Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:37 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đáp: “Xin Thầy cho hai anh em chúng con được ngồi bên phải và bên trái ngai vinh quang của Thầy trên Nước Trời.”
  • 新标点和合本 - 他们说:“赐我们在你的荣耀里,一个坐在你右边,一个坐在你左边。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们对他说:“在你的荣耀里,请赐我们一个坐在你右边,一个坐在你左边。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们对他说:“在你的荣耀里,请赐我们一个坐在你右边,一个坐在你左边。”
  • 当代译本 - 他们说:“在你的荣耀中,求你让我们一个坐在你右边,一个坐在你左边。”
  • 圣经新译本 - 他们说:“在你的荣耀里,让我们一个坐在你的右边,一个坐在你的左边。”
  • 中文标准译本 - 他们说:“请准许我们在你的荣耀里,一个坐在你的右边,一个坐在你的 左边。”
  • 现代标点和合本 - 他们说:“赐我们在你的荣耀里,一个坐在你右边,一个坐在你左边。”
  • 和合本(拼音版) - 他们说:“赐我们在你的荣耀里,一个坐在你右边,一个坐在你左边。”
  • New International Version - They replied, “Let one of us sit at your right and the other at your left in your glory.”
  • New International Reader's Version - They replied, “Let one of us sit at your right hand in your glorious kingdom. Let the other one sit at your left hand.”
  • English Standard Version - And they said to him, “Grant us to sit, one at your right hand and one at your left, in your glory.”
  • New Living Translation - They replied, “When you sit on your glorious throne, we want to sit in places of honor next to you, one on your right and the other on your left.”
  • The Message - “Arrange it,” they said, “so that we will be awarded the highest places of honor in your glory—one of us at your right, the other at your left.”
  • Christian Standard Bible - They answered him, “Allow us to sit at your right and at your left in your glory.”
  • New American Standard Bible - They said to Him, “ Grant that we may sit, one on Your right and one on Your left, in Your glory.”
  • New King James Version - They said to Him, “Grant us that we may sit, one on Your right hand and the other on Your left, in Your glory.”
  • Amplified Bible - They said to Him, “Grant that we may sit [with You], one on Your right and one on Your left, in Your glory [Your majesty and splendor in Your kingdom].”
  • American Standard Version - And they said unto him, Grant unto us that we may sit, one on thy right hand, and one on thy left hand, in thy glory.
  • King James Version - They said unto him, Grant unto us that we may sit, one on thy right hand, and the other on thy left hand, in thy glory.
  • New English Translation - They said to him, “Permit one of us to sit at your right hand and the other at your left in your glory.”
  • World English Bible - They said to him, “Grant to us that we may sit, one at your right hand, and one at your left hand, in your glory.”
  • 新標點和合本 - 他們說:「賜我們在你的榮耀裏,一個坐在你右邊,一個坐在你左邊。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們對他說:「在你的榮耀裏,請賜我們一個坐在你右邊,一個坐在你左邊。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們對他說:「在你的榮耀裏,請賜我們一個坐在你右邊,一個坐在你左邊。」
  • 當代譯本 - 他們說:「在你的榮耀中,求你讓我們一個坐在你右邊,一個坐在你左邊。」
  • 聖經新譯本 - 他們說:“在你的榮耀裡,讓我們一個坐在你的右邊,一個坐在你的左邊。”
  • 呂振中譯本 - 他們對他說:『賜我們在你榮耀裏、一個坐在你右邊,一個在左邊。』
  • 中文標準譯本 - 他們說:「請准許我們在你的榮耀裡,一個坐在你的右邊,一個坐在你的 左邊。」
  • 現代標點和合本 - 他們說:「賜我們在你的榮耀裡,一個坐在你右邊,一個坐在你左邊。」
  • 文理和合譯本 - 對曰、爾榮時、賜我儕一坐爾左、一坐爾右、
  • 文理委辦譯本 - 曰、爾榮時、許我坐左右也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 對曰、爾得榮時、賜我儕一坐爾左、一坐爾右、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 對曰:『子享榮時、賜我一坐爾右、一坐爾左。』
  • Nueva Versión Internacional - —Concédenos que en tu glorioso reino uno de nosotros se siente a tu derecha y el otro a tu izquierda.
  • 현대인의 성경 - “우리를 주님의 영광스러운 나라에서 하나는 주님의 오른편에, 하나는 주님의 왼편에 앉게 해 주십시오.”
  • Новый Русский Перевод - – Позволь нам в Твоей славе сесть одному по правую, а другому по левую руку от Тебя, – сказали они.
  • Восточный перевод - – Позволь нам сесть одному по правую, а другому по левую руку от Тебя, когда будешь прославлен как Царь, – сказали они.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Позволь нам сесть одному по правую, а другому по левую руку от Тебя, когда будешь прославлен как Царь, – сказали они.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Позволь нам сесть одному по правую, а другому по левую руку от Тебя, когда будешь прославлен как Царь, – сказали они.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils répondirent : Accorde-nous de siéger l’un à ta droite et l’autre à ta gauche lorsque tu seras dans la gloire.
  • リビングバイブル - 「実は、あなたの御国で、私たちをあなたの次に高い位につかせていただきたいのです。一人はあなたの右に、一人は左にというように。」
  • Nestle Aland 28 - οἱ δὲ εἶπαν αὐτῷ· δὸς ἡμῖν ἵνα εἷς σου ἐκ δεξιῶν καὶ εἷς ἐξ ἀριστερῶν καθίσωμεν ἐν τῇ δόξῃ σου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ εἶπαν αὐτῷ, δὸς ἡμῖν, ἵνα εἷς σου ἐκ δεξιῶν, καὶ εἷς ἐξ εὐωνύμων σου καθίσωμεν ἐν τῇ δόξῃ σου.
  • Nova Versão Internacional - Eles responderam: “Permite que, na tua glória, nos assentemos um à tua direita e o outro à tua esquerda”.
  • Hoffnung für alle - Sie antworteten: »Wenn deine Herrschaft begonnen hat, dann gewähre uns die Ehrenplätze rechts und links neben dir!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาทูลว่า “เมื่อพระองค์ทรงได้รับพระเกียรติสิริ ขอให้ข้าพระองค์คนหนึ่งนั่งข้างขวาและอีกคนหนึ่งนั่งข้างซ้ายของพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​พูด​ว่า “ขอ​พระ​องค์​ได้​โปรด​ให้​ข้าพเจ้า​ทั้ง​สอง​นั่ง​ร่วม​ใน​บัลลังก์​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​พระ​องค์ คน​หนึ่ง​ทาง​ด้าน​ขวา และ​อีก​คน​หนึ่ง​ทาง​ด้าน​ซ้าย​ของ​พระ​องค์”
交叉引用
  • Thi Thiên 45:9 - Các công chúa đứng trong hàng tôn quý. Hoàng hậu đứng bên phải vua, trang sức bằng vàng từ vùng Ô-phia!
  • Lu-ca 24:26 - Các tiên tri chẳng nói Đấng Mết-si-a phải chịu khổ hình, rồi mới đến ngày quang vinh sao?”
  • 1 Các Vua 22:19 - Mi-chê tiếp: “Xin lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu. Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngôi và thiên binh đứng chung quanh Ngài.
  • Mác 8:38 - Ai hổ thẹn về Ta và về Đạo Ta trong thời đại tội lỗi, thông dâm này, Con Người cũng sẽ hổ thẹn về họ khi Ta trở lại trong vinh quang của Cha Ta với các thiên sứ thánh.”
  • Mác 16:19 - Phán dặn các môn đệ xong, Chúa Cứu Thế Giê-xu được tiếp rước lên trời, ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • Ma-thi-ơ 19:28 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con: Đến lúc Con Người ngồi trên ngai vinh quang, các con là môn đệ Ta cũng sẽ ngồi trên mười hai ngai để xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đáp: “Xin Thầy cho hai anh em chúng con được ngồi bên phải và bên trái ngai vinh quang của Thầy trên Nước Trời.”
  • 新标点和合本 - 他们说:“赐我们在你的荣耀里,一个坐在你右边,一个坐在你左边。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们对他说:“在你的荣耀里,请赐我们一个坐在你右边,一个坐在你左边。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们对他说:“在你的荣耀里,请赐我们一个坐在你右边,一个坐在你左边。”
  • 当代译本 - 他们说:“在你的荣耀中,求你让我们一个坐在你右边,一个坐在你左边。”
  • 圣经新译本 - 他们说:“在你的荣耀里,让我们一个坐在你的右边,一个坐在你的左边。”
  • 中文标准译本 - 他们说:“请准许我们在你的荣耀里,一个坐在你的右边,一个坐在你的 左边。”
  • 现代标点和合本 - 他们说:“赐我们在你的荣耀里,一个坐在你右边,一个坐在你左边。”
  • 和合本(拼音版) - 他们说:“赐我们在你的荣耀里,一个坐在你右边,一个坐在你左边。”
  • New International Version - They replied, “Let one of us sit at your right and the other at your left in your glory.”
  • New International Reader's Version - They replied, “Let one of us sit at your right hand in your glorious kingdom. Let the other one sit at your left hand.”
  • English Standard Version - And they said to him, “Grant us to sit, one at your right hand and one at your left, in your glory.”
  • New Living Translation - They replied, “When you sit on your glorious throne, we want to sit in places of honor next to you, one on your right and the other on your left.”
  • The Message - “Arrange it,” they said, “so that we will be awarded the highest places of honor in your glory—one of us at your right, the other at your left.”
  • Christian Standard Bible - They answered him, “Allow us to sit at your right and at your left in your glory.”
  • New American Standard Bible - They said to Him, “ Grant that we may sit, one on Your right and one on Your left, in Your glory.”
  • New King James Version - They said to Him, “Grant us that we may sit, one on Your right hand and the other on Your left, in Your glory.”
  • Amplified Bible - They said to Him, “Grant that we may sit [with You], one on Your right and one on Your left, in Your glory [Your majesty and splendor in Your kingdom].”
  • American Standard Version - And they said unto him, Grant unto us that we may sit, one on thy right hand, and one on thy left hand, in thy glory.
  • King James Version - They said unto him, Grant unto us that we may sit, one on thy right hand, and the other on thy left hand, in thy glory.
  • New English Translation - They said to him, “Permit one of us to sit at your right hand and the other at your left in your glory.”
  • World English Bible - They said to him, “Grant to us that we may sit, one at your right hand, and one at your left hand, in your glory.”
  • 新標點和合本 - 他們說:「賜我們在你的榮耀裏,一個坐在你右邊,一個坐在你左邊。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們對他說:「在你的榮耀裏,請賜我們一個坐在你右邊,一個坐在你左邊。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們對他說:「在你的榮耀裏,請賜我們一個坐在你右邊,一個坐在你左邊。」
  • 當代譯本 - 他們說:「在你的榮耀中,求你讓我們一個坐在你右邊,一個坐在你左邊。」
  • 聖經新譯本 - 他們說:“在你的榮耀裡,讓我們一個坐在你的右邊,一個坐在你的左邊。”
  • 呂振中譯本 - 他們對他說:『賜我們在你榮耀裏、一個坐在你右邊,一個在左邊。』
  • 中文標準譯本 - 他們說:「請准許我們在你的榮耀裡,一個坐在你的右邊,一個坐在你的 左邊。」
  • 現代標點和合本 - 他們說:「賜我們在你的榮耀裡,一個坐在你右邊,一個坐在你左邊。」
  • 文理和合譯本 - 對曰、爾榮時、賜我儕一坐爾左、一坐爾右、
  • 文理委辦譯本 - 曰、爾榮時、許我坐左右也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 對曰、爾得榮時、賜我儕一坐爾左、一坐爾右、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 對曰:『子享榮時、賜我一坐爾右、一坐爾左。』
  • Nueva Versión Internacional - —Concédenos que en tu glorioso reino uno de nosotros se siente a tu derecha y el otro a tu izquierda.
  • 현대인의 성경 - “우리를 주님의 영광스러운 나라에서 하나는 주님의 오른편에, 하나는 주님의 왼편에 앉게 해 주십시오.”
  • Новый Русский Перевод - – Позволь нам в Твоей славе сесть одному по правую, а другому по левую руку от Тебя, – сказали они.
  • Восточный перевод - – Позволь нам сесть одному по правую, а другому по левую руку от Тебя, когда будешь прославлен как Царь, – сказали они.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Позволь нам сесть одному по правую, а другому по левую руку от Тебя, когда будешь прославлен как Царь, – сказали они.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Позволь нам сесть одному по правую, а другому по левую руку от Тебя, когда будешь прославлен как Царь, – сказали они.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils répondirent : Accorde-nous de siéger l’un à ta droite et l’autre à ta gauche lorsque tu seras dans la gloire.
  • リビングバイブル - 「実は、あなたの御国で、私たちをあなたの次に高い位につかせていただきたいのです。一人はあなたの右に、一人は左にというように。」
  • Nestle Aland 28 - οἱ δὲ εἶπαν αὐτῷ· δὸς ἡμῖν ἵνα εἷς σου ἐκ δεξιῶν καὶ εἷς ἐξ ἀριστερῶν καθίσωμεν ἐν τῇ δόξῃ σου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ εἶπαν αὐτῷ, δὸς ἡμῖν, ἵνα εἷς σου ἐκ δεξιῶν, καὶ εἷς ἐξ εὐωνύμων σου καθίσωμεν ἐν τῇ δόξῃ σου.
  • Nova Versão Internacional - Eles responderam: “Permite que, na tua glória, nos assentemos um à tua direita e o outro à tua esquerda”.
  • Hoffnung für alle - Sie antworteten: »Wenn deine Herrschaft begonnen hat, dann gewähre uns die Ehrenplätze rechts und links neben dir!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาทูลว่า “เมื่อพระองค์ทรงได้รับพระเกียรติสิริ ขอให้ข้าพระองค์คนหนึ่งนั่งข้างขวาและอีกคนหนึ่งนั่งข้างซ้ายของพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​พูด​ว่า “ขอ​พระ​องค์​ได้​โปรด​ให้​ข้าพเจ้า​ทั้ง​สอง​นั่ง​ร่วม​ใน​บัลลังก์​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​พระ​องค์ คน​หนึ่ง​ทาง​ด้าน​ขวา และ​อีก​คน​หนึ่ง​ทาง​ด้าน​ซ้าย​ของ​พระ​องค์”
  • Thi Thiên 45:9 - Các công chúa đứng trong hàng tôn quý. Hoàng hậu đứng bên phải vua, trang sức bằng vàng từ vùng Ô-phia!
  • Lu-ca 24:26 - Các tiên tri chẳng nói Đấng Mết-si-a phải chịu khổ hình, rồi mới đến ngày quang vinh sao?”
  • 1 Các Vua 22:19 - Mi-chê tiếp: “Xin lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu. Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngôi và thiên binh đứng chung quanh Ngài.
  • Mác 8:38 - Ai hổ thẹn về Ta và về Đạo Ta trong thời đại tội lỗi, thông dâm này, Con Người cũng sẽ hổ thẹn về họ khi Ta trở lại trong vinh quang của Cha Ta với các thiên sứ thánh.”
  • Mác 16:19 - Phán dặn các môn đệ xong, Chúa Cứu Thế Giê-xu được tiếp rước lên trời, ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • Ma-thi-ơ 19:28 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con: Đến lúc Con Người ngồi trên ngai vinh quang, các con là môn đệ Ta cũng sẽ ngồi trên mười hai ngai để xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
圣经
资源
计划
奉献