Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi các con cầu nguyện, nếu có điều bất bình với ai, hãy tha thứ để Cha các con trên trời tha lỗi các con.”
  • 新标点和合本 - 你们站着祷告的时候,若想起有人得罪你们,就当饶恕他,好叫你们在天上的父也饶恕你们的过犯。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们站着祷告的时候,若想起有人得罪你们,就该饶恕他,好让你们在天上的父也饶恕你们的过犯。 ”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们站着祷告的时候,若想起有人得罪你们,就该饶恕他,好让你们在天上的父也饶恕你们的过犯。 ”
  • 当代译本 - 你们站着祷告的时候,若想起有人得罪了你们,就要饶恕他。这样,你们天上的父也会饶恕你们的过犯。
  • 圣经新译本 - 你们站着祷告的时候,如果有谁得罪了你们,就该饶恕他,好使你们的天父也饶恕你们的过犯。”(有些抄本有第
  • 中文标准译本 - 当你们站着祷告的时候,如果向什么人怀怨,就要饶恕他。这样,你们在天上的父也会饶恕你们的过犯。
  • 现代标点和合本 - 你们站着祷告的时候,若想起有人得罪你们,就当饶恕他,好叫你们在天上的父也饶恕你们的过犯。
  • 和合本(拼音版) - 你们站着祷告的时候,若想起有人得罪你们,就当饶恕他,好叫你们在天上的父,也饶恕你们的过犯。
  • New International Version - And when you stand praying, if you hold anything against anyone, forgive them, so that your Father in heaven may forgive you your sins.”
  • New International Reader's Version - And when you stand praying, forgive anyone you have anything against. Then your Father in heaven will forgive your sins.”
  • English Standard Version - And whenever you stand praying, forgive, if you have anything against anyone, so that your Father also who is in heaven may forgive you your trespasses.”
  • New Living Translation - But when you are praying, first forgive anyone you are holding a grudge against, so that your Father in heaven will forgive your sins, too. ”
  • Christian Standard Bible - And whenever you stand praying, if you have anything against anyone, forgive him, so that your Father in heaven will also forgive you your wrongdoing.”
  • New American Standard Bible - And whenever you stand praying, forgive, if you have anything against anyone, so that your Father who is in heaven will also forgive you for your offenses.
  • New King James Version - “And whenever you stand praying, if you have anything against anyone, forgive him, that your Father in heaven may also forgive you your trespasses.
  • Amplified Bible - Whenever you stand praying, if you have anything against anyone, forgive him [drop the issue, let it go], so that your Father who is in heaven will also forgive you your transgressions and wrongdoings [against Him and others].
  • American Standard Version - And whensoever ye stand praying, forgive, if ye have aught against any one; that your Father also who is in heaven may forgive you your trespasses.
  • King James Version - And when ye stand praying, forgive, if ye have ought against any: that your Father also which is in heaven may forgive you your trespasses.
  • New English Translation - Whenever you stand praying, if you have anything against anyone, forgive him, so that your Father in heaven will also forgive you your sins.”
  • World English Bible - Whenever you stand praying, forgive, if you have anything against anyone; so that your Father, who is in heaven, may also forgive you your transgressions.
  • 新標點和合本 - 你們站着禱告的時候,若想起有人得罪你們,就當饒恕他,好叫你們在天上的父也饒恕你們的過犯。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們站着禱告的時候,若想起有人得罪你們,就該饒恕他,好讓你們在天上的父也饒恕你們的過犯。 」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們站着禱告的時候,若想起有人得罪你們,就該饒恕他,好讓你們在天上的父也饒恕你們的過犯。 」
  • 當代譯本 - 你們站著禱告的時候,若想起有人得罪了你們,就要饒恕他。這樣,你們天上的父也會饒恕你們的過犯。
  • 聖經新譯本 - 你們站著禱告的時候,如果有誰得罪了你們,就該饒恕他,好使你們的天父也饒恕你們的過犯。”(有些抄本有第
  • 呂振中譯本 - 你們每逢站着禱告的時候,若跟人有甚麼不對的事,總當饒恕 他 ,好使你們在天上的父也饒恕你們的過犯。 』
  • 中文標準譯本 - 當你們站著禱告的時候,如果向什麼人懷怨,就要饒恕他。這樣,你們在天上的父也會饒恕你們的過犯。
  • 現代標點和合本 - 你們站著禱告的時候,若想起有人得罪你們,就當饒恕他,好叫你們在天上的父也饒恕你們的過犯。
  • 文理和合譯本 - 立而禱時、儻有憾於人、則恕之、
  • 文理委辦譯本 - 立而祈禱時、如與人有憾、則免之、天父亦免爾過、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾立而祈禱、如念及有人得罪爾、則免之、在天爾父、亦免爾過、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 方立而禱也凡有所負於爾者、悉宜恕之、則在天乃父、亦恕爾過、
  • Nueva Versión Internacional - Y cuando estén orando, si tienen algo contra alguien, perdónenlo, para que también su Padre que está en el cielo les perdone a ustedes sus pecados.
  • 현대인의 성경 - 너희가 서서 기도할 때 어떤 사람과 서로 마음 상한 일이 있거든 용서해 주어라. 그러면 하늘에 계신 너희 아버지께서도 너희 잘못을 용서해 주실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - И когда вы молитесь, то прощайте всем, на кого вы обижены, чтобы и ваш Небесный Отец простил вам ваши проступки.
  • Восточный перевод - И когда вы молитесь, то прощайте всем, на кого вы обижены, чтобы и ваш Небесный Отец простил вам ваши грехи .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И когда вы молитесь, то прощайте всем, на кого вы обижены, чтобы и ваш Небесный Отец простил вам ваши грехи .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И когда вы молитесь, то прощайте всем, на кого вы обижены, чтобы и ваш Небесный Отец простил вам ваши грехи .
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand vous priez, si vous avez quoi que ce soit contre quelqu’un, pardonnez-lui, pour que votre Père céleste vous pardonne, lui aussi, vos fautes. [
  • リビングバイブル - しかし、祈っている時、だれかに恨みをいだいていたら、まずその人を赦してやりなさい。そうすれば、天におられるあなたがたの父も、あなたがたの罪を赦してくださいます。」
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ὅταν στήκετε προσευχόμενοι, ἀφίετε εἴ τι ἔχετε κατά τινος, ἵνα καὶ ὁ πατὴρ ὑμῶν ὁ ἐν τοῖς οὐρανοῖς ἀφῇ ὑμῖν τὰ παραπτώματα ὑμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὅταν στήκετε προσευχόμενοι, ἀφίετε εἴ τι ἔχετε κατά τινος, ἵνα καὶ ὁ Πατὴρ ὑμῶν, ὁ ἐν τοῖς οὐρανοῖς, ἀφῇ ὑμῖν τὰ παραπτώματα ὑμῶν.
  • Nova Versão Internacional - E, quando estiverem orando, se tiverem alguma coisa contra alguém, perdoem-no, para que também o Pai celestial perdoe os seus pecados.
  • Hoffnung für alle - Aber wenn ihr ihn um etwas bitten wollt, sollt ihr vorher den Menschen vergeben, denen ihr etwas vorzuwerfen habt. Dann wird euch der Vater im Himmel eure Schuld auch vergeben. « ( Matthäus 21,23‒27 ; Lukas 20,1‒8 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อท่านยืนอธิษฐาน จงให้อภัยคนที่ท่านไม่พอใจ เพื่อพระบิดาของท่านในสวรรค์จะทรงอภัยบาปของท่าน ” ( มธ.21:23-27 ; ลก.20:1-8 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ใด​ก็​ตาม​ที่​เจ้า​ยืน​อธิษฐาน ถ้า​เจ้า​ถือ​โทษ​ต่อ​ผู้​ใด​ก็​จง​ยกโทษ​ให้​แก่​เขา เพื่อ​ว่า​พระ​บิดา​ผู้​อยู่​ใน​สวรรค์​จะ​ได้​ยกโทษ​บาป​ของ​เจ้า​ด้วย [
交叉引用
  • Khải Huyền 11:4 - Hai tiên tri là hai cây ô-liu, cũng là hai giá đèn đứng trước mặt Chúa của hoàn vũ.
  • Xa-cha-ri 3:1 - Chúa cho tôi thấy Thầy Thượng tế Giô-sua đang đứng trước thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, có Sa-tan đứng bên phải buộc tội người.
  • Ma-thi-ơ 6:5 - “Khi các con cầu nguyện, đừng bắt chước bọn đạo đức giả đứng cầu nguyện giữa phố chợ và trong hội đường cốt cho mọi người trông thấy. Ta cho các con biết, bọn đó không còn được thưởng gì đâu.
  • Ma-thi-ơ 18:23 - Vậy nên, Nước Trời giống như cuộc kết toán sổ sách của một vị vua.
  • Ma-thi-ơ 18:24 - Khi đang tính sổ, người ta điệu vào một người mắc nợ vua mười nghìn ta-lâng.
  • Ma-thi-ơ 18:25 - Vì anh không có tiền trả, vua truyền lệnh đem bán anh, vợ con và tài sản để lấy tiền trả nợ.
  • Ma-thi-ơ 18:26 - Nhưng anh quỳ xuống van lạy: ‘Xin vua triển hạn cho, tôi sẽ trả dần số nợ.’
  • Ma-thi-ơ 18:27 - Vua thương hại, tha hết nợ và trả tự do cho anh.
  • Ma-thi-ơ 18:28 - Anh hí hửng ra về, giữa đường gặp người bạn nợ mình một trăm đồng, liền túm cổ đòi trả nợ ngay.
  • Ma-thi-ơ 18:29 - Người bạn quỳ xuống năn nỉ: ‘Xin anh triển hạn, tôi sẽ trả cho anh sòng phẳng.’
  • Ma-thi-ơ 18:30 - Nhưng anh không chịu, nhẫn tâm bắt bỏ tù cho đến khi trả hết nợ.
  • Ma-thi-ơ 18:31 - Bạn hữu thấy chuyện đau lòng, liền báo lên vua mọi việc đã xảy ra.
  • Ma-thi-ơ 18:32 - Vua cho bắt người đã được tha hết nợ đến, khiển trách: ‘Ngươi thật độc ác, bần tiện! Ta đã tha món nợ lớn cho ngươi vì ngươi khẩn khoản nài xin.
  • Ma-thi-ơ 18:33 - Sao ngươi không biết thương xót bạn, như ta đã thương xót ngươi?’
  • Ma-thi-ơ 18:34 - Vua nổi giận, ra lệnh giam anh vào xà lim cho đến ngày thanh toán xong món nợ khổng lồ!
  • Ma-thi-ơ 18:35 - Cha Ta trên trời đối xử với người không tha thứ anh chị em mình cũng như thế!”
  • Ma-thi-ơ 5:23 - Vậy, khi các con dâng lễ vật trước bàn thờ trong Đền Thờ, chợt nhớ còn có điều bất hòa nào với anh chị em,
  • Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
  • Ê-phê-sô 4:32 - Phải có lòng nhân từ, yêu mến nhau, phải tha thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha thứ anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Lu-ca 6:37 - “Đừng chỉ trích lên án ai, các con sẽ khỏi bị chỉ trích lên án. Hãy tha thứ, các con sẽ được tha thứ.
  • Ma-thi-ơ 6:12 - xin tha thứ hết lỗi lầm chúng con, như chúng con tha lỗi cho người nghịch cùng chúng con.
  • Cô-lô-se 3:13 - Đừng hận thù nhau, hãy nhường nhịn nhau, và tha thứ nhau, như Chúa đã tha thứ anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 6:14 - Cha các con trên trời sẽ tha lỗi các con nếu các con tha lỗi cho người khác,
  • Ma-thi-ơ 6:15 - Nhưng nếu các con không tha thứ, Ngài cũng sẽ không tha thứ các con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi các con cầu nguyện, nếu có điều bất bình với ai, hãy tha thứ để Cha các con trên trời tha lỗi các con.”
  • 新标点和合本 - 你们站着祷告的时候,若想起有人得罪你们,就当饶恕他,好叫你们在天上的父也饶恕你们的过犯。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们站着祷告的时候,若想起有人得罪你们,就该饶恕他,好让你们在天上的父也饶恕你们的过犯。 ”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们站着祷告的时候,若想起有人得罪你们,就该饶恕他,好让你们在天上的父也饶恕你们的过犯。 ”
  • 当代译本 - 你们站着祷告的时候,若想起有人得罪了你们,就要饶恕他。这样,你们天上的父也会饶恕你们的过犯。
  • 圣经新译本 - 你们站着祷告的时候,如果有谁得罪了你们,就该饶恕他,好使你们的天父也饶恕你们的过犯。”(有些抄本有第
  • 中文标准译本 - 当你们站着祷告的时候,如果向什么人怀怨,就要饶恕他。这样,你们在天上的父也会饶恕你们的过犯。
  • 现代标点和合本 - 你们站着祷告的时候,若想起有人得罪你们,就当饶恕他,好叫你们在天上的父也饶恕你们的过犯。
  • 和合本(拼音版) - 你们站着祷告的时候,若想起有人得罪你们,就当饶恕他,好叫你们在天上的父,也饶恕你们的过犯。
  • New International Version - And when you stand praying, if you hold anything against anyone, forgive them, so that your Father in heaven may forgive you your sins.”
  • New International Reader's Version - And when you stand praying, forgive anyone you have anything against. Then your Father in heaven will forgive your sins.”
  • English Standard Version - And whenever you stand praying, forgive, if you have anything against anyone, so that your Father also who is in heaven may forgive you your trespasses.”
  • New Living Translation - But when you are praying, first forgive anyone you are holding a grudge against, so that your Father in heaven will forgive your sins, too. ”
  • Christian Standard Bible - And whenever you stand praying, if you have anything against anyone, forgive him, so that your Father in heaven will also forgive you your wrongdoing.”
  • New American Standard Bible - And whenever you stand praying, forgive, if you have anything against anyone, so that your Father who is in heaven will also forgive you for your offenses.
  • New King James Version - “And whenever you stand praying, if you have anything against anyone, forgive him, that your Father in heaven may also forgive you your trespasses.
  • Amplified Bible - Whenever you stand praying, if you have anything against anyone, forgive him [drop the issue, let it go], so that your Father who is in heaven will also forgive you your transgressions and wrongdoings [against Him and others].
  • American Standard Version - And whensoever ye stand praying, forgive, if ye have aught against any one; that your Father also who is in heaven may forgive you your trespasses.
  • King James Version - And when ye stand praying, forgive, if ye have ought against any: that your Father also which is in heaven may forgive you your trespasses.
  • New English Translation - Whenever you stand praying, if you have anything against anyone, forgive him, so that your Father in heaven will also forgive you your sins.”
  • World English Bible - Whenever you stand praying, forgive, if you have anything against anyone; so that your Father, who is in heaven, may also forgive you your transgressions.
  • 新標點和合本 - 你們站着禱告的時候,若想起有人得罪你們,就當饒恕他,好叫你們在天上的父也饒恕你們的過犯。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們站着禱告的時候,若想起有人得罪你們,就該饒恕他,好讓你們在天上的父也饒恕你們的過犯。 」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們站着禱告的時候,若想起有人得罪你們,就該饒恕他,好讓你們在天上的父也饒恕你們的過犯。 」
  • 當代譯本 - 你們站著禱告的時候,若想起有人得罪了你們,就要饒恕他。這樣,你們天上的父也會饒恕你們的過犯。
  • 聖經新譯本 - 你們站著禱告的時候,如果有誰得罪了你們,就該饒恕他,好使你們的天父也饒恕你們的過犯。”(有些抄本有第
  • 呂振中譯本 - 你們每逢站着禱告的時候,若跟人有甚麼不對的事,總當饒恕 他 ,好使你們在天上的父也饒恕你們的過犯。 』
  • 中文標準譯本 - 當你們站著禱告的時候,如果向什麼人懷怨,就要饒恕他。這樣,你們在天上的父也會饒恕你們的過犯。
  • 現代標點和合本 - 你們站著禱告的時候,若想起有人得罪你們,就當饒恕他,好叫你們在天上的父也饒恕你們的過犯。
  • 文理和合譯本 - 立而禱時、儻有憾於人、則恕之、
  • 文理委辦譯本 - 立而祈禱時、如與人有憾、則免之、天父亦免爾過、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾立而祈禱、如念及有人得罪爾、則免之、在天爾父、亦免爾過、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 方立而禱也凡有所負於爾者、悉宜恕之、則在天乃父、亦恕爾過、
  • Nueva Versión Internacional - Y cuando estén orando, si tienen algo contra alguien, perdónenlo, para que también su Padre que está en el cielo les perdone a ustedes sus pecados.
  • 현대인의 성경 - 너희가 서서 기도할 때 어떤 사람과 서로 마음 상한 일이 있거든 용서해 주어라. 그러면 하늘에 계신 너희 아버지께서도 너희 잘못을 용서해 주실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - И когда вы молитесь, то прощайте всем, на кого вы обижены, чтобы и ваш Небесный Отец простил вам ваши проступки.
  • Восточный перевод - И когда вы молитесь, то прощайте всем, на кого вы обижены, чтобы и ваш Небесный Отец простил вам ваши грехи .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И когда вы молитесь, то прощайте всем, на кого вы обижены, чтобы и ваш Небесный Отец простил вам ваши грехи .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И когда вы молитесь, то прощайте всем, на кого вы обижены, чтобы и ваш Небесный Отец простил вам ваши грехи .
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand vous priez, si vous avez quoi que ce soit contre quelqu’un, pardonnez-lui, pour que votre Père céleste vous pardonne, lui aussi, vos fautes. [
  • リビングバイブル - しかし、祈っている時、だれかに恨みをいだいていたら、まずその人を赦してやりなさい。そうすれば、天におられるあなたがたの父も、あなたがたの罪を赦してくださいます。」
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ὅταν στήκετε προσευχόμενοι, ἀφίετε εἴ τι ἔχετε κατά τινος, ἵνα καὶ ὁ πατὴρ ὑμῶν ὁ ἐν τοῖς οὐρανοῖς ἀφῇ ὑμῖν τὰ παραπτώματα ὑμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὅταν στήκετε προσευχόμενοι, ἀφίετε εἴ τι ἔχετε κατά τινος, ἵνα καὶ ὁ Πατὴρ ὑμῶν, ὁ ἐν τοῖς οὐρανοῖς, ἀφῇ ὑμῖν τὰ παραπτώματα ὑμῶν.
  • Nova Versão Internacional - E, quando estiverem orando, se tiverem alguma coisa contra alguém, perdoem-no, para que também o Pai celestial perdoe os seus pecados.
  • Hoffnung für alle - Aber wenn ihr ihn um etwas bitten wollt, sollt ihr vorher den Menschen vergeben, denen ihr etwas vorzuwerfen habt. Dann wird euch der Vater im Himmel eure Schuld auch vergeben. « ( Matthäus 21,23‒27 ; Lukas 20,1‒8 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อท่านยืนอธิษฐาน จงให้อภัยคนที่ท่านไม่พอใจ เพื่อพระบิดาของท่านในสวรรค์จะทรงอภัยบาปของท่าน ” ( มธ.21:23-27 ; ลก.20:1-8 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ใด​ก็​ตาม​ที่​เจ้า​ยืน​อธิษฐาน ถ้า​เจ้า​ถือ​โทษ​ต่อ​ผู้​ใด​ก็​จง​ยกโทษ​ให้​แก่​เขา เพื่อ​ว่า​พระ​บิดา​ผู้​อยู่​ใน​สวรรค์​จะ​ได้​ยกโทษ​บาป​ของ​เจ้า​ด้วย [
  • Khải Huyền 11:4 - Hai tiên tri là hai cây ô-liu, cũng là hai giá đèn đứng trước mặt Chúa của hoàn vũ.
  • Xa-cha-ri 3:1 - Chúa cho tôi thấy Thầy Thượng tế Giô-sua đang đứng trước thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, có Sa-tan đứng bên phải buộc tội người.
  • Ma-thi-ơ 6:5 - “Khi các con cầu nguyện, đừng bắt chước bọn đạo đức giả đứng cầu nguyện giữa phố chợ và trong hội đường cốt cho mọi người trông thấy. Ta cho các con biết, bọn đó không còn được thưởng gì đâu.
  • Ma-thi-ơ 18:23 - Vậy nên, Nước Trời giống như cuộc kết toán sổ sách của một vị vua.
  • Ma-thi-ơ 18:24 - Khi đang tính sổ, người ta điệu vào một người mắc nợ vua mười nghìn ta-lâng.
  • Ma-thi-ơ 18:25 - Vì anh không có tiền trả, vua truyền lệnh đem bán anh, vợ con và tài sản để lấy tiền trả nợ.
  • Ma-thi-ơ 18:26 - Nhưng anh quỳ xuống van lạy: ‘Xin vua triển hạn cho, tôi sẽ trả dần số nợ.’
  • Ma-thi-ơ 18:27 - Vua thương hại, tha hết nợ và trả tự do cho anh.
  • Ma-thi-ơ 18:28 - Anh hí hửng ra về, giữa đường gặp người bạn nợ mình một trăm đồng, liền túm cổ đòi trả nợ ngay.
  • Ma-thi-ơ 18:29 - Người bạn quỳ xuống năn nỉ: ‘Xin anh triển hạn, tôi sẽ trả cho anh sòng phẳng.’
  • Ma-thi-ơ 18:30 - Nhưng anh không chịu, nhẫn tâm bắt bỏ tù cho đến khi trả hết nợ.
  • Ma-thi-ơ 18:31 - Bạn hữu thấy chuyện đau lòng, liền báo lên vua mọi việc đã xảy ra.
  • Ma-thi-ơ 18:32 - Vua cho bắt người đã được tha hết nợ đến, khiển trách: ‘Ngươi thật độc ác, bần tiện! Ta đã tha món nợ lớn cho ngươi vì ngươi khẩn khoản nài xin.
  • Ma-thi-ơ 18:33 - Sao ngươi không biết thương xót bạn, như ta đã thương xót ngươi?’
  • Ma-thi-ơ 18:34 - Vua nổi giận, ra lệnh giam anh vào xà lim cho đến ngày thanh toán xong món nợ khổng lồ!
  • Ma-thi-ơ 18:35 - Cha Ta trên trời đối xử với người không tha thứ anh chị em mình cũng như thế!”
  • Ma-thi-ơ 5:23 - Vậy, khi các con dâng lễ vật trước bàn thờ trong Đền Thờ, chợt nhớ còn có điều bất hòa nào với anh chị em,
  • Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
  • Ê-phê-sô 4:32 - Phải có lòng nhân từ, yêu mến nhau, phải tha thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha thứ anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Lu-ca 6:37 - “Đừng chỉ trích lên án ai, các con sẽ khỏi bị chỉ trích lên án. Hãy tha thứ, các con sẽ được tha thứ.
  • Ma-thi-ơ 6:12 - xin tha thứ hết lỗi lầm chúng con, như chúng con tha lỗi cho người nghịch cùng chúng con.
  • Cô-lô-se 3:13 - Đừng hận thù nhau, hãy nhường nhịn nhau, và tha thứ nhau, như Chúa đã tha thứ anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 6:14 - Cha các con trên trời sẽ tha lỗi các con nếu các con tha lỗi cho người khác,
  • Ma-thi-ơ 6:15 - Nhưng nếu các con không tha thứ, Ngài cũng sẽ không tha thứ các con.
圣经
资源
计划
奉献