Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người tốt nhất giống như cây gai; người chính trực nhất như hàng rào gai độc. Nhưng ngày xử đoán ngươi sắp đến rồi. Ngày Chúa trừng phạt ngươi đã gần, đó là thời rối loạn.
  • 新标点和合本 - 他们最好的,不过是蒺藜; 最正直的,不过是荆棘篱笆。 你守望者说,降罚的日子已经来到。 他们必扰乱不安。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们当中最好的,不过像蒺藜; 最正直的,不过如荆棘篱笆。 你守候的日子,惩罚已经来到, 他们必扰乱不安。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们当中最好的,不过像蒺藜; 最正直的,不过如荆棘篱笆。 你守候的日子,惩罚已经来到, 他们必扰乱不安。
  • 当代译本 - 他们当中最好的不过是蒺藜, 最正直的也不过是荆棘篱笆。 你们的守望者所说的日子, 就是你们受惩罚的日子已经来到。 你们必惊慌失措。
  • 圣经新译本 - 他们中最好的,也不过像荆棘, 最正直的,也不过是有刺的篱笆。 你的守望者所预言的日子, 和你被鉴察的时候,已经来到; 现在他们必要慌乱不安。
  • 现代标点和合本 - 他们最好的不过是蒺藜, 最正直的不过是荆棘篱笆。 你守望者说降罚的日子已经来到, 他们必扰乱不安。
  • 和合本(拼音版) - 他们最好的,不过是蒺藜; 最正直的,不过是荆棘篱笆。 你守望者说,降罚的日子已经来到, 他们必扰乱不安。
  • New International Version - The best of them is like a brier, the most upright worse than a thorn hedge. The day God visits you has come, the day your watchmen sound the alarm. Now is the time of your confusion.
  • New International Reader's Version - The best of these people are as harmful as thorns. The most honest of them are even worse. God has come to punish you. The time your prophets warned you about has come. Panic has taken hold of you.
  • English Standard Version - The best of them is like a brier, the most upright of them a thorn hedge. The day of your watchmen, of your punishment, has come; now their confusion is at hand.
  • New Living Translation - Even the best of them is like a brier; the most honest is as dangerous as a hedge of thorns. But your judgment day is coming swiftly now. Your time of punishment is here, a time of confusion.
  • Christian Standard Bible - The best of them is like a brier; the most upright is worse than a hedge of thorns. The day of your watchmen, the day of your punishment, is coming; at this time their panic is here.
  • New American Standard Bible - The best of them is like a thorn bush, The most upright like a thorn hedge. The day when you post your watchmen, Your punishment is coming. Then their confusion will occur.
  • New King James Version - The best of them is like a brier; The most upright is sharper than a thorn hedge; The day of your watchman and your punishment comes; Now shall be their perplexity.
  • Amplified Bible - The best of them is [injurious] like a briar; The most upright is [prickly] like a thorn hedge. The day of your watchmen [that is, the time predicted by the prophets] And your punishment comes; Now shall be their confusion.
  • American Standard Version - The best of them is as a brier; the most upright is worse than a thorn hedge: the day of thy watchmen, even thy visitation, is come; now shall be their perplexity.
  • King James Version - The best of them is as a brier: the most upright is sharper than a thorn hedge: the day of thy watchmen and thy visitation cometh; now shall be their perplexity.
  • New English Translation - The best of them is like a thorn; the most godly among them are more dangerous than a row of thorn bushes. The day you try to avoid by posting watchmen – your appointed time of punishment – is on the way, and then you will experience confusion.
  • World English Bible - The best of them is like a brier. The most upright is worse than a thorn hedge. The day of your watchmen, even your visitation, has come; now is the time of their confusion.
  • 新標點和合本 - 他們最好的,不過是蒺藜; 最正直的,不過是荊棘籬笆。 你守望者說,降罰的日子已經來到。 他們必擾亂不安。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們當中最好的,不過像蒺藜; 最正直的,不過如荊棘籬笆。 你守候的日子,懲罰已經來到, 他們必擾亂不安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們當中最好的,不過像蒺藜; 最正直的,不過如荊棘籬笆。 你守候的日子,懲罰已經來到, 他們必擾亂不安。
  • 當代譯本 - 他們當中最好的不過是蒺藜, 最正直的也不過是荊棘籬笆。 你們的守望者所說的日子, 就是你們受懲罰的日子已經來到。 你們必驚慌失措。
  • 聖經新譯本 - 他們中最好的,也不過像荊棘, 最正直的,也不過是有刺的籬笆。 你的守望者所預言的日子, 和你被鑒察的時候,已經來到; 現在他們必要慌亂不安。
  • 呂振中譯本 - 他們最好的也只像荊棘, 最正直的也只像 籬笆刺; 他們的 守望者 所說 的日子、 他們 被察罰之日、已經來到; 其慌慌亂亂就在眼前了。
  • 現代標點和合本 - 他們最好的不過是蒺藜, 最正直的不過是荊棘籬笆。 你守望者說降罰的日子已經來到, 他們必擾亂不安。
  • 文理和合譯本 - 其至善者、等於荊榛、其至正者、劣於棘籬、爾守望者所宣懲罰之日、今已至矣、爾必驚擾、
  • 文理委辦譯本 - 彼所為善者、等諸蒺藜、彼所為義者、同於荊棘、先知所言之災、其日伊邇、庶民潰亂、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼所謂善者、等諸荊棘、彼所謂正者、同於蒺藜、 或作彼之最善義者惟如荊棘彼之最正直者但如蒺藜 爾中先知 所言 之日、即爾受罰之日速至、是時眾俱荒亂、
  • Nueva Versión Internacional - El mejor de ellos es más enmarañado que una zarza; el más recto, más torcido que un espino. Pero ya viene el día de su confusión; ¡ya se acerca el día de tu castigo anunciado por tus centinelas!
  • 현대인의 성경 - 그들 중 가장 선한 사람도 찔레 같고 가장 정직한 사람도 가시 울타리 같구나. 파수꾼과 같은 예언자들을 통해서 하나님이 그들에게 경고하신 대로 형벌의 날이 다가왔다. 이제부터는 그들에게 혼란이 있을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Лучший из них – что терновник, самый праведный – хуже колючей изгороди. Наступает день, который предсказывали их стражи, день когда Он придет для наказания; ныне охватит их смятение.
  • Восточный перевод - Лучший из них – что терновник, самый праведный – хуже колючей изгороди. Наступает день, который предсказывали пророки Всевышнего, день, когда Он придёт для наказания; ныне охватит их смятение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лучший из них – что терновник, самый праведный – хуже колючей изгороди. Наступает день, который предсказывали пророки Аллаха, день, когда Он придёт для наказания; ныне охватит их смятение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лучший из них – что терновник, самый праведный – хуже колючей изгороди. Наступает день, который предсказывали пророки Всевышнего, день, когда Он придёт для наказания; ныне охватит их смятение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le meilleur parmi eux ╵n’a pas plus de valeur ╵qu’un tas de ronces, et le plus droit est pire ╵qu’un buisson d’épineux… Le voici qui arrive, ╵le jour annoncé par tes sentinelles, le jour où l’Eternel ╵va intervenir contre toi. Alors, ╵ils seront consternés.
  • リビングバイブル - 一番ましな者でも、いばらのようにとげとげしい。 最もまっすぐな者でも、 いばらの垣根よりねじれている。 そんなあなたをさばく日が、すばやくやってくる。 処罰の時がそこまできている。 混乱と破滅と恐怖があなたに起こる。
  • Nova Versão Internacional - O melhor deles é como espinheiro, e o mais correto é pior que uma cerca de espinhos. Chegou o dia anunciado pelas suas sentinelas, o dia do castigo de Deus. Agora reinará a confusão entre eles.
  • Hoffnung für alle - Selbst die Besten und Ehrlichsten unter ihnen sind wie Dornhecken, die bloß Schaden anrichten. Aber der Tag kommt, an dem euch die Strafe trifft – die Propheten haben es vorausgesehen und euch davor gewarnt. Dann werdet ihr mit eurer Weisheit am Ende sein!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้แต่คนที่ดีที่สุดในหมู่พวกเขาก็เป็นเหมือนต้นหนาม คนที่ซื่อตรงที่สุดก็เลวยิ่งกว่าหนามแหลม วันของผู้ที่จับตาดูเจ้าก็มาถึงแล้ว เป็นวันที่พระเจ้ามาเยือนท่าน บัดนี้ถึงเวลาแล้วที่พวกเขาจะว้าวุ่นสับสน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​ดี​ที่​สุด​ใน​พวก​เขา​เป็น​ดั่ง​ขวากหนาม คน​ที่​เที่ยงธรรม​ที่​สุด​ใน​พวก​เขา​เป็น​ดั่ง​พุ่ม​ไม้​หนาม วัน​ของ​บรรดา​ผู้​เฝ้า​ยาม​และ​การ​ลง​โทษ​ของ​ท่าน​ได้​มา​ถึง​แล้ว บัดนี้​พวก​เขา​ไม่​รู้​จะ​ทำ​อย่าง​ไร
交叉引用
  • Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
  • Ê-xê-chi-ên 12:23 - Hãy nói với dân chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ phá bỏ câu tục ngữ này, và ngươi sẽ không nhắc đến nó nữa.’ Bây giờ, Ta sẽ ban cho chúng câu tục ngữ mới thế cho câu tục ngữ cũ: ‘Những ngày sắp đến mọi lời tiên tri đều được ứng nghiệm!’
  • Ê-xê-chi-ên 12:24 - Sẽ không còn những khải tượng giả dối và ước đoán sai lầm trong Ít-ra-ên nữa.
  • Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Hê-bơ-rơ 6:8 - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.
  • A-mốt 8:2 - Chúa hỏi: “A-mốt, con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy một giỏ trái cây chín.” Chúa Hằng Hữu tiếp: “Như trái cây này, Ít-ra-ên đã tới ngày trừng phạt! Ta không thể bỏ qua hình phạt được nữa.
  • Giê-rê-mi 10:15 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
  • Y-sai 55:13 - Gai gốc sẽ nhường chỗ cho tùng bách. Cây sim thay thế gai gốc. Mọi điều này sẽ đem vinh quang cao quý về cho Danh Chúa Hằng Hữu; và làm một dấu chỉ đời đời về quyền năng và tình yêu của Ngài không hề tuyệt diệt.”
  • Ô-sê 9:7 - Ngày thăm phạt Ít-ra-ên đã đến; ngày báo thù cho dân này là đây. Chẳng bao lâu Ít-ra-ên sẽ biết rõ. Vì những hành vi và tội lỗi của ngươi quá lớn, ngươi nói: “Các tiên tri là rồ dại và người có thần linh là ngu muội!”
  • Ô-sê 9:8 - Các tiên tri là người canh giữ Ép-ra-im cho Đức Chúa Trời của tôi, đã gài bẫy hại người tại mọi nơi người đi. Người đối diện với những thù nghịch ngay cả trong nhà của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 10:3 - Các ngươi sẽ làm gì trong ngày Ta hình phạt, khi Ta giáng tai họa từ xa? Các ngươi sẽ cầu cứu với ai? Các ngươi sẽ giấu của cải nơi nào?
  • 2 Sa-mu-ên 23:6 - Trái lại, kẻ vô đạo sẽ bị vứt bỏ, như gai gốc, chẳng ai muốn động tay sờ mó.
  • 2 Sa-mu-ên 23:7 - Như đồ sắt rỉ hoặc cán thương, bị nhặt hết và đốt tan trong lửa hừng.”
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Y-sai 22:5 - Ôi, ngày của sự thất bại thảm hại! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã đem một ngày hỗn loạn và kinh hoàng đến Thung Lũng Khải Tượng! Tường thành của Giê-ru-sa-lem đổ xuống, tiếng kêu khóc vang khắp núi đồi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người tốt nhất giống như cây gai; người chính trực nhất như hàng rào gai độc. Nhưng ngày xử đoán ngươi sắp đến rồi. Ngày Chúa trừng phạt ngươi đã gần, đó là thời rối loạn.
  • 新标点和合本 - 他们最好的,不过是蒺藜; 最正直的,不过是荆棘篱笆。 你守望者说,降罚的日子已经来到。 他们必扰乱不安。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们当中最好的,不过像蒺藜; 最正直的,不过如荆棘篱笆。 你守候的日子,惩罚已经来到, 他们必扰乱不安。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们当中最好的,不过像蒺藜; 最正直的,不过如荆棘篱笆。 你守候的日子,惩罚已经来到, 他们必扰乱不安。
  • 当代译本 - 他们当中最好的不过是蒺藜, 最正直的也不过是荆棘篱笆。 你们的守望者所说的日子, 就是你们受惩罚的日子已经来到。 你们必惊慌失措。
  • 圣经新译本 - 他们中最好的,也不过像荆棘, 最正直的,也不过是有刺的篱笆。 你的守望者所预言的日子, 和你被鉴察的时候,已经来到; 现在他们必要慌乱不安。
  • 现代标点和合本 - 他们最好的不过是蒺藜, 最正直的不过是荆棘篱笆。 你守望者说降罚的日子已经来到, 他们必扰乱不安。
  • 和合本(拼音版) - 他们最好的,不过是蒺藜; 最正直的,不过是荆棘篱笆。 你守望者说,降罚的日子已经来到, 他们必扰乱不安。
  • New International Version - The best of them is like a brier, the most upright worse than a thorn hedge. The day God visits you has come, the day your watchmen sound the alarm. Now is the time of your confusion.
  • New International Reader's Version - The best of these people are as harmful as thorns. The most honest of them are even worse. God has come to punish you. The time your prophets warned you about has come. Panic has taken hold of you.
  • English Standard Version - The best of them is like a brier, the most upright of them a thorn hedge. The day of your watchmen, of your punishment, has come; now their confusion is at hand.
  • New Living Translation - Even the best of them is like a brier; the most honest is as dangerous as a hedge of thorns. But your judgment day is coming swiftly now. Your time of punishment is here, a time of confusion.
  • Christian Standard Bible - The best of them is like a brier; the most upright is worse than a hedge of thorns. The day of your watchmen, the day of your punishment, is coming; at this time their panic is here.
  • New American Standard Bible - The best of them is like a thorn bush, The most upright like a thorn hedge. The day when you post your watchmen, Your punishment is coming. Then their confusion will occur.
  • New King James Version - The best of them is like a brier; The most upright is sharper than a thorn hedge; The day of your watchman and your punishment comes; Now shall be their perplexity.
  • Amplified Bible - The best of them is [injurious] like a briar; The most upright is [prickly] like a thorn hedge. The day of your watchmen [that is, the time predicted by the prophets] And your punishment comes; Now shall be their confusion.
  • American Standard Version - The best of them is as a brier; the most upright is worse than a thorn hedge: the day of thy watchmen, even thy visitation, is come; now shall be their perplexity.
  • King James Version - The best of them is as a brier: the most upright is sharper than a thorn hedge: the day of thy watchmen and thy visitation cometh; now shall be their perplexity.
  • New English Translation - The best of them is like a thorn; the most godly among them are more dangerous than a row of thorn bushes. The day you try to avoid by posting watchmen – your appointed time of punishment – is on the way, and then you will experience confusion.
  • World English Bible - The best of them is like a brier. The most upright is worse than a thorn hedge. The day of your watchmen, even your visitation, has come; now is the time of their confusion.
  • 新標點和合本 - 他們最好的,不過是蒺藜; 最正直的,不過是荊棘籬笆。 你守望者說,降罰的日子已經來到。 他們必擾亂不安。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們當中最好的,不過像蒺藜; 最正直的,不過如荊棘籬笆。 你守候的日子,懲罰已經來到, 他們必擾亂不安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們當中最好的,不過像蒺藜; 最正直的,不過如荊棘籬笆。 你守候的日子,懲罰已經來到, 他們必擾亂不安。
  • 當代譯本 - 他們當中最好的不過是蒺藜, 最正直的也不過是荊棘籬笆。 你們的守望者所說的日子, 就是你們受懲罰的日子已經來到。 你們必驚慌失措。
  • 聖經新譯本 - 他們中最好的,也不過像荊棘, 最正直的,也不過是有刺的籬笆。 你的守望者所預言的日子, 和你被鑒察的時候,已經來到; 現在他們必要慌亂不安。
  • 呂振中譯本 - 他們最好的也只像荊棘, 最正直的也只像 籬笆刺; 他們的 守望者 所說 的日子、 他們 被察罰之日、已經來到; 其慌慌亂亂就在眼前了。
  • 現代標點和合本 - 他們最好的不過是蒺藜, 最正直的不過是荊棘籬笆。 你守望者說降罰的日子已經來到, 他們必擾亂不安。
  • 文理和合譯本 - 其至善者、等於荊榛、其至正者、劣於棘籬、爾守望者所宣懲罰之日、今已至矣、爾必驚擾、
  • 文理委辦譯本 - 彼所為善者、等諸蒺藜、彼所為義者、同於荊棘、先知所言之災、其日伊邇、庶民潰亂、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼所謂善者、等諸荊棘、彼所謂正者、同於蒺藜、 或作彼之最善義者惟如荊棘彼之最正直者但如蒺藜 爾中先知 所言 之日、即爾受罰之日速至、是時眾俱荒亂、
  • Nueva Versión Internacional - El mejor de ellos es más enmarañado que una zarza; el más recto, más torcido que un espino. Pero ya viene el día de su confusión; ¡ya se acerca el día de tu castigo anunciado por tus centinelas!
  • 현대인의 성경 - 그들 중 가장 선한 사람도 찔레 같고 가장 정직한 사람도 가시 울타리 같구나. 파수꾼과 같은 예언자들을 통해서 하나님이 그들에게 경고하신 대로 형벌의 날이 다가왔다. 이제부터는 그들에게 혼란이 있을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Лучший из них – что терновник, самый праведный – хуже колючей изгороди. Наступает день, который предсказывали их стражи, день когда Он придет для наказания; ныне охватит их смятение.
  • Восточный перевод - Лучший из них – что терновник, самый праведный – хуже колючей изгороди. Наступает день, который предсказывали пророки Всевышнего, день, когда Он придёт для наказания; ныне охватит их смятение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лучший из них – что терновник, самый праведный – хуже колючей изгороди. Наступает день, который предсказывали пророки Аллаха, день, когда Он придёт для наказания; ныне охватит их смятение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лучший из них – что терновник, самый праведный – хуже колючей изгороди. Наступает день, который предсказывали пророки Всевышнего, день, когда Он придёт для наказания; ныне охватит их смятение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le meilleur parmi eux ╵n’a pas plus de valeur ╵qu’un tas de ronces, et le plus droit est pire ╵qu’un buisson d’épineux… Le voici qui arrive, ╵le jour annoncé par tes sentinelles, le jour où l’Eternel ╵va intervenir contre toi. Alors, ╵ils seront consternés.
  • リビングバイブル - 一番ましな者でも、いばらのようにとげとげしい。 最もまっすぐな者でも、 いばらの垣根よりねじれている。 そんなあなたをさばく日が、すばやくやってくる。 処罰の時がそこまできている。 混乱と破滅と恐怖があなたに起こる。
  • Nova Versão Internacional - O melhor deles é como espinheiro, e o mais correto é pior que uma cerca de espinhos. Chegou o dia anunciado pelas suas sentinelas, o dia do castigo de Deus. Agora reinará a confusão entre eles.
  • Hoffnung für alle - Selbst die Besten und Ehrlichsten unter ihnen sind wie Dornhecken, die bloß Schaden anrichten. Aber der Tag kommt, an dem euch die Strafe trifft – die Propheten haben es vorausgesehen und euch davor gewarnt. Dann werdet ihr mit eurer Weisheit am Ende sein!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้แต่คนที่ดีที่สุดในหมู่พวกเขาก็เป็นเหมือนต้นหนาม คนที่ซื่อตรงที่สุดก็เลวยิ่งกว่าหนามแหลม วันของผู้ที่จับตาดูเจ้าก็มาถึงแล้ว เป็นวันที่พระเจ้ามาเยือนท่าน บัดนี้ถึงเวลาแล้วที่พวกเขาจะว้าวุ่นสับสน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​ดี​ที่​สุด​ใน​พวก​เขา​เป็น​ดั่ง​ขวากหนาม คน​ที่​เที่ยงธรรม​ที่​สุด​ใน​พวก​เขา​เป็น​ดั่ง​พุ่ม​ไม้​หนาม วัน​ของ​บรรดา​ผู้​เฝ้า​ยาม​และ​การ​ลง​โทษ​ของ​ท่าน​ได้​มา​ถึง​แล้ว บัดนี้​พวก​เขา​ไม่​รู้​จะ​ทำ​อย่าง​ไร
  • Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
  • Ê-xê-chi-ên 12:23 - Hãy nói với dân chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ phá bỏ câu tục ngữ này, và ngươi sẽ không nhắc đến nó nữa.’ Bây giờ, Ta sẽ ban cho chúng câu tục ngữ mới thế cho câu tục ngữ cũ: ‘Những ngày sắp đến mọi lời tiên tri đều được ứng nghiệm!’
  • Ê-xê-chi-ên 12:24 - Sẽ không còn những khải tượng giả dối và ước đoán sai lầm trong Ít-ra-ên nữa.
  • Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Hê-bơ-rơ 6:8 - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.
  • A-mốt 8:2 - Chúa hỏi: “A-mốt, con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy một giỏ trái cây chín.” Chúa Hằng Hữu tiếp: “Như trái cây này, Ít-ra-ên đã tới ngày trừng phạt! Ta không thể bỏ qua hình phạt được nữa.
  • Giê-rê-mi 10:15 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
  • Y-sai 55:13 - Gai gốc sẽ nhường chỗ cho tùng bách. Cây sim thay thế gai gốc. Mọi điều này sẽ đem vinh quang cao quý về cho Danh Chúa Hằng Hữu; và làm một dấu chỉ đời đời về quyền năng và tình yêu của Ngài không hề tuyệt diệt.”
  • Ô-sê 9:7 - Ngày thăm phạt Ít-ra-ên đã đến; ngày báo thù cho dân này là đây. Chẳng bao lâu Ít-ra-ên sẽ biết rõ. Vì những hành vi và tội lỗi của ngươi quá lớn, ngươi nói: “Các tiên tri là rồ dại và người có thần linh là ngu muội!”
  • Ô-sê 9:8 - Các tiên tri là người canh giữ Ép-ra-im cho Đức Chúa Trời của tôi, đã gài bẫy hại người tại mọi nơi người đi. Người đối diện với những thù nghịch ngay cả trong nhà của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 10:3 - Các ngươi sẽ làm gì trong ngày Ta hình phạt, khi Ta giáng tai họa từ xa? Các ngươi sẽ cầu cứu với ai? Các ngươi sẽ giấu của cải nơi nào?
  • 2 Sa-mu-ên 23:6 - Trái lại, kẻ vô đạo sẽ bị vứt bỏ, như gai gốc, chẳng ai muốn động tay sờ mó.
  • 2 Sa-mu-ên 23:7 - Như đồ sắt rỉ hoặc cán thương, bị nhặt hết và đốt tan trong lửa hừng.”
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Y-sai 22:5 - Ôi, ngày của sự thất bại thảm hại! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã đem một ngày hỗn loạn và kinh hoàng đến Thung Lũng Khải Tượng! Tường thành của Giê-ru-sa-lem đổ xuống, tiếng kêu khóc vang khắp núi đồi.
圣经
资源
计划
奉献