逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người sẽ ganh ghét các con vì các con thuộc về Ta. Nhưng ai nhẫn nhục chịu đựng đến cuối cùng sẽ được cứu.
- 新标点和合本 - 并且你们要为我的名被众人恨恶。惟有忍耐到底的,必然得救。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 而且你们要为我的名被众人憎恨。但坚忍到底的终必得救。”
- 和合本2010(神版-简体) - 而且你们要为我的名被众人憎恨。但坚忍到底的终必得救。”
- 当代译本 - 你们将因我的名而被众人憎恨,但坚忍到底的必定得救。
- 圣经新译本 - 你们为我的名,要被众人恨恶,然而坚忍到底的必然得救。
- 中文标准译本 - 为了我的名,你们将被所有的人憎恨,但是忍耐到底的,这个人将会得救。
- 现代标点和合本 - 并且你们要为我的名被众人恨恶,唯有忍耐到底的,必然得救。
- 和合本(拼音版) - 并且你们要为我的名被众人恨恶,惟有忍耐到底的,必然得救。”
- New International Version - Everyone will hate you because of me, but the one who stands firm to the end will be saved.
- New International Reader's Version - Everyone will hate you because of me. But the one who remains strong in the faith will be saved.
- English Standard Version - And you will be hated by all for my name’s sake. But the one who endures to the end will be saved.
- New Living Translation - And everyone will hate you because you are my followers. But the one who endures to the end will be saved.
- Christian Standard Bible - You will be hated by everyone because of my name, but the one who endures to the end will be saved.
- New American Standard Bible - And you will be hated by everyone because of My name, but it is the one who has endured to the end who will be saved.
- New King James Version - And you will be hated by all for My name’s sake. But he who endures to the end shall be saved.
- Amplified Bible - You will be hated by everyone because of [your association with] My name, but the one who [patiently perseveres empowered by the Holy Spirit and] endures to the end, he will be saved.
- American Standard Version - And ye shall be hated of all men for my name’s sake: but he that endureth to the end, the same shall be saved.
- King James Version - And ye shall be hated of all men for my name's sake: but he that shall endure unto the end, the same shall be saved.
- New English Translation - You will be hated by everyone because of my name. But the one who endures to the end will be saved.
- World English Bible - You will be hated by all men for my name’s sake, but he who endures to the end will be saved.
- 新標點和合本 - 並且你們要為我的名被眾人恨惡。惟有忍耐到底的,必然得救。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 而且你們要為我的名被眾人憎恨。但堅忍到底的終必得救。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 而且你們要為我的名被眾人憎恨。但堅忍到底的終必得救。」
- 當代譯本 - 你們將因我的名而被眾人憎恨,但堅忍到底的必定得救。
- 聖經新譯本 - 你們為我的名,要被眾人恨惡,然而堅忍到底的必然得救。
- 呂振中譯本 - 你們必為我的名被眾人恨惡;惟獨堅忍到末終的、才能得救。
- 中文標準譯本 - 為了我的名,你們將被所有的人憎恨,但是忍耐到底的,這個人將會得救。
- 現代標點和合本 - 並且你們要為我的名被眾人恨惡,唯有忍耐到底的,必然得救。
- 文理和合譯本 - 爾因我名為眾所憾、惟終忍者得救也、○
- 文理委辦譯本 - 爾以我名見憾於眾、惟終忍者得救也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且爾為我名必見憾於眾、惟至終忍耐者得救也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等因吾之名、必見惡於眾;惟堅忍到底、至終不渝者、必蒙救拔。
- Nueva Versión Internacional - Todo el mundo los odiará a ustedes por causa de mi nombre, pero el que se mantenga firme hasta el fin será salvo.
- 현대인의 성경 - 그리고 너희가 나 때문에 모든 사람에게 미움을 받을 것이나 끝까지 견디는 사람은 구원을 받을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Все вас будут ненавидеть из-за Меня, но тот, кто выстоит до конца, будет спасен.
- Восточный перевод - Все вас будут ненавидеть из-за Меня, но тот, кто выстоит до конца, будет спасён.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все вас будут ненавидеть из-за Меня, но тот, кто выстоит до конца, будет спасён.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все вас будут ненавидеть из-за Меня, но тот, кто выстоит до конца, будет спасён.
- La Bible du Semeur 2015 - Tout le monde vous haïra à cause de moi. Mais celui qui tiendra bon jusqu’au bout sera sauvé.
- リビングバイブル - そしてあなたがたは、わたしの弟子であるというだけで、すべての人に憎まれます。しかし終わりまで、わたしへの信仰を捨てずに耐え忍ぶ者はみな救われます。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἔσεσθε μισούμενοι ὑπὸ πάντων διὰ τὸ ὄνομά μου. ὁ δὲ ὑπομείνας εἰς τέλος οὗτος σωθήσεται.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔσεσθε μισούμενοι ὑπὸ πάντων διὰ τὸ ὄνομά μου. ὁ δὲ ὑπομείνας εἰς τέλος, οὗτος σωθήσεται.
- Nova Versão Internacional - Todos odiarão vocês por minha causa; mas aquele que perseverar até o fim será salvo.
- Hoffnung für alle - Alle Welt wird euch hassen, weil ihr euch zu mir bekennt. Aber wer bis zum Ende standhält, der wird gerettet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนทั้งปวงจะเกลียดชังท่านเพราะเรา แต่ผู้ที่ยืนหยัดจนถึงที่สุดจะรอด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และคนทั้งปวงจะเกลียดชังเจ้าเหตุเพราะชื่อของเรา แต่คนที่ยืนหยัดจนถึงที่สุดจะได้ชีวิตรอดพ้น
交叉引用
- Khải Huyền 3:10 - Vì con vâng lệnh Ta chịu khổ nạn, nên Ta sẽ bảo vệ con trong kỳ đại nạn sắp xảy ra trên thế giới để thử thách mọi người.
- Gia-cơ 1:12 - Người nào bị cám dỗ mà biết giữ mình, không phạm tội, là người có phước. Đức Chúa Trời sẽ đặt trên đầu họ mão miện sự sống, vì Ngài đã hứa ban phần thưởng ấy cho những người yêu mến Ngài.
- 1 Giăng 3:13 - Vậy, anh chi em yêu dấu đừng ngạc nhiên khi người đời thù ghét các anh chị em.
- Hê-bơ-rơ 3:14 - Nếu chúng ta giữ vững niềm tin cậy từ ngày đầu theo Chúa, trung kiên đến cuối cùng, chắc chắn chúng ta sẽ dự phần cơ nghiệp với Chúa Cứu Thế.
- Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
- Giăng 17:14 - Con đã truyền lời Cha cho họ, nên người đời thù ghét họ, vì họ không thuộc về thế gian cũng như Con không thuộc về thế gian.
- Lu-ca 21:17 - Mọi người sẽ ghen ghét các con, vì các con thuộc về Ta,
- Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
- Ma-thi-ơ 24:9 - Khi ấy, người ta sẽ khủng bố, bức hại, và giết các con. Tất cả các dân tộc đều ghen ghét các con vì các con thuộc về Ta.
- Đa-ni-ên 12:12 - Phước cho những người kiên nhẫn đứng vững đến 1.335 ngày!
- Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
- Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
- Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
- Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
- Giăng 15:21 - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
- Lu-ca 6:22 - Phước cho các con khi bị người ta thù ghét, xua đuổi, nhục mạ, nguyền rủa vì Con Người.
- Ma-thi-ơ 24:13 - Nhưng ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, sẽ được cứu.
- Ma-thi-ơ 10:22 - Mọi người sẽ ganh ghét các con, vì các con là môn đệ Ta. Ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng sẽ được cứu.
- Giăng 15:18 - “Nếu người đời thù ghét các con, hãy nhớ họ đã thù ghét Ta trước các con.
- Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.