逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhân loại sẽ trông thấy Con Người giáng xuống trong mây trời, với vinh quang và uy quyền tuyệt đối.
- 新标点和合本 - 那时,他们(马太24章30节是“地上的万族”)要看见人子有大能力、大荣耀,驾云降临。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,他们要看见人子带着大能力和荣耀驾云来临。
- 和合本2010(神版-简体) - 那时,他们要看见人子带着大能力和荣耀驾云来临。
- 当代译本 - 那时,世人必看到人子驾着云、带着极大的能力和荣耀降临。
- 圣经新译本 - 那时,他们要看见人子,满有能力和荣耀,驾着云降临;
- 中文标准译本 - 那时候,人们将要看见人子带着极大的权能和荣耀,在云彩中来临。
- 现代标点和合本 - 那时,他们 要看见人子有大能力、大荣耀驾云降临。
- 和合本(拼音版) - 那时,他们 要看见人子有大能力、大荣耀,驾云降临。
- New International Version - “At that time people will see the Son of Man coming in clouds with great power and glory.
- New International Reader's Version - “At that time people will see the Son of Man coming in clouds. He will come with great power and glory.
- English Standard Version - And then they will see the Son of Man coming in clouds with great power and glory.
- New Living Translation - Then everyone will see the Son of Man coming on the clouds with great power and glory.
- The Message - “And then they’ll see the Son of Man enter in grand style, his Arrival filling the sky—no one will miss it! He’ll dispatch the angels; they will pull in the chosen from the four winds, from pole to pole.
- Christian Standard Bible - Then they will see the Son of Man coming in clouds with great power and glory.
- New American Standard Bible - And then they will see the Son of Man coming in clouds with great power and glory.
- New King James Version - Then they will see the Son of Man coming in the clouds with great power and glory.
- Amplified Bible - Then they will see the Son of Man coming in clouds with great power and glory [in royal majesty and splendor].
- American Standard Version - And then shall they see the Son of man coming in clouds with great power and glory.
- King James Version - And then shall they see the Son of man coming in the clouds with great power and glory.
- New English Translation - Then everyone will see the Son of Man arriving in the clouds with great power and glory.
- World English Bible - Then they will see the Son of Man coming in clouds with great power and glory.
- 新標點和合本 - 那時,他們(馬太二十四章三十節是地上的萬族)要看見人子有大能力、大榮耀,駕雲降臨。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,他們要看見人子帶着大能力和榮耀駕雲來臨。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那時,他們要看見人子帶着大能力和榮耀駕雲來臨。
- 當代譯本 - 那時,世人必看到人子駕著雲、帶著極大的能力和榮耀降臨。
- 聖經新譯本 - 那時,他們要看見人子,滿有能力和榮耀,駕著雲降臨;
- 呂振中譯本 - 那時人必看見人子帶着大能力和榮耀、在雲中來臨。
- 中文標準譯本 - 那時候,人們將要看見人子帶著極大的權能和榮耀,在雲彩中來臨。
- 現代標點和合本 - 那時,他們 要看見人子有大能力、大榮耀駕雲降臨。
- 文理和合譯本 - 且見人子以大權大榮、乘雲而來、
- 文理委辦譯本 - 將見人子以大權大榮、乘雲而來、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是時人將見人子以大權大榮、乘雲而來、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 將見人子於赫赫威光中駕雲而降、
- Nueva Versión Internacional - »Verán entonces al Hijo del hombre venir en las nubes con gran poder y gloria.
- 현대인의 성경 - 그때 사람들은 내가 구름을 타고 큰 능력과 영광으로 오는 것을 볼 것이다.
- Новый Русский Перевод - И тогда люди увидят Сына Человеческого, идущего на облаках с великой силой и славой.
- Восточный перевод - И тогда люди увидят Ниспосланного как Человек, идущего на облаках с великой силой и славой .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И тогда люди увидят Ниспосланного как Человек, идущего на облаках с великой силой и славой .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И тогда люди увидят Ниспосланного как Человек, идущего на облаках с великой силой и славой .
- La Bible du Semeur 2015 - Alors on verra le Fils de l’homme venir sur les nuées avec beaucoup de puissance et de gloire.
- リビングバイブル - その時すべての人が、メシヤのわたしが大きな力と栄光とを帯びて、雲に乗って来るのを見るでしょう。
- Nestle Aland 28 - καὶ τότε ὄψονται τὸν υἱὸν τοῦ ἀνθρώπου ἐρχόμενον ἐν νεφέλαις μετὰ δυνάμεως πολλῆς καὶ δόξης.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τότε ὄψονται τὸν Υἱὸν τοῦ Ἀνθρώπου ἐρχόμενον ἐν νεφέλαις, μετὰ δυνάμεως πολλῆς καὶ δόξης;
- Nova Versão Internacional - “Então verão o Filho do homem vindo nas nuvens com grande poder e glória.
- Hoffnung für alle - Und dann werden alle sehen, wie der Menschensohn mit großer Macht und Herrlichkeit auf den Wolken kommt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เมื่อนั้นคนทั้งหลายจะเห็นบุตรมนุษย์เสด็จมาในหมู่เมฆด้วยเดชานุภาพและพระเกียรติสิริอันยิ่งใหญ่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในเวลานั้นพวกเขาจะเห็นบุตรมนุษย์มาในเมฆด้วยฤทธานุภาพอันยิ่งใหญ่และสง่าราศี
交叉引用
- Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
- Đa-ni-ên 7:9 - Tôi ngắm nhìn cho đến khi các ngôi đặt xong và Đấng Tạo Hóa—là Đấng hiện hữu từ trước vô cùng—ngự trên ngôi. Áo Ngài trắng như tuyết, tóc Ngài như lông chiên tinh sạch. Ngôi Ngài là các ngọn lửa và bánh xe là lửa hừng,
- Đa-ni-ên 7:10 - trước mặt Ngài, một sông lửa chảy ra và tràn khắp nơi. Hàng triệu thiên sứ phục vụ Ngài và hàng tỷ người ứng hầu trước Tòa Án Ngài. Phiên tòa khai mạc các sách đều mở ra.
- Đa-ni-ên 7:11 - Tôi quay lại quan sát vì nghe tiếng nói ngạo mạn hỗn xược của chiếc sừng nhỏ. Tôi nhìn nó cho đến khi con thú bị giết, xác nó bị xé tan nát và đốt tiêu trong lửa.
- Đa-ni-ên 7:12 - Còn các con thú kia đã bị tước hết quyền hành nhưng còn sống thêm được một thời gian ngắn.
- Đa-ni-ên 7:13 - Trong khải tượng ban đêm, tôi cũng thấy một Đấng xuất hiện, có hình dạng như Con Người, ngự đến giữa các đám mây trên trời. Ngài tiến lên ngôi của Đấng Tạo Hóa, có tiền hô hậu ủng như một vị hoàng đế.
- Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
- Mác 14:62 - Chúa Giê-xu đáp: “Phải, chính Ta. Rồi đây các ông sẽ thấy Con Người ngồi bên phải ngai của Đức Chúa Trời quyền năng, và cỡi mây trời trở lại trần gian. ”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:11 - Họ hỏi: “Này các anh Ga-li-lê, các anh đứng ngóng lên trời làm chi? Chúa Giê-xu vừa được tiếp đón về trời cũng sẽ trở lại y như cách Ngài lên trời!”
- Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
- Mác 8:38 - Ai hổ thẹn về Ta và về Đạo Ta trong thời đại tội lỗi, thông dâm này, Con Người cũng sẽ hổ thẹn về họ khi Ta trở lại trong vinh quang của Cha Ta với các thiên sứ thánh.”
- Ma-thi-ơ 24:30 - Khi ấy, dấu hiệu Con Người trở lại địa cầu sẽ xuất hiện trên trời, khắp thế giới sẽ than khóc. Mọi dân tộc sẽ trông thấy Con Người giáng xuống trong mây trời với vinh quang và uy quyền tuyệt đối.
- Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.
- Khải Huyền 1:7 - Này! Ngài đến giữa áng mây Mọi mắt sẽ trông thấy Ngài— những người đã đâm Ngài cũng thấy. Mọi dân tộc trên thế giới sẽ khóc than vì Ngài. Thật đúng như lời! A-men!