Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng thế, khi thấy các dấu hiệu ấy xuất hiện, các con biết ngày Ta trở lại rất gần, Ta đã đến ngay bên cửa.
  • 新标点和合本 - 这样,你们几时看见这些事成就,也该知道人子(“人子”或作“ 神的国”)近了,正在门口了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 同样,当你们看见这些事发生,就知道那时候近了,就在门口了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 同样,当你们看见这些事发生,就知道那时候近了,就在门口了。
  • 当代译本 - 同样,当你们看见这些事情发生时,就知道人子快来了,就在门口。
  • 圣经新译本 - 同样,你们什么时候看见这些事发生,就知道他已经近在门口了。
  • 中文标准译本 - 照样,当你们看见这些事发生的时候,你们应当知道:人子 快到了,就在门口了。
  • 现代标点和合本 - 这样,你们几时看见这些事成就,也该知道人子 近了,正在门口了。
  • 和合本(拼音版) - 这样,你们几时看见这些事成就,也该知道人子近了 ,正在门口了。
  • New International Version - Even so, when you see these things happening, you know that it is near, right at the door.
  • New International Reader's Version - In the same way, when you see these things happening, you know that the end is near. It is right at the door.
  • English Standard Version - So also, when you see these things taking place, you know that he is near, at the very gates.
  • New Living Translation - In the same way, when you see all these things taking place, you can know that his return is very near, right at the door.
  • Christian Standard Bible - In the same way, when you see these things happening, recognize that he is near — at the door.
  • New American Standard Bible - So you too, when you see these things happening, recognize that He is near, right at the door.
  • New King James Version - So you also, when you see these things happening, know that it is near—at the doors!
  • Amplified Bible - Even so, you too, when you see these things happening, know [for certain] that He is near, right at the door.
  • American Standard Version - even so ye also, when ye see these things coming to pass, know ye that he is nigh, even at the doors.
  • King James Version - So ye in like manner, when ye shall see these things come to pass, know that it is nigh, even at the doors.
  • New English Translation - So also you, when you see these things happening, know that he is near, right at the door.
  • World English Bible - even so you also, when you see these things coming to pass, know that it is near, at the doors.
  • 新標點和合本 - 這樣,你們幾時看見這些事成就,也該知道人子(人子:或譯神的國)近了,正在門口了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 同樣,當你們看見這些事發生,就知道那時候近了,就在門口了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 同樣,當你們看見這些事發生,就知道那時候近了,就在門口了。
  • 當代譯本 - 同樣,當你們看見這些事情發生時,就知道人子快來了,就在門口。
  • 聖經新譯本 - 同樣,你們甚麼時候看見這些事發生,就知道他已經近在門口了。
  • 呂振中譯本 - 你們也是這樣:你們幾時看見這些事在發生,就 知道他 臨近了,在門口了。
  • 中文標準譯本 - 照樣,當你們看見這些事發生的時候,你們應當知道:人子 快到了,就在門口了。
  • 現代標點和合本 - 這樣,你們幾時看見這些事成就,也該知道人子 近了,正在門口了。
  • 文理和合譯本 - 如是、爾見此事將成、則知人子近已及門矣、
  • 文理委辦譯本 - 如是、爾見此兆、則知人子近及門矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是爾見有此諸兆、則知已近及門矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 如是爾見諸事之顯、亦當知人子之及門矣。
  • Nueva Versión Internacional - Igualmente, cuando vean que suceden estas cosas, sepan que el tiempo está cerca, a las puertas.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 너희도 이런 일들이 일어나는 것을 보거든 내가 문 밖에 가까이 온 줄 알아라.
  • Новый Русский Перевод - Так и здесь, когда вы увидите, что это сбывается, знайте, что Он уже близко, у самых дверей.
  • Восточный перевод - Так и здесь: когда вы увидите, что это сбывается, знайте, что Он уже близко, у самых дверей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так и здесь: когда вы увидите, что это сбывается, знайте, что Он уже близко, у самых дверей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так и здесь: когда вы увидите, что это сбывается, знайте, что Он уже близко, у самых дверей.
  • La Bible du Semeur 2015 - De même, quand vous verrez se produire ces événements, sachez que le Fils de l’homme est proche, comme aux portes de la ville.
  • リビングバイブル - 同じように、いま言ったようなことが起これば、わたしはもう戸口まで来ているのです。
  • Nestle Aland 28 - οὕτως καὶ ὑμεῖς, ὅταν ἴδητε ταῦτα γινόμενα, γινώσκετε ὅτι ἐγγύς ἐστιν ἐπὶ θύραις.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὕτως καὶ ὑμεῖς, ὅταν ἴδητε ταῦτα γινόμενα, γινώσκετε ὅτι ἐγγύς ἐστιν ἐπὶ θύραις.
  • Nova Versão Internacional - Assim também, quando virem estas coisas acontecendo, saibam que ele está próximo, às portas.
  • Hoffnung für alle - Ebenso ist es, wenn all diese Ereignisse eintreffen. Dann könnt ihr sicher sein, dass das Ende unmittelbar bevorsteht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช่นเดียวกันเมื่อท่านเห็นสิ่งเหล่านี้เกิดขึ้น ท่านก็รู้ว่าสิ่งนี้ ใกล้เข้ามาแล้ว อยู่ที่ประตูนี่เอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ทำนอง​เดียว​กัน เมื่อ​เจ้า​เห็น​สิ่ง​เหล่า​นี้​เกิด​ขึ้น จง​รู้​เถิด​ว่า​ท่าน​อยู่​ใกล้​ประตู​มาก​แล้ว
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 7:10 - Ngày phán xét đã tới, nỗi bất hạnh đang chờ ngươi! Sự gian ác và kiêu ngạo của loài người đã trổ đầy hoa.
  • Ê-xê-chi-ên 7:11 - Sự cường bạo dâng cao thành cây gậy để trừng phạt kẻ ác. Không một người gian ác và kiêu căng nào còn tồn tại. Tất cả của cải và sự giàu sang đều sẽ bị quét sạch.
  • Ê-xê-chi-ên 7:12 - Phải, giờ đã tới; ngày đã gần! Người mua chớ vui, người bán chớ buồn, vì tất cả các ngươi sẽ ngã gục dưới cơn giận khủng khiếp của Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 12:25 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu! Nếu Ta phán thì lời Ta phán sẽ được thực hiện. Sẽ không còn trì hoãn nữa. Hỡi dân tộc phản loạn, trong đời các ngươi, Ta sẽ dạy và thực hiện điều Ta nói. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 12:26 - Rồi Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 12:27 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên nói: ‘Ông ấy nói về tương lai xa xôi lắm. Khải tượng của ông ấy còn lâu mới thành sự thật.’
  • Ê-xê-chi-ên 12:28 - Vì thế, hãy nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Không còn trì hoãn nữa! Ta sẽ thực hiện mọi lời Ta đã phán. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!’”
  • Hê-bơ-rơ 10:25 - Đừng xao lãng việc nhóm họp như một số người thường làm, nhưng hãy khích lệ nhau, nhất là lúc này, vì Chúa gần trở lại.
  • Hê-bơ-rơ 10:26 - Một khi đã biết rõ chân lý, nếu chúng ta còn cố ý phạm tội sẽ chẳng còn sinh tế nào chuộc tội được nữa,
  • Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
  • Hê-bơ-rơ 10:31 - Sa vào tay Đức Chúa Trời Hằng Sống thật là kinh khiếp.
  • Hê-bơ-rơ 10:32 - Hãy nhớ lại ngày trước, lúc anh chị em mới tiếp nhận ánh sáng Chúa Cứu Thế, dù gặp nhiều gian khổ anh chị em vẫn kiên tâm chiến đấu.
  • Hê-bơ-rơ 10:33 - Có lúc anh chị em công khai chịu sỉ nhục, hoạn nạn; đến khi người khác phải chịu, anh chị em cũng vui lòng chia sẻ.
  • Hê-bơ-rơ 10:34 - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.
  • Hê-bơ-rơ 10:35 - Đừng bỏ lòng tin quyết trong Chúa, vì nhờ đó anh chị em sẽ được phần thưởng lớn.
  • Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
  • Hê-bơ-rơ 10:37 - “Chẳng còn bao lâu nữa, Đấng chúng ta chờ mong sẽ trở lại không chậm trễ đâu.
  • Gia-cơ 5:9 - Anh chị em đừng phàn nàn trách móc lẫn nhau, chính anh chị em cũng không thoát khỏi lỗi lầm đáng trách. Kìa, vị Thẩm Phán tối cao sắp bước vào tòa xét xử.
  • 1 Phi-e-rơ 4:17 - Thời kỳ phán xét đã đến; Chúa bắt đầu xét xử con cái Ngài trước hết. Nếu tín hữu chúng ta còn bị xét xử, thì số phận những người không chịu tin Tin Mừng của Đức Chúa Trời sẽ ra sao?
  • 1 Phi-e-rơ 4:18 - Và cũng vậy: “Nếu người lành còn khó được cứu, thì người có tội sẽ ra sao?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng thế, khi thấy các dấu hiệu ấy xuất hiện, các con biết ngày Ta trở lại rất gần, Ta đã đến ngay bên cửa.
  • 新标点和合本 - 这样,你们几时看见这些事成就,也该知道人子(“人子”或作“ 神的国”)近了,正在门口了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 同样,当你们看见这些事发生,就知道那时候近了,就在门口了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 同样,当你们看见这些事发生,就知道那时候近了,就在门口了。
  • 当代译本 - 同样,当你们看见这些事情发生时,就知道人子快来了,就在门口。
  • 圣经新译本 - 同样,你们什么时候看见这些事发生,就知道他已经近在门口了。
  • 中文标准译本 - 照样,当你们看见这些事发生的时候,你们应当知道:人子 快到了,就在门口了。
  • 现代标点和合本 - 这样,你们几时看见这些事成就,也该知道人子 近了,正在门口了。
  • 和合本(拼音版) - 这样,你们几时看见这些事成就,也该知道人子近了 ,正在门口了。
  • New International Version - Even so, when you see these things happening, you know that it is near, right at the door.
  • New International Reader's Version - In the same way, when you see these things happening, you know that the end is near. It is right at the door.
  • English Standard Version - So also, when you see these things taking place, you know that he is near, at the very gates.
  • New Living Translation - In the same way, when you see all these things taking place, you can know that his return is very near, right at the door.
  • Christian Standard Bible - In the same way, when you see these things happening, recognize that he is near — at the door.
  • New American Standard Bible - So you too, when you see these things happening, recognize that He is near, right at the door.
  • New King James Version - So you also, when you see these things happening, know that it is near—at the doors!
  • Amplified Bible - Even so, you too, when you see these things happening, know [for certain] that He is near, right at the door.
  • American Standard Version - even so ye also, when ye see these things coming to pass, know ye that he is nigh, even at the doors.
  • King James Version - So ye in like manner, when ye shall see these things come to pass, know that it is nigh, even at the doors.
  • New English Translation - So also you, when you see these things happening, know that he is near, right at the door.
  • World English Bible - even so you also, when you see these things coming to pass, know that it is near, at the doors.
  • 新標點和合本 - 這樣,你們幾時看見這些事成就,也該知道人子(人子:或譯神的國)近了,正在門口了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 同樣,當你們看見這些事發生,就知道那時候近了,就在門口了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 同樣,當你們看見這些事發生,就知道那時候近了,就在門口了。
  • 當代譯本 - 同樣,當你們看見這些事情發生時,就知道人子快來了,就在門口。
  • 聖經新譯本 - 同樣,你們甚麼時候看見這些事發生,就知道他已經近在門口了。
  • 呂振中譯本 - 你們也是這樣:你們幾時看見這些事在發生,就 知道他 臨近了,在門口了。
  • 中文標準譯本 - 照樣,當你們看見這些事發生的時候,你們應當知道:人子 快到了,就在門口了。
  • 現代標點和合本 - 這樣,你們幾時看見這些事成就,也該知道人子 近了,正在門口了。
  • 文理和合譯本 - 如是、爾見此事將成、則知人子近已及門矣、
  • 文理委辦譯本 - 如是、爾見此兆、則知人子近及門矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是爾見有此諸兆、則知已近及門矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 如是爾見諸事之顯、亦當知人子之及門矣。
  • Nueva Versión Internacional - Igualmente, cuando vean que suceden estas cosas, sepan que el tiempo está cerca, a las puertas.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 너희도 이런 일들이 일어나는 것을 보거든 내가 문 밖에 가까이 온 줄 알아라.
  • Новый Русский Перевод - Так и здесь, когда вы увидите, что это сбывается, знайте, что Он уже близко, у самых дверей.
  • Восточный перевод - Так и здесь: когда вы увидите, что это сбывается, знайте, что Он уже близко, у самых дверей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так и здесь: когда вы увидите, что это сбывается, знайте, что Он уже близко, у самых дверей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так и здесь: когда вы увидите, что это сбывается, знайте, что Он уже близко, у самых дверей.
  • La Bible du Semeur 2015 - De même, quand vous verrez se produire ces événements, sachez que le Fils de l’homme est proche, comme aux portes de la ville.
  • リビングバイブル - 同じように、いま言ったようなことが起これば、わたしはもう戸口まで来ているのです。
  • Nestle Aland 28 - οὕτως καὶ ὑμεῖς, ὅταν ἴδητε ταῦτα γινόμενα, γινώσκετε ὅτι ἐγγύς ἐστιν ἐπὶ θύραις.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὕτως καὶ ὑμεῖς, ὅταν ἴδητε ταῦτα γινόμενα, γινώσκετε ὅτι ἐγγύς ἐστιν ἐπὶ θύραις.
  • Nova Versão Internacional - Assim também, quando virem estas coisas acontecendo, saibam que ele está próximo, às portas.
  • Hoffnung für alle - Ebenso ist es, wenn all diese Ereignisse eintreffen. Dann könnt ihr sicher sein, dass das Ende unmittelbar bevorsteht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช่นเดียวกันเมื่อท่านเห็นสิ่งเหล่านี้เกิดขึ้น ท่านก็รู้ว่าสิ่งนี้ ใกล้เข้ามาแล้ว อยู่ที่ประตูนี่เอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ทำนอง​เดียว​กัน เมื่อ​เจ้า​เห็น​สิ่ง​เหล่า​นี้​เกิด​ขึ้น จง​รู้​เถิด​ว่า​ท่าน​อยู่​ใกล้​ประตู​มาก​แล้ว
  • Ê-xê-chi-ên 7:10 - Ngày phán xét đã tới, nỗi bất hạnh đang chờ ngươi! Sự gian ác và kiêu ngạo của loài người đã trổ đầy hoa.
  • Ê-xê-chi-ên 7:11 - Sự cường bạo dâng cao thành cây gậy để trừng phạt kẻ ác. Không một người gian ác và kiêu căng nào còn tồn tại. Tất cả của cải và sự giàu sang đều sẽ bị quét sạch.
  • Ê-xê-chi-ên 7:12 - Phải, giờ đã tới; ngày đã gần! Người mua chớ vui, người bán chớ buồn, vì tất cả các ngươi sẽ ngã gục dưới cơn giận khủng khiếp của Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 12:25 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu! Nếu Ta phán thì lời Ta phán sẽ được thực hiện. Sẽ không còn trì hoãn nữa. Hỡi dân tộc phản loạn, trong đời các ngươi, Ta sẽ dạy và thực hiện điều Ta nói. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 12:26 - Rồi Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 12:27 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên nói: ‘Ông ấy nói về tương lai xa xôi lắm. Khải tượng của ông ấy còn lâu mới thành sự thật.’
  • Ê-xê-chi-ên 12:28 - Vì thế, hãy nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Không còn trì hoãn nữa! Ta sẽ thực hiện mọi lời Ta đã phán. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!’”
  • Hê-bơ-rơ 10:25 - Đừng xao lãng việc nhóm họp như một số người thường làm, nhưng hãy khích lệ nhau, nhất là lúc này, vì Chúa gần trở lại.
  • Hê-bơ-rơ 10:26 - Một khi đã biết rõ chân lý, nếu chúng ta còn cố ý phạm tội sẽ chẳng còn sinh tế nào chuộc tội được nữa,
  • Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
  • Hê-bơ-rơ 10:31 - Sa vào tay Đức Chúa Trời Hằng Sống thật là kinh khiếp.
  • Hê-bơ-rơ 10:32 - Hãy nhớ lại ngày trước, lúc anh chị em mới tiếp nhận ánh sáng Chúa Cứu Thế, dù gặp nhiều gian khổ anh chị em vẫn kiên tâm chiến đấu.
  • Hê-bơ-rơ 10:33 - Có lúc anh chị em công khai chịu sỉ nhục, hoạn nạn; đến khi người khác phải chịu, anh chị em cũng vui lòng chia sẻ.
  • Hê-bơ-rơ 10:34 - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.
  • Hê-bơ-rơ 10:35 - Đừng bỏ lòng tin quyết trong Chúa, vì nhờ đó anh chị em sẽ được phần thưởng lớn.
  • Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
  • Hê-bơ-rơ 10:37 - “Chẳng còn bao lâu nữa, Đấng chúng ta chờ mong sẽ trở lại không chậm trễ đâu.
  • Gia-cơ 5:9 - Anh chị em đừng phàn nàn trách móc lẫn nhau, chính anh chị em cũng không thoát khỏi lỗi lầm đáng trách. Kìa, vị Thẩm Phán tối cao sắp bước vào tòa xét xử.
  • 1 Phi-e-rơ 4:17 - Thời kỳ phán xét đã đến; Chúa bắt đầu xét xử con cái Ngài trước hết. Nếu tín hữu chúng ta còn bị xét xử, thì số phận những người không chịu tin Tin Mừng của Đức Chúa Trời sẽ ra sao?
  • 1 Phi-e-rơ 4:18 - Và cũng vậy: “Nếu người lành còn khó được cứu, thì người có tội sẽ ra sao?”
圣经
资源
计划
奉献