逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đáp: “Môi-se đã cho phép! Chồng khi muốn ly dị, phải trao cho vợ chứng thư ly dị và cho nàng đi.”
- 新标点和合本 - 他们说:“摩西许人写了休书便可以休妻。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们说:“摩西准许写了休书就可以休妻。”
- 和合本2010(神版-简体) - 他们说:“摩西准许写了休书就可以休妻。”
- 当代译本 - 他们说:“摩西准许人写休书休妻。”
- 圣经新译本 - 他们说:“摩西准许‘人写了休书就可以休妻’。”
- 中文标准译本 - 他们说:“摩西准许人写一份休书就可以休妻。”
- 现代标点和合本 - 他们说:“摩西许人写了休书便可以休妻。”
- 和合本(拼音版) - 他们说:“摩西许人写了休书便可以休妻。 ”
- New International Version - They said, “Moses permitted a man to write a certificate of divorce and send her away.”
- New International Reader's Version - They said, “Moses allowed a man to write a letter of divorce and send her away.”
- English Standard Version - They said, “Moses allowed a man to write a certificate of divorce and to send her away.”
- New Living Translation - “Well, he permitted it,” they replied. “He said a man can give his wife a written notice of divorce and send her away.”
- The Message - They answered, “Moses gave permission to fill out a certificate of dismissal and divorce her.”
- Christian Standard Bible - They said, “Moses permitted us to write divorce papers and send her away.”
- New American Standard Bible - They said, “Moses permitted a man to write a certificate of divorce and send his wife away.”
- New King James Version - They said, “Moses permitted a man to write a certificate of divorce, and to dismiss her.”
- Amplified Bible - They said, “Moses allowed a man to write a certificate of divorce and to send her away.”
- American Standard Version - And they said, Moses suffered to write a bill of divorcement, and to put her away.
- King James Version - And they said, Moses suffered to write a bill of divorcement, and to put her away.
- New English Translation - They said, “Moses permitted a man to write a certificate of dismissal and to divorce her.”
- World English Bible - They said, “Moses allowed a certificate of divorce to be written, and to divorce her.”
- 新標點和合本 - 他們說:「摩西許人寫了休書便可以休妻。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們說:「摩西准許寫了休書就可以休妻。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們說:「摩西准許寫了休書就可以休妻。」
- 當代譯本 - 他們說:「摩西准許人寫休書休妻。」
- 聖經新譯本 - 他們說:“摩西准許‘人寫了休書就可以休妻’。”
- 呂振中譯本 - 他們說:『 摩西 是准人寫離婚書去離婚的。』
- 中文標準譯本 - 他們說:「摩西准許人寫一份休書就可以休妻。」
- 現代標點和合本 - 他們說:「摩西許人寫了休書便可以休妻。」
- 文理和合譯本 - 曰摩西許書離書出之、
- 文理委辦譯本 - 曰、摩西許以離書出之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 對曰、 摩西 許寫離書以出之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曰:『 摩西 准以休書出之。』
- Nueva Versión Internacional - —Moisés permitió que un hombre le escribiera un certificado de divorcio y la despidiera —contestaron ellos.
- 현대인의 성경 - “이혼 증서를 써 주기만 하면 아내를 버려도 좋다고 했습니다.”
- Новый Русский Перевод - Они ответили: – Моисей разрешил давать жене разводное письмо и отпускать ее.
- Восточный перевод - Они ответили: – Муса разрешил давать жене разводное письмо и отпускать её .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они ответили: – Муса разрешил давать жене разводное письмо и отпускать её .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они ответили: – Мусо разрешил давать жене разводное письмо и отпускать её .
- La Bible du Semeur 2015 - – Moïse, lui dirent-ils, a permis de divorcer d’avec sa femme, à condition de lui donner un certificat de divorce .
- リビングバイブル - 「離婚してもさしつかえないと言いました。ただその時は、男が女に離縁状を書くのが決まりですが。」
- Nestle Aland 28 - οἱ δὲ εἶπαν· ἐπέτρεψεν Μωϋσῆς βιβλίον ἀποστασίου γράψαι καὶ ἀπολῦσαι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ εἶπαν, ἐπέτρεψεν Μωϋσῆς βιβλίον ἀποστασίου γράψαι καὶ ἀπολῦσαι.
- Nova Versão Internacional - Eles disseram: “Moisés permitiu que o homem lhe desse uma certidão de divórcio e a mandasse embora” .
- Hoffnung für alle - Sie antworteten: »Mose hat erlaubt, dass ein Mann seiner Frau eine Scheidungsurkunde schreiben und sie dann wegschicken kann.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทูลว่า “โมเสสอนุญาตให้ผู้ชายเขียนหนังสือหย่าและส่งภรรยาไป”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาตอบว่า “โมเสสอนุญาตให้ผู้ชายเขียนใบหย่าร้าง และให้ภรรยาไปจากเขา”
交叉引用
- Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
- Giê-rê-mi 3:1 - “Nếu một người nam ly dị một người nữ rồi người ấy đi và lấy chồng khác, thì người nam không thể lấy nàng trở lại, vì điều đó chắc chắn sẽ làm ô uế xứ. Nhưng ngươi đã thông dâm với nhiều người tình, vậy tại sao ngươi còn định trở lại với Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
- Ma-thi-ơ 19:7 - Họ lại hỏi: “Nếu thế, tại sao Môi-se dạy người chồng khi muốn ly dị, phải trao cho vợ chứng thư ly dị và cho nàng đi?”
- Ma-thi-ơ 1:19 - Giô-sép, vị hôn phu của Ma-ri là một người ngay lành, quyết định kín đáo từ hôn, vì không nỡ để cô bị sỉ nhục công khai.
- Ma-thi-ơ 5:31 - “Các con có nghe luật pháp dạy: ‘Người nào ly dị vợ, phải trao cho vợ chứng thư ly dị.’
- Ma-thi-ơ 5:32 - Nhưng Ta phán: Nếu người nào ly dị không phải vì vợ gian dâm, là gây cho nàng phạm tội ngoại tình khi tái giá. Còn người nào cưới nàng cũng phạm tội ngoại tình.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:1 - “Khi biết được vợ mình không đoan chính nên không yêu nàng nữa, người chồng có thể làm giấy chứng nhận ly dị và cho nàng ra khỏi nhà mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:2 - Nếu nàng đi lấy chồng khác
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:3 - và nếu người chồng sau lại ly dị nàng hoặc chết đi,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:4 - thì người chồng trước không được cưới nàng lại, vì nàng đã lấy người khác. Chúa Hằng Hữu ghê tởm điều này. Đừng làm cho đất mang tội, vì đất anh em chiếm hữu là của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho anh em.