逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong những ngày đó, sau cơn đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng,
- 新标点和合本 - “在那些日子,那灾难以后, 日头要变黑了, 月亮也不放光,
- 和合本2010(上帝版-简体) - “在那些日子、那灾难以后, 太阳要变黑,月亮也不放光,
- 和合本2010(神版-简体) - “在那些日子、那灾难以后, 太阳要变黑,月亮也不放光,
- 当代译本 - “大灾难过后, ‘太阳昏暗, 月亮无光,
- 圣经新译本 - “当那些日子,在那灾难以后, 太阳就变黑了, 月亮也不发光,
- 中文标准译本 - “在那些日子里,随着那患难, ‘太阳就要变黑, 月亮也不发光,
- 现代标点和合本 - “在那些日子,那灾难以后, ‘日头要变黑了, 月亮也不放光,
- 和合本(拼音版) - “在那些日子,那灾难以后, 日头要变黑了, 月亮也不放光,
- New International Version - “But in those days, following that distress, “ ‘the sun will be darkened, and the moon will not give its light;
- New International Reader's Version - “So in those days there will be terrible suffering. After that, Scripture says, “ ‘The sun will be darkened. The moon will not shine.
- English Standard Version - “But in those days, after that tribulation, the sun will be darkened, and the moon will not give its light,
- New Living Translation - “At that time, after the anguish of those days, the sun will be darkened, the moon will give no light,
- The Message - “Following those hard times, Sun will fade out, moon cloud over, Stars fall out of the sky, cosmic powers tremble.
- Christian Standard Bible - “But in those days, after that tribulation: The sun will be darkened, and the moon will not shed its light;
- New American Standard Bible - “But in those days, after that tribulation, the sun will be darkened and the moon will not give its light,
- New King James Version - “But in those days, after that tribulation, the sun will be darkened, and the moon will not give its light;
- Amplified Bible - “But in those days, after [the suffering and distress of] that tribulation, the sun will be darkened, and the moon will not give its light,
- American Standard Version - But in those days, after that tribulation, the sun shall be darkened, and the moon shall not give her light,
- King James Version - But in those days, after that tribulation, the sun shall be darkened, and the moon shall not give her light,
- New English Translation - “But in those days, after that suffering, the sun will be darkened and the moon will not give its light;
- World English Bible - But in those days, after that oppression, the sun will be darkened, the moon will not give its light,
- 新標點和合本 - 「在那些日子,那災難以後, 日頭要變黑了, 月亮也不放光,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「在那些日子、那災難以後, 太陽要變黑,月亮也不放光,
- 和合本2010(神版-繁體) - 「在那些日子、那災難以後, 太陽要變黑,月亮也不放光,
- 當代譯本 - 「大災難過後, 『太陽昏暗, 月亮無光,
- 聖經新譯本 - “當那些日子,在那災難以後, 太陽就變黑了, 月亮也不發光,
- 呂振中譯本 - 『但是當那些日子、那苦難以後、日頭必變黑,月亮必沒有光芒,
- 中文標準譯本 - 「在那些日子裡,隨著那患難, 『太陽就要變黑, 月亮也不發光,
- 現代標點和合本 - 「在那些日子,那災難以後, 『日頭要變黑了, 月亮也不放光,
- 文理和合譯本 - 當是時也、災難之後、日將冥、月無光、
- 文理委辦譯本 - 當是時也、患難之後、日晦冥、月無光、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是時也、此災難之後、日必晦冥、月不發光、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『大難之後、日晦冥、月無光、
- Nueva Versión Internacional - »Pero en aquellos días, después de esa tribulación, »“se oscurecerá el sol y no brillará más la luna;
- 현대인의 성경 - “그 고난의 기간이 지나면 해가 어두워지고 달이 빛을 내지 않을 것이며
- Новый Русский Перевод - Но в те дни, после тех бедствий, «солнце померкнет, и луна не даст света;
- Восточный перевод - Но в те дни, после тех бедствий, «солнце померкнет, и луна не даст света;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но в те дни, после тех бедствий, «солнце померкнет, и луна не даст света;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но в те дни, после тех бедствий, «солнце померкнет, и луна не даст света;
- La Bible du Semeur 2015 - Cependant, en ces jours-là, après ce temps de détresse, le soleil s’obscurcira, la lune perdra sa clarté,
- リビングバイブル - この苦難の時に続いて、太陽は暗くなり、月は光を失い、
- Nestle Aland 28 - Ἀλλ’ ἐν ἐκείναις ταῖς ἡμέραις μετὰ τὴν θλῖψιν ἐκείνην ὁ ἥλιος σκοτισθήσεται, καὶ ἡ σελήνη οὐ δώσει τὸ φέγγος αὐτῆς,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλὰ ἐν ἐκείναις ταῖς ἡμέραις, μετὰ τὴν θλῖψιν ἐκείνην, ὁ ἥλιος σκοτισθήσεται, καὶ ἡ σελήνη οὐ δώσει τὸ φέγγος αὐτῆς;
- Nova Versão Internacional - “Mas, naqueles dias, após aquela tribulação, “ ‘o sol escurecerá e a lua não dará a sua luz;
- Hoffnung für alle - »Aber dann, nach dieser großen Schreckenszeit, wird sich die Sonne verfinstern und der Mond nicht mehr scheinen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่ในวาระนั้นหลังจากความทุกข์เข็ญ “ ‘ดวงอาทิตย์จะถูกดับ ดวงจันทร์จะไม่ทอแสง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ในระยะเวลาหลังจากที่คราวทุกข์ยากลำบากผ่านพ้นไปแล้ว ‘ดวงอาทิตย์จะมืดลง และดวงจันทร์จะไม่ส่องแสง
交叉引用
- Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
- Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
- Lu-ca 21:27 - Bấy giờ nhân loại sẽ thấy Con Người giáng xuống trong mây trời với uy quyền và vinh quang tuyệt đối.
- Giô-ên 2:10 - Đất rúng động khi chúng tiến lên, và các tầng trời rung chuyển. Mặt trời và mặt trăng tối đen, và các vì sao không còn chiếu sáng.
- Khải Huyền 6:12 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ sáu, có một trận động đất dữ dội. Mặt trời tối tăm như tấm áo đen, mặt trăng đỏ như máu.
- Khải Huyền 6:13 - Các vì sao trên trời rơi xuống đất như sung rụng.
- Khải Huyền 6:14 - Trời bị thu lại như tờ giấy cuốn tròn, núi và đảo bị di chuyển.
- Giô-ên 3:15 - Mặt trời mặt trăng sẽ tối đen, và các vì sao thôi chiếu sáng.
- Đa-ni-ên 7:10 - trước mặt Ngài, một sông lửa chảy ra và tràn khắp nơi. Hàng triệu thiên sứ phục vụ Ngài và hàng tỷ người ứng hầu trước Tòa Án Ngài. Phiên tòa khai mạc các sách đều mở ra.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:19 - Ta sẽ tạo những hiện tượng lạ trên trời và làm những dấu lạ dưới đất— như máu, lửa, và luồng khói.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:20 - Mặt trời sẽ tối đen như mực, và mặt trăng đỏ như máu trước ngày lớn và vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 4:28 - Khắp đất sẽ khóc than, và bầu trời sẽ mặc áo tang vì nghe Ta tuyên án dân Ta. Nhưng Ta đã quyết định và sẽ không đổi ý.”
- Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
- Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
- Giê-rê-mi 4:25 - Tôi nhìn quanh, chẳng còn một bóng người. Tất cả loài chim trên trời đều trốn đi xa.
- Giô-ên 2:30 - Ta sẽ tạo những việc kỳ diệu trên trời cũng như dưới đất— như máu, lửa, và những luồng khói.
- Giô-ên 2:31 - Mặt trời sẽ trở nên tối đen, mặt trăng đỏ như máu trước khi ngày trọng đại và kinh khiếp của Chúa Hằng Hữu đến.
- 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
- Sô-phô-ni 1:14 - “Ngày vĩ đại của Chúa Hằng Hữu gần rồi, gần lắm. Ngày ấy đến rất nhanh. Nghe kìa! Tiếng kêu khóc trong ngày của Chúa thật cay đắng, với tiếng la hét của chiến sĩ.
- Sô-phô-ni 1:15 - Đó là ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, ngày hoạn nạn và khốn cùng, ngày hủy phá và điêu tàn, ngày tối tăm và buồn thảm, ngày mây mù và bóng tối âm u,
- Sô-phô-ni 1:16 - đó là ngày tiếng kèn và tiếng hô tấn công. Đổ sập các thành kiên cố và tháp canh cao vút!
- Sô-phô-ni 1:17 - Ta sẽ đem đến cho loài người sự khốn khổ. Chúng sẽ đi như người mù, vì phạm tội chống lại Chúa Hằng Hữu. Máu chúng sẽ đổ ra như bụi và thân thể chúng sẽ thối rữa trên đất.”
- Sô-phô-ni 1:18 - Cả đến bạc và vàng của chúng cũng không thể giải cứu chúng trong ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Cả thế giới sẽ bị thiêu rụi trong lửa ghen ấy, vì Ngài sẽ diệt sạch mọi người trên đất rất bất ngờ.
- Đa-ni-ên 12:1 - “Đến thời ấy, Mi-ca-ên, thiên sứ trưởng đại diện Ít-ra-ên trước ngôi Đức Chúa Trời, sẽ đứng lên chiến đấu để bảo vệ dân Chúa. Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời kỳ đại nạn chưa từng có từ ngày dựng nước. Tuy nhiên, tất cả những người đã có tên ghi trong sách đều sẽ được giải cứu.
- 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
- Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.
- Ma-thi-ơ 24:30 - Khi ấy, dấu hiệu Con Người trở lại địa cầu sẽ xuất hiện trên trời, khắp thế giới sẽ than khóc. Mọi dân tộc sẽ trông thấy Con Người giáng xuống trong mây trời với vinh quang và uy quyền tuyệt đối.
- Ma-thi-ơ 24:31 - Ngài sẽ sai các thiên sứ thổi kèn vang dội để tập họp con dân Ngài chọn khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
- Y-sai 24:20 - Đất lảo đảo như người say. Tan tác như túp lều trước cơn bão. Nó ngã quỵ và sẽ không chỗi dậy nữa, vì tội lỗi nó quá nặng nề.
- Y-sai 24:21 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ trừng phạt các thần trên trời cao và những người cai trị kiêu ngạo của mọi nước trên đất.
- Y-sai 24:22 - Chúng sẽ bị vây bắt và bị xiềng như tù nhân. Chúng sẽ bị giam trong ngục và cuối cùng sẽ bị trừng phạt.
- Y-sai 24:23 - Lúc ấy, mặt trăng sẽ khuyết, và ánh sáng mặt trời sẽ mất dần, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ cai trị trên Núi Si-ôn. Ngài cai trị trong vinh quang vĩ đại tại Giê-ru-sa-lem, trước mặt các lãnh đạo của dân Ngài.
- Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
- A-mốt 5:20 - Phải, ngày của Chúa Hằng Hữu là ngày đen tối và tuyệt vọng, không có một tia vui mừng hay hy vọng.
- Ê-xê-chi-ên 32:7 - Khi Ta trừ diệt ngươi, Ta sẽ che kín bầu trời cho ánh sao mờ tối, Ta sẽ giăng mây bao phủ mặt trời, và mặt trăng sẽ thôi chiếu sáng.
- Y-sai 13:10 - Các khoảng trời sẽ tối đen trên họ; các ngôi sao sẽ không chiếu sáng nữa. Mặt trời sẽ tối tăm khi mọc lên, và mặt trăng sẽ không tỏa sáng nữa.