逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Con Người đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
- 新标点和合本 - 因为人子来,并不是要受人的服侍,乃是要服侍人,并且要舍命作多人的赎价。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为人子来,并不是要受人的服事,乃是要服事人,并且要舍命作多人的赎价。”
- 和合本2010(神版-简体) - 因为人子来,并不是要受人的服事,乃是要服事人,并且要舍命作多人的赎价。”
- 当代译本 - 因为就连人子也不是来受人服侍,而是来服侍人,并且牺牲性命,作许多人的赎价。”
- 圣经新译本 - 因为人子来,不是要受人服事,而是要服事人,并且要舍命,作许多人的赎价。”
- 中文标准译本 - 要知道,就是人子来,也不是为了受人的服事,而是为了服事人,并且献上自己的生命,替许多人做救赎的代价。”
- 现代标点和合本 - 因为人子来并不是要受人的服侍,乃是要服侍人,并且要舍命做多人的赎价。”
- 和合本(拼音版) - 因为人子来,并不是要受人的服侍,乃是要服侍人,并且要舍命,作多人的赎价。”
- New International Version - For even the Son of Man did not come to be served, but to serve, and to give his life as a ransom for many.”
- New International Reader's Version - Even the Son of Man did not come to be served. Instead, he came to serve others. He came to give his life as the price for setting many people free.”
- English Standard Version - For even the Son of Man came not to be served but to serve, and to give his life as a ransom for many.”
- New Living Translation - For even the Son of Man came not to be served but to serve others and to give his life as a ransom for many.”
- Christian Standard Bible - For even the Son of Man did not come to be served, but to serve, and to give his life as a ransom for many.”
- New American Standard Bible - For even the Son of Man did not come to be served, but to serve, and to give His life as a ransom for many.”
- New King James Version - For even the Son of Man did not come to be served, but to serve, and to give His life a ransom for many.”
- Amplified Bible - For even the Son of Man did not come to be served, but to serve, and to give His life as a ransom for many.”
- American Standard Version - For the Son of man also came not to be ministered unto, but to minister, and to give his life a ransom for many.
- King James Version - For even the Son of man came not to be ministered unto, but to minister, and to give his life a ransom for many.
- New English Translation - For even the Son of Man did not come to be served but to serve, and to give his life as a ransom for many.”
- World English Bible - For the Son of Man also came not to be served, but to serve, and to give his life as a ransom for many.”
- 新標點和合本 - 因為人子來,並不是要受人的服事,乃是要服事人,並且要捨命作多人的贖價。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為人子來,並不是要受人的服事,乃是要服事人,並且要捨命作多人的贖價。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為人子來,並不是要受人的服事,乃是要服事人,並且要捨命作多人的贖價。」
- 當代譯本 - 因為就連人子也不是來受人服侍,而是來服侍人,並且犧牲性命,作許多人的贖價。」
- 聖經新譯本 - 因為人子來,不是要受人服事,而是要服事人,並且要捨命,作許多人的贖價。”
- 呂振中譯本 - 因為人子來,不是要受服事,乃是要服事 人 ,並且將性命獻出,替許多人做贖價。』
- 中文標準譯本 - 要知道,就是人子來,也不是為了受人的服事,而是為了服事人,並且獻上自己的生命,替許多人做救贖的代價。」
- 現代標點和合本 - 因為人子來並不是要受人的服侍,乃是要服侍人,並且要捨命做多人的贖價。」
- 文理和合譯本 - 蓋人子至、非以役人、乃役於人、且舍生為眾贖也、○
- 文理委辦譯本 - 蓋人子至、非以役人、乃役於人、且舍生為眾贖也、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋人子來、非以役人、乃役於人、且舍生以贖眾、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 即人子之來、非以役人、乃為人役、且將舍生以贖眾矣。』
- Nueva Versión Internacional - Porque ni aun el Hijo del hombre vino para que le sirvan, sino para servir y para dar su vida en rescate por muchos.
- 현대인의 성경 - 나는 섬김을 받으러 온 것이 아니라 섬기러 왔으며 많은 사람의 죄값을 치르기 위해 내 생명마저 주려고 왔다.”
- Новый Русский Перевод - Ведь и Сын Человеческий пришел не для того, чтобы Ему служили, но чтобы служить другим и отдать Свою жизнь как выкуп за многих. ( Мат. 20:29-34 ; Лк. 18:35-43 )
- Восточный перевод - Ведь и Ниспосланный как Человек пришёл не для того, чтобы Ему служили, но чтобы служить другим и отдать Свою жизнь как выкуп за многих.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь и Ниспосланный как Человек пришёл не для того, чтобы Ему служили, но чтобы служить другим и отдать Свою жизнь как выкуп за многих.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь и Ниспосланный как Человек пришёл не для того, чтобы Ему служили, но чтобы служить другим и отдать Свою жизнь как выкуп за многих.
- La Bible du Semeur 2015 - Car le Fils de l’homme n’est pas venu pour se faire servir, mais pour servir et donner sa vie en rançon pour beaucoup.
- リビングバイブル - メシヤのわたしでさえ、人に仕えられるためではなく、仕えるために来たのであり、多くの人の罪の代償として、自分のいのちを与えるために来たのです。」
- Nestle Aland 28 - καὶ γὰρ ὁ υἱὸς τοῦ ἀνθρώπου οὐκ ἦλθεν διακονηθῆναι ἀλλὰ διακονῆσαι καὶ δοῦναι τὴν ψυχὴν αὐτοῦ λύτρον ἀντὶ πολλῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ γὰρ ὁ Υἱὸς τοῦ Ἀνθρώπου οὐκ ἦλθεν διακονηθῆναι, ἀλλὰ διακονῆσαι, καὶ δοῦναι τὴν ψυχὴν αὐτοῦ λύτρον ἀντὶ πολλῶν.
- Nova Versão Internacional - Pois nem mesmo o Filho do homem veio para ser servido, mas para servir e dar a sua vida em resgate por muitos”. ( Mt 20.29-34 ; Lc 18.35-43 )
- Hoffnung für alle - Denn auch der Menschensohn ist nicht gekommen, um sich bedienen zu lassen. Er kam, um zu dienen und sein Leben als Lösegeld hinzugeben, damit viele Menschen aus der Gewalt des Bösen befreit werden.« ( Matthäus 20,29‒34 ; Lukas 18,35‒43 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะแม้แต่บุตรมนุษย์ก็ไม่ได้มาเพื่อรับการปรนนิบัติแต่มาเพื่อปรนนิบัติและประทานชีวิตของพระองค์เป็นค่าไถ่สำหรับคนเป็นอันมาก” ( มธ.20:29-34 ; ลก.18:35-43 )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะแม้แต่บุตรมนุษย์ก็ไม่ได้มาเพื่อให้ผู้ใดรับใช้ แต่มาเพื่อจะรับใช้ และเพื่อมอบชีวิตของท่านให้เป็นค่าไถ่แก่คนจำนวนมาก”
交叉引用
- 1 Ti-mô-thê 3:4 - giỏi việc tề gia, dạy dỗ con cái biết vâng phục trọn vẹn.
- 1 Ti-mô-thê 3:5 - Nếu không biết tề gia, làm sao cai trị Hội Thánh của Đức Chúa Trời?
- 1 Ti-mô-thê 3:6 - Người mới tin Chúa không được giữ chức vụ lãnh đạo, vì có thể lên mặt kiêu căng mà bị xét xử như ác quỷ.
- Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
- Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
- Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
- 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
- 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 5:8 - Dù là Con Đức Chúa Trời, trong những ngày thống khổ Ngài phải học cách phục tùng Đức Chúa Trời.
- Giăng 10:15 - cũng như Cha Ta biết Ta và Ta biết Cha. Ta sẵn lòng hy sinh tính mạng vì chiên.
- Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
- Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
- Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
- Lu-ca 22:26 - Nhưng giữa các con, ai muốn làm lớn phải chịu phận nhỏ, ai muốn lãnh đạo phải làm đầy tớ.
- Lu-ca 22:27 - Ai lớn hơn? Người ngồi ở bàn ăn và người phục vụ? Nhưng Ta ở giữa các con như người phục vụ vậy.
- Giăng 13:14 - Ta là Chúa và là Thầy mà rửa chân cho các con, thì các con cũng phải rửa chân cho nhau.
- Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
- 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
- Phi-líp 2:5 - Anh chị em hãy có tinh thần giống Chúa Cứu Thế.
- Phi-líp 2:6 - Dù Ngài vốn có bản thể như Đức Chúa Trời, nhưng Ngài không xem sự bình đẳng với Đức Chúa Trời là đều phải nắm giữ.
- Phi-líp 2:7 - Ngài đã từ bỏ chính mình, chịu thân phận đầy tớ, và trở nên giống như loài người. Ngài hiện ra như một người,
- Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
- Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”