逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con: Không ai bỏ nhà cửa, anh chị em, cha mẹ, vợ con, tài sản vì Ta và vì Phúc Âm
- 新标点和合本 - 耶稣说:“我实在告诉你们,人为我和福音撇下房屋,或是弟兄、姐妹、父母、儿女、田地,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣说:“我实在告诉你们,凡为我和福音撇下房屋,或是兄弟、姊妹、父亲、母亲、儿女、田地,
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣说:“我实在告诉你们,凡为我和福音撇下房屋,或是兄弟、姊妹、父亲、母亲、儿女、田地,
- 当代译本 - 耶稣说:“我实在告诉你们,任何人为了我和福音而撇下房屋、弟兄、姊妹、父母、儿女或田地,
- 圣经新译本 - 耶稣说:“我实在告诉你们,人为着我和福音舍弃了房屋、弟兄、姊妹、母亲、父亲、儿女、田地,
- 中文标准译本 - 耶稣说:“我确实地告诉你们:无论谁为我的缘故、为福音的缘故而舍弃房屋,或兄弟,或姐妹,或母亲,或父亲, 或儿女,或田产,
- 现代标点和合本 - 耶稣说:“我实在告诉你们:人为我和福音撇下房屋或是弟兄、姐妹、父母、儿女、田地,
- 和合本(拼音版) - 耶稣说:“我实在告诉你们:人为我和福音撇下房屋,或是弟兄、姐妹、父母、儿女、田地,
- New International Version - “Truly I tell you,” Jesus replied, “no one who has left home or brothers or sisters or mother or father or children or fields for me and the gospel
- New International Reader's Version - “What I’m about to tell you is true,” Jesus replied. “Has anyone left home or family or fields for me and the good news?
- English Standard Version - Jesus said, “Truly, I say to you, there is no one who has left house or brothers or sisters or mother or father or children or lands, for my sake and for the gospel,
- New Living Translation - “Yes,” Jesus replied, “and I assure you that everyone who has given up house or brothers or sisters or mother or father or children or property, for my sake and for the Good News,
- The Message - Jesus said, “Mark my words, no one who sacrifices house, brothers, sisters, mother, father, children, land—whatever—because of me and the Message will lose out. They’ll get it all back, but multiplied many times in homes, brothers, sisters, mothers, children, and land—but also in troubles. And then the bonus of eternal life! This is once again the Great Reversal: Many who are first will end up last, and the last first.”
- Christian Standard Bible - “Truly I tell you,” Jesus said, “there is no one who has left house or brothers or sisters or mother or father or children or fields for my sake and for the sake of the gospel,
- New American Standard Bible - Jesus said, “Truly I say to you, there is no one who has left house or brothers or sisters or mother or father or children or farms, for My sake and for the gospel’s sake,
- New King James Version - So Jesus answered and said, “Assuredly, I say to you, there is no one who has left house or brothers or sisters or father or mother or wife or children or lands, for My sake and the gospel’s,
- Amplified Bible - Jesus said, “I assure you and most solemnly say to you, there is no one who has given up a house or brothers or sisters or mother or father or children or farms, for My sake and for the gospel’s sake,
- American Standard Version - Jesus said, Verily I say unto you, There is no man that hath left house, or brethren, or sisters, or mother, or father, or children, or lands, for my sake, and for the gospel’s sake,
- King James Version - And Jesus answered and said, Verily I say unto you, There is no man that hath left house, or brethren, or sisters, or father, or mother, or wife, or children, or lands, for my sake, and the gospel's,
- New English Translation - Jesus said, “I tell you the truth, there is no one who has left home or brothers or sisters or mother or father or children or fields for my sake and for the sake of the gospel
- World English Bible - Jesus said, “Most certainly I tell you, there is no one who has left house, or brothers, or sisters, or father, or mother, or wife, or children, or land, for my sake, and for the sake of the Good News,
- 新標點和合本 - 耶穌說:「我實在告訴你們,人為我和福音撇下房屋,或是弟兄、姊妹、父母、兒女、田地,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌說:「我實在告訴你們,凡為我和福音撇下房屋,或是兄弟、姊妹、父親、母親、兒女、田地,
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌說:「我實在告訴你們,凡為我和福音撇下房屋,或是兄弟、姊妹、父親、母親、兒女、田地,
- 當代譯本 - 耶穌說:「我實在告訴你們,任何人為了我和福音而撇下房屋、弟兄、姊妹、父母、兒女或田地,
- 聖經新譯本 - 耶穌說:“我實在告訴你們,人為著我和福音捨棄了房屋、弟兄、姊妹、母親、父親、兒女、田地,
- 呂振中譯本 - 耶穌說:『我實在告訴你們,人為了我、並為了福音、撇下了房屋、或弟兄、或姐妹、或母親或父親、或兒女、或田地,
- 中文標準譯本 - 耶穌說:「我確實地告訴你們:無論誰為我的緣故、為福音的緣故而捨棄房屋,或兄弟,或姐妹,或母親,或父親, 或兒女,或田產,
- 現代標點和合本 - 耶穌說:「我實在告訴你們:人為我和福音撇下房屋或是弟兄、姐妹、父母、兒女、田地,
- 文理和合譯本 - 耶穌曰、我誠語汝、為我及福音舍屋宇、兄弟、姊妹、父母、子女、田疇者、
- 文理委辦譯本 - 耶穌曰、我誠告爾、未有人、為我及福音、離屋宇、兄弟、姊妹、父母、妻子、田疇、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、我誠告爾、人為我及福音、舍屋宇、或兄弟、或姊妹、或父母、或田疇、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『吾實語爾、人為予及福音之故、而舍其第宅、兄弟、姊妹、父母、妻子、或田疇者、
- Nueva Versión Internacional - —Les aseguro —respondió Jesús— que todo el que por mi causa y la del evangelio haya dejado casa, hermanos, hermanas, madre, padre, hijos o terrenos
- 현대인의 성경 - 예수님은 이렇게 말씀하셨다. “내가 분명히 말한다. 나와 복음을 위해 집이나 형제나 자매나 부모나 자녀나 논밭을 버린 사람은
- Новый Русский Перевод - Иисус ответил: – Говорю вам истину: каждый, кто оставил дом, или братьев, или сестер, или мать, или отца, или детей, или земли ради Меня и ради Радостной Вести,
- Восточный перевод - Иса ответил: – Говорю вам истину: каждый, кто оставил дом, или братьев, или сестёр, или мать, или отца, или детей, или земли ради Меня и ради Радостной Вести,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса ответил: – Говорю вам истину: каждый, кто оставил дом, или братьев, или сестёр, или мать, или отца, или детей, или земли ради Меня и ради Радостной Вести,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо ответил: – Говорю вам истину: каждый, кто оставил дом, или братьев, или сестёр, или мать, или отца, или детей, или земли ради Меня и ради Радостной Вести,
- La Bible du Semeur 2015 - Vraiment, je vous l’assure : si quelqu’un quitte, à cause de moi et de l’Evangile, sa maison, ses frères, ses sœurs, sa mère, son père, ses enfants ou ses terres,
- リビングバイブル - これを聞いて、イエスは言われました。「はっきり言っておきます。わたしを愛するゆえに、また福音を人々に告げ知らせるために、家、兄弟、姉妹、父、母、子、財産をすべて投げ捨てた者は、必ずその百倍の報いを受けます。この地上では迫害されますが、それでも家、兄弟、姉妹、母、子、土地はちゃんと戻ってきます。そればかりか、次の世では永遠のいのちを受けるのです。
- Nestle Aland 28 - ἔφη ὁ Ἰησοῦς· ἀμὴν λέγω ὑμῖν, οὐδείς ἐστιν ὃς ἀφῆκεν οἰκίαν ἢ ἀδελφοὺς ἢ ἀδελφὰς ἢ μητέρα ἢ πατέρα ἢ τέκνα ἢ ἀγροὺς ἕνεκεν ἐμοῦ καὶ ἕνεκεν τοῦ εὐαγγελίου,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἔφη ὁ Ἰησοῦς, ἀμὴν, λέγω ὑμῖν, οὐδείς ἐστιν ὃς ἀφῆκεν οἰκίαν, ἢ ἀδελφοὺς, ἢ ἀδελφὰς, ἢ μητέρα, ἢ πατέρα, ἢ τέκνα, ἢ ἀγροὺς, ἕνεκεν ἐμοῦ καὶ τοῦ εὐαγγελίου,
- Nova Versão Internacional - Respondeu Jesus: “Digo a verdade: Ninguém que tenha deixado casa, irmãos, irmãs, mãe, pai, filhos, ou campos, por causa de mim e do evangelho,
- Hoffnung für alle - Jesus antwortete: »Ich versichere euch: Jeder, der sein Haus, seine Geschwister, seine Eltern, seine Kinder oder seinen Besitz zurücklässt, um mir zu folgen und die rettende Botschaft von Gott weiterzusagen,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบว่า “เราบอกความจริงแก่ท่านว่าผู้ใดละบ้าน หรือพี่น้องชายหญิง หรือบิดามารดา หรือลูกๆ หรือไร่นาเพื่อเราและเพื่อข่าวประเสริฐ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเยซูกล่าวตอบว่า “เราขอบอกความจริงกับเจ้าว่า ไม่มีผู้ที่สละบ้าน พี่น้องชายหญิง แม่ พ่อ ลูกๆ หรือไร่นาเพื่อเราและเพื่อข่าวประเสริฐ
交叉引用
- Ma-thi-ơ 10:18 - Vì Ta, họ sẽ giải các con đến trước mặt các vua và các tổng trấn. Đó là cơ hội để các con nói về Ta cho họ và cho các Dân Ngoại.
- Lu-ca 22:28 - Vì các con trung thành với Ta trong những ngày thử thách
- Lu-ca 22:29 - và vì Cha đã ủy quyền cai trị cho Ta, nên Ta cũng cho các con quyền đó.
- Lu-ca 22:30 - Các con sẽ được ăn uống chung bàn với Ta trong Nước Ta và ngồi trên ngai xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:9 - Một lòng tôn trọng giao ước Chúa, quyết tâm vâng giữ lời Ngài dạy. Nên họ dám sẵn lòng coi nhẹ, anh em, con cái, và cha mẹ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:10 - Họ sẽ dạy cho Gia-cốp luật lệ, thắp hương, dâng lễ thiêu trên bàn thờ Chúa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:11 - Xin Chúa giúp cho họ thịnh vượng, chấp nhận các công việc họ làm cho Ngài. Xin đánh nát hông kẻ thù và người ghét họ, khiến chúng nó không ngóc đầu lên nổi.”
- Sáng Thế Ký 45:20 - Đừng tiếc tài sản mình, vì sản vật tốt nhất của Ai Cập sẽ thuộc về các ngươi.”
- Sáng Thế Ký 12:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Hãy lìa quê cha đất tổ, bỏ họ hàng thân thuộc, rời gia đình mình và đi đến xứ Ta sẽ chỉ định.
- Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
- Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
- Ma-thi-ơ 5:10 - Phước cho ai chịu bức hại khi làm điều công chính, vì sẽ hưởng Nước Trời.
- Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
- Hê-bơ-rơ 11:24 - Bởi đức tin, khi đã khôn lớn, Môi-se từ bỏ địa vị hoàng tử Ai Cập,
- Hê-bơ-rơ 11:25 - tình nguyện cùng chịu áp bức với dân Chúa hơn là hưởng thụ cảnh giàu sang tội lỗi.
- Hê-bơ-rơ 11:26 - Môi-se xem sự sỉ nhục vì Chúa Cứu Thế quý hơn châu ngọc Ai Cập, vì ông trông đợi Chúa ban thưởng.
- 1 Cô-rinh-tô 9:23 - Tôi làm mọi việc vì Phúc Âm, để được hưởng phước với Phúc Âm.
- Khải Huyền 2:3 - Con đã nhẫn nại chịu khổ vì Danh Ta, không biết mỏi mệt.
- Mác 8:35 - Ai tham sống sợ chết sẽ mất mạng, nhưng ai vì Ta và vì Phúc Âm mà hy sinh tính mạng, sẽ được sống.