Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi ấy, nếu ai bảo các con: ‘Đấng Mết-si-a vừa đến nơi kia,’ hay ‘Ngài ở đây,’ các con đừng tin.
  • 新标点和合本 - 那时若有人对你们说:‘看哪,基督在这里’,或说:‘基督在那里’,你们不要信!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,若有人对你们说:‘看哪,基督在这里!看哪,在那里!’你们不要信。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,若有人对你们说:‘看哪,基督在这里!看哪,在那里!’你们不要信。
  • 当代译本 - 那时,如果有人对你们说,‘看啊,基督在这里!’或说,‘基督在那里!’你们不要相信。
  • 圣经新译本 - 那时,如果有人对你们说:‘看哪,基督在这里!看哪,他在那里!’你们不要信。
  • 中文标准译本 - “那时候,如果有人对你们说‘看哪,基督在这里!’‘看哪,他在那里!’你们不要相信。
  • 现代标点和合本 - 那时,若有人对你们说‘看哪,基督在这里’,或说‘基督在那里’,你们不要信。
  • 和合本(拼音版) - 那时若有人对你们说‘看哪,基督在这里’,或说‘基督在那里’,你们不要信。
  • New International Version - At that time if anyone says to you, ‘Look, here is the Messiah!’ or, ‘Look, there he is!’ do not believe it.
  • New International Reader's Version - At that time someone may say to you, ‘Look! Here is the Messiah!’ Or, ‘Look! There he is!’ Do not believe it.
  • English Standard Version - And then if anyone says to you, ‘Look, here is the Christ!’ or ‘Look, there he is!’ do not believe it.
  • New Living Translation - “Then if anyone tells you, ‘Look, here is the Messiah,’ or ‘There he is,’ don’t believe it.
  • The Message - “If anyone tries to flag you down, calling out, ‘Here’s the Messiah!’ or points, ‘There he is!’ don’t fall for it. Fake Messiahs and lying preachers are going to pop up everywhere. Their impressive credentials and bewitching performances will pull the wool over the eyes of even those who ought to know better. So watch out. I’ve given you fair warning.
  • Christian Standard Bible - “Then if anyone tells you, ‘See, here is the Messiah! See, there! ’ do not believe it.
  • New American Standard Bible - And then if anyone says to you, ‘Look, here is the Christ’; or, ‘Look, there He is’; do not believe it;
  • New King James Version - “Then if anyone says to you, ‘Look, here is the Christ!’ or, ‘Look, He is there!’ do not believe it.
  • Amplified Bible - Then if anyone says to you, ‘Look, here is the Christ (the Messiah, the Anointed)!’ or, ‘Look, He is there!’ do not believe it;
  • American Standard Version - And then if any man shall say unto you, Lo, here is the Christ; or, Lo, there; believe it not:
  • King James Version - And then if any man shall say to you, Lo, here is Christ; or, lo, he is there; believe him not:
  • New English Translation - Then if anyone says to you, ‘Look, here is the Christ!’ or ‘Look, there he is!’ do not believe him.
  • World English Bible - Then if anyone tells you, ‘Look, here is the Christ!’ or, ‘Look, there!’ don’t believe it.
  • 新標點和合本 - 那時若有人對你們說:『看哪,基督在這裏』,或說:『基督在那裏』,你們不要信!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,若有人對你們說:『看哪,基督在這裏!看哪,在那裏!』你們不要信。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,若有人對你們說:『看哪,基督在這裏!看哪,在那裏!』你們不要信。
  • 當代譯本 - 那時,如果有人對你們說,『看啊,基督在這裡!』或說,『基督在那裡!』你們不要相信。
  • 聖經新譯本 - 那時,如果有人對你們說:‘看哪,基督在這裡!看哪,他在那裡!’你們不要信。
  • 呂振中譯本 - 那時若有人對你們說:「看哪,基督在這裏」,「看哪,在那裏」,你們不要信;
  • 中文標準譯本 - 「那時候,如果有人對你們說『看哪,基督在這裡!』『看哪,他在那裡!』你們不要相信。
  • 現代標點和合本 - 那時,若有人對你們說『看哪,基督在這裡』,或說『基督在那裡』,你們不要信。
  • 文理和合譯本 - 時若有告爾、基督在此、或在彼、勿信之、
  • 文理委辦譯本 - 時有告爾者曰、基督在此、基督在彼、則勿信、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時、若有人告爾曰、基督在此、基督在彼、爾勿信、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 當是時、設有人謂爾曰:「基督在此!」「基督在彼!」爾毋信之。
  • Nueva Versión Internacional - Entonces, si alguien les dice a ustedes: “¡Miren, aquí está el Cristo!” o “¡Miren, allí está!”, no lo crean.
  • 현대인의 성경 - 그때 누가 너희에게 ‘그리스도가 여기 있다’, ‘저기 있다’ 하여도 믿지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - – И если кто-нибудь вам тогда скажет: «Смотрите! Христос здесь!» или «Смотрите, Он там!» – не верьте,
  • Восточный перевод - – И если кто-нибудь вам тогда скажет: «Смотрите! Масих здесь!» или «Смотрите, Он там!» – не верьте.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – И если кто-нибудь вам тогда скажет: «Смотрите! Аль-Масих здесь!» или «Смотрите, Он там!» – не верьте.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – И если кто-нибудь вам тогда скажет: «Смотрите! Масех здесь!» или «Смотрите, Он там!» – не верьте.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si quelqu’un vous dit alors : « Voyez, le Messie est ici ! » ou : « Il est là ! » ne le croyez pas.
  • リビングバイブル - その時だれかが、『この方がキリストだ』とか『いや、あの方がそうだ』とか言っても、気をとられてはいけません。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ τότε ἐάν τις ὑμῖν εἴπῃ· ἴδε ὧδε ὁ χριστός, ἴδε ἐκεῖ, μὴ πιστεύετε·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τότε ἐάν τις ὑμῖν εἴπῃ, ἴδε, ὧδε ὁ Χριστός, ἴδε, ἐκεῖ, μὴ πιστεύετε.
  • Nova Versão Internacional - Se, então, alguém disser: ‘Vejam, aqui está o Cristo!’ ou: ‘Vejam, ali está ele!’, não acreditem.
  • Hoffnung für alle - »Wenn dann jemand zu euch sagt: ›Seht her, hier ist der Christus!‹ oder: ›Schaut, dort ist er!‹, glaubt ihm nicht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเวลานั้นมาถึงหากมีใครมาบอกท่านว่า ‘ดูเถิด พระคริสต์ อยู่ที่นี่!’ หรือ ‘ดูเถิด พระองค์อยู่ที่นั่น!’ อย่าไปเชื่อเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ใน​เวลา​นั้น​ถ้า​ใคร​พูด​กับ​เจ้า​ว่า ‘ดู​เถิด พระ​คริสต์​อยู่​ที่​นี่’ หรือ ‘ดู​เถิด พระ​องค์​อยู่​ที่​นั่น’ ก็​อย่า​เชื่อ​เขา
交叉引用
  • Giăng 5:43 - Ta nhân danh Cha đến đây, nhưng các ông không tiếp nhận Ta. Ngược lại, các ông sẵn sàng hoan nghênh người không được Đức Chúa Trời sai phái.
  • Ma-thi-ơ 24:5 - Nhiều người sẽ mạo Danh Ta, tự xưng là ‘Đấng Mết-si-a.’ Họ sẽ làm cho nhiều người lầm lạc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:1 - “Nếu trong dân chúng có người đứng ra nói tiên tri hay có người nằm mơ đoán mộng, báo trước một điềm lạ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:2 - và nếu khi điềm ứng rồi, người này nói: ‘Đi thờ các thần này,’ là những thần anh em chưa biết,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:3 - thì anh em không được nghe lời người ấy, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, muốn thử xem anh em có yêu kính Ngài hết lòng không.
  • Ma-thi-ơ 24:23 - Khi ấy, nếu ai bảo các con: ‘Kìa, Đấng Mết-si-a ở đây,’ hay ‘Ngài ở kia’ thì đừng tin.
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Ma-thi-ơ 24:25 - Ta nói trước để các con đề phòng.
  • Lu-ca 17:23 - Các con sẽ nghe người ta nói: ‘Kìa, Con Người ở nơi này,’ hay ‘Ngài nơi kia,’ đừng theo họ.
  • Lu-ca 17:24 - Vì Con Người sẽ trở lại như chớp nhoáng xuất hiện khắp vòm trời trong nháy mắt, bất cứ nơi nào cũng thấy Con Người.
  • Lu-ca 21:8 - Chúa đáp: “Các con phải thận trọng để khỏi bị lừa gạt. Vì nhiều người sẽ mạo Danh Ta, tự xưng ‘ta là Đấng Mết-si-a’ và nói rằng ‘ngày tận thế đã đến!’ Nhưng các con đừng tin họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi ấy, nếu ai bảo các con: ‘Đấng Mết-si-a vừa đến nơi kia,’ hay ‘Ngài ở đây,’ các con đừng tin.
  • 新标点和合本 - 那时若有人对你们说:‘看哪,基督在这里’,或说:‘基督在那里’,你们不要信!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,若有人对你们说:‘看哪,基督在这里!看哪,在那里!’你们不要信。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,若有人对你们说:‘看哪,基督在这里!看哪,在那里!’你们不要信。
  • 当代译本 - 那时,如果有人对你们说,‘看啊,基督在这里!’或说,‘基督在那里!’你们不要相信。
  • 圣经新译本 - 那时,如果有人对你们说:‘看哪,基督在这里!看哪,他在那里!’你们不要信。
  • 中文标准译本 - “那时候,如果有人对你们说‘看哪,基督在这里!’‘看哪,他在那里!’你们不要相信。
  • 现代标点和合本 - 那时,若有人对你们说‘看哪,基督在这里’,或说‘基督在那里’,你们不要信。
  • 和合本(拼音版) - 那时若有人对你们说‘看哪,基督在这里’,或说‘基督在那里’,你们不要信。
  • New International Version - At that time if anyone says to you, ‘Look, here is the Messiah!’ or, ‘Look, there he is!’ do not believe it.
  • New International Reader's Version - At that time someone may say to you, ‘Look! Here is the Messiah!’ Or, ‘Look! There he is!’ Do not believe it.
  • English Standard Version - And then if anyone says to you, ‘Look, here is the Christ!’ or ‘Look, there he is!’ do not believe it.
  • New Living Translation - “Then if anyone tells you, ‘Look, here is the Messiah,’ or ‘There he is,’ don’t believe it.
  • The Message - “If anyone tries to flag you down, calling out, ‘Here’s the Messiah!’ or points, ‘There he is!’ don’t fall for it. Fake Messiahs and lying preachers are going to pop up everywhere. Their impressive credentials and bewitching performances will pull the wool over the eyes of even those who ought to know better. So watch out. I’ve given you fair warning.
  • Christian Standard Bible - “Then if anyone tells you, ‘See, here is the Messiah! See, there! ’ do not believe it.
  • New American Standard Bible - And then if anyone says to you, ‘Look, here is the Christ’; or, ‘Look, there He is’; do not believe it;
  • New King James Version - “Then if anyone says to you, ‘Look, here is the Christ!’ or, ‘Look, He is there!’ do not believe it.
  • Amplified Bible - Then if anyone says to you, ‘Look, here is the Christ (the Messiah, the Anointed)!’ or, ‘Look, He is there!’ do not believe it;
  • American Standard Version - And then if any man shall say unto you, Lo, here is the Christ; or, Lo, there; believe it not:
  • King James Version - And then if any man shall say to you, Lo, here is Christ; or, lo, he is there; believe him not:
  • New English Translation - Then if anyone says to you, ‘Look, here is the Christ!’ or ‘Look, there he is!’ do not believe him.
  • World English Bible - Then if anyone tells you, ‘Look, here is the Christ!’ or, ‘Look, there!’ don’t believe it.
  • 新標點和合本 - 那時若有人對你們說:『看哪,基督在這裏』,或說:『基督在那裏』,你們不要信!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,若有人對你們說:『看哪,基督在這裏!看哪,在那裏!』你們不要信。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,若有人對你們說:『看哪,基督在這裏!看哪,在那裏!』你們不要信。
  • 當代譯本 - 那時,如果有人對你們說,『看啊,基督在這裡!』或說,『基督在那裡!』你們不要相信。
  • 聖經新譯本 - 那時,如果有人對你們說:‘看哪,基督在這裡!看哪,他在那裡!’你們不要信。
  • 呂振中譯本 - 那時若有人對你們說:「看哪,基督在這裏」,「看哪,在那裏」,你們不要信;
  • 中文標準譯本 - 「那時候,如果有人對你們說『看哪,基督在這裡!』『看哪,他在那裡!』你們不要相信。
  • 現代標點和合本 - 那時,若有人對你們說『看哪,基督在這裡』,或說『基督在那裡』,你們不要信。
  • 文理和合譯本 - 時若有告爾、基督在此、或在彼、勿信之、
  • 文理委辦譯本 - 時有告爾者曰、基督在此、基督在彼、則勿信、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時、若有人告爾曰、基督在此、基督在彼、爾勿信、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 當是時、設有人謂爾曰:「基督在此!」「基督在彼!」爾毋信之。
  • Nueva Versión Internacional - Entonces, si alguien les dice a ustedes: “¡Miren, aquí está el Cristo!” o “¡Miren, allí está!”, no lo crean.
  • 현대인의 성경 - 그때 누가 너희에게 ‘그리스도가 여기 있다’, ‘저기 있다’ 하여도 믿지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - – И если кто-нибудь вам тогда скажет: «Смотрите! Христос здесь!» или «Смотрите, Он там!» – не верьте,
  • Восточный перевод - – И если кто-нибудь вам тогда скажет: «Смотрите! Масих здесь!» или «Смотрите, Он там!» – не верьте.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – И если кто-нибудь вам тогда скажет: «Смотрите! Аль-Масих здесь!» или «Смотрите, Он там!» – не верьте.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – И если кто-нибудь вам тогда скажет: «Смотрите! Масех здесь!» или «Смотрите, Он там!» – не верьте.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si quelqu’un vous dit alors : « Voyez, le Messie est ici ! » ou : « Il est là ! » ne le croyez pas.
  • リビングバイブル - その時だれかが、『この方がキリストだ』とか『いや、あの方がそうだ』とか言っても、気をとられてはいけません。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ τότε ἐάν τις ὑμῖν εἴπῃ· ἴδε ὧδε ὁ χριστός, ἴδε ἐκεῖ, μὴ πιστεύετε·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τότε ἐάν τις ὑμῖν εἴπῃ, ἴδε, ὧδε ὁ Χριστός, ἴδε, ἐκεῖ, μὴ πιστεύετε.
  • Nova Versão Internacional - Se, então, alguém disser: ‘Vejam, aqui está o Cristo!’ ou: ‘Vejam, ali está ele!’, não acreditem.
  • Hoffnung für alle - »Wenn dann jemand zu euch sagt: ›Seht her, hier ist der Christus!‹ oder: ›Schaut, dort ist er!‹, glaubt ihm nicht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเวลานั้นมาถึงหากมีใครมาบอกท่านว่า ‘ดูเถิด พระคริสต์ อยู่ที่นี่!’ หรือ ‘ดูเถิด พระองค์อยู่ที่นั่น!’ อย่าไปเชื่อเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ใน​เวลา​นั้น​ถ้า​ใคร​พูด​กับ​เจ้า​ว่า ‘ดู​เถิด พระ​คริสต์​อยู่​ที่​นี่’ หรือ ‘ดู​เถิด พระ​องค์​อยู่​ที่​นั่น’ ก็​อย่า​เชื่อ​เขา
  • Giăng 5:43 - Ta nhân danh Cha đến đây, nhưng các ông không tiếp nhận Ta. Ngược lại, các ông sẵn sàng hoan nghênh người không được Đức Chúa Trời sai phái.
  • Ma-thi-ơ 24:5 - Nhiều người sẽ mạo Danh Ta, tự xưng là ‘Đấng Mết-si-a.’ Họ sẽ làm cho nhiều người lầm lạc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:1 - “Nếu trong dân chúng có người đứng ra nói tiên tri hay có người nằm mơ đoán mộng, báo trước một điềm lạ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:2 - và nếu khi điềm ứng rồi, người này nói: ‘Đi thờ các thần này,’ là những thần anh em chưa biết,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:3 - thì anh em không được nghe lời người ấy, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, muốn thử xem anh em có yêu kính Ngài hết lòng không.
  • Ma-thi-ơ 24:23 - Khi ấy, nếu ai bảo các con: ‘Kìa, Đấng Mết-si-a ở đây,’ hay ‘Ngài ở kia’ thì đừng tin.
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Ma-thi-ơ 24:25 - Ta nói trước để các con đề phòng.
  • Lu-ca 17:23 - Các con sẽ nghe người ta nói: ‘Kìa, Con Người ở nơi này,’ hay ‘Ngài nơi kia,’ đừng theo họ.
  • Lu-ca 17:24 - Vì Con Người sẽ trở lại như chớp nhoáng xuất hiện khắp vòm trời trong nháy mắt, bất cứ nơi nào cũng thấy Con Người.
  • Lu-ca 21:8 - Chúa đáp: “Các con phải thận trọng để khỏi bị lừa gạt. Vì nhiều người sẽ mạo Danh Ta, tự xưng ‘ta là Đấng Mết-si-a’ và nói rằng ‘ngày tận thế đã đến!’ Nhưng các con đừng tin họ.
圣经
资源
计划
奉献