40:8 - Cỏ khô héo và hoa úa tàn, nhưng lời của Đức Chúa Trời chúng ta vẫn vững mãi đời đời.”