Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta có thể dâng lên Ngài hàng nghìn chiên đực hay hàng vạn suối dầu ô-liu không? Chúng ta có thể dâng con trưởng nam hoặc tế lễ bằng sinh mạng con cái để chuộc tội không?
  • 新标点和合本 - 耶和华岂喜悦千千的公羊, 或是万万的油河吗? 我岂可为自己的罪过献我的长子吗? 为心中的罪恶献我身所生的吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华岂喜悦千千的公羊, 或是万万的油河吗? 我岂可为自己的过犯献我的长子, 为自己的罪恶献我所亲生的吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华岂喜悦千千的公羊, 或是万万的油河吗? 我岂可为自己的过犯献我的长子, 为自己的罪恶献我所亲生的吗?”
  • 当代译本 - 耶和华岂会喜爱成千的公羊和万条油河? 我岂可因过犯而献上自己的长子, 因心中的罪恶而献上亲生的骨肉?
  • 圣经新译本 - 耶和华喜悦千千的公羊, 或是万万的油河吗? 为我的过犯,我可以献上我的长子吗? 为我的罪恶,献上我亲生的孩子吗?
  • 现代标点和合本 - 耶和华岂喜悦千千的公羊, 或是万万的油河吗? 我岂可为自己的罪过献我的长子吗? 为心中的罪恶献我身所生的吗?
  • 和合本(拼音版) - 耶和华岂喜悦千千的公羊, 或是万万的油河吗? 我岂可为自己的罪过献我的长子吗? 为心中的罪恶献我身所生的吗?
  • New International Version - Will the Lord be pleased with thousands of rams, with ten thousand rivers of olive oil? Shall I offer my firstborn for my transgression, the fruit of my body for the sin of my soul?
  • New International Reader's Version - Will the Lord be pleased with thousands of rams? Will he take delight in 10,000 rivers of olive oil? Should we offer our oldest sons for the wrong things we’ve done? Should we sacrifice our own children to pay for our sins?”
  • English Standard Version - Will the Lord be pleased with thousands of rams, with ten thousands of rivers of oil? Shall I give my firstborn for my transgression, the fruit of my body for the sin of my soul?”
  • New Living Translation - Should we offer him thousands of rams and ten thousand rivers of olive oil? Should we sacrifice our firstborn children to pay for our sins?
  • Christian Standard Bible - Would the Lord be pleased with thousands of rams or with ten thousand streams of oil? Should I give my firstborn for my transgression, the offspring of my body for my own sin?
  • New American Standard Bible - Does the Lord take pleasure in thousands of rams, In ten thousand rivers of oil? Shall I give Him my firstborn for my wrongdoings, The fruit of my body for the sin of my soul?
  • New King James Version - Will the Lord be pleased with thousands of rams, Ten thousand rivers of oil? Shall I give my firstborn for my transgression, The fruit of my body for the sin of my soul?
  • Amplified Bible - Will the Lord be delighted with thousands of rams, Or with ten thousand rivers of oil? Shall I present my firstborn for my acts of rebellion, The fruit of my body for the sin of my soul?
  • American Standard Version - will Jehovah be pleased with thousands of rams, or with ten thousands of rivers of oil? shall I give my first-born for my transgression, the fruit of my body for the sin of my soul?
  • King James Version - Will the Lord be pleased with thousands of rams, or with ten thousands of rivers of oil? shall I give my firstborn for my transgression, the fruit of my body for the sin of my soul?
  • New English Translation - Will the Lord accept a thousand rams, or ten thousand streams of olive oil? Should I give him my firstborn child as payment for my rebellion, my offspring – my own flesh and blood – for my sin?
  • World English Bible - Will Yahweh be pleased with thousands of rams? With tens of thousands of rivers of oil? Shall I give my firstborn for my disobedience? The fruit of my body for the sin of my soul?
  • 新標點和合本 - 耶和華豈喜悅千千的公羊, 或是萬萬的油河嗎? 我豈可為自己的罪過獻我的長子嗎? 為心中的罪惡獻我身所生的嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華豈喜悅千千的公羊, 或是萬萬的油河嗎? 我豈可為自己的過犯獻我的長子, 為自己的罪惡獻我所親生的嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華豈喜悅千千的公羊, 或是萬萬的油河嗎? 我豈可為自己的過犯獻我的長子, 為自己的罪惡獻我所親生的嗎?」
  • 當代譯本 - 耶和華豈會喜愛成千的公羊和萬條油河? 我豈可因過犯而獻上自己的長子, 因心中的罪惡而獻上親生的骨肉?
  • 聖經新譯本 - 耶和華喜悅千千的公羊, 或是萬萬的油河嗎? 為我的過犯,我可以獻上我的長子嗎? 為我的罪惡,獻上我親生的孩子嗎?
  • 呂振中譯本 - 難道永恆主還喜悅千千的公羊, 或萬萬的油河麼? 難道我可為我的過犯獻我的長子? 為我的罪 獻 我身所生的果子麼?
  • 現代標點和合本 - 耶和華豈喜悅千千的公羊, 或是萬萬的油河嗎? 我豈可為自己的罪過獻我的長子嗎? 為心中的罪惡獻我身所生的嗎?
  • 文理和合譯本 - 耶和華豈悅牡羊千千、或油溪萬萬乎、我豈可因己過、獻我首生之子、緣我魂之罪、獻我身之果乎、
  • 文理委辦譯本 - 抑耶和華將以牡綿羊數千為悅、或以萬溪流油為悅、我當以初產之嬰孩、贖我愆尤、抑以親生之骨肉、贖我邪念乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 獻數千牡綿羊、獻油多若萬河、豈主所悅乎、我當以初生之嬰孩、贖我愆尤、抑以親生之骨肉、 親生之骨肉原文作我身之果 贖我罪惡歟、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Se complacerá el Señor con miles de carneros, o con diez mil arroyos de aceite? ¿Ofreceré a mi primogénito por mi delito, al fruto de mis entrañas por mi pecado?
  • 현대인의 성경 - 내가 수천 마리의 숫양이나 강물처럼 많은 감람기름을 가지고 간다면 여호와께서 기뻐하실까? 내 허물과 영혼의 죄를 위해 내 몸의 열매인 맏아들을 바칠까?
  • Новый Русский Перевод - Можно ли Господу угодить тысячами баранов, нескончаемыми реками масла? Отдам ли первенца в жертву за грех мой, плод тела – за грех моей души?
  • Восточный перевод - Можно ли Вечному угодить тысячами баранов, нескончаемыми реками масла? Отдам ли первенца в жертву за грех мой, плод тела – за грех моей души?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Можно ли Вечному угодить тысячами баранов, нескончаемыми реками масла? Отдам ли первенца в жертву за грех мой, плод тела – за грех моей души?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Можно ли Вечному угодить тысячами баранов, нескончаемыми реками масла? Отдам ли первенца в жертву за грех мой, плод тела – за грех моей души?
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel voudra-t-il ╵des milliers de béliers, dix mille torrents d’huile ? Devrai-je sacrifier ╵mon enfant premier-né ╵pour payer pour ma transgression, l’enfant issu de moi, ╵pour expier ma faute ?
  • リビングバイブル - 主は、幾千の雄羊と、幾万の川となるくらいの オリーブ油をささげたら、喜ぶでしょうか。 満足するでしょうか。 長子をいけにえとしてささげたら、 主を喜ばせることになるでしょうか。 そして、罪を赦してもらえるでしょうか。 もちろん違います。
  • Nova Versão Internacional - Ficaria o Senhor satisfeito com milhares de carneiros, com dez mil ribeiros de azeite? Devo oferecer o meu filho mais velho por causa da minha transgressão, o fruto do meu corpo por causa do pecado que eu cometi?
  • Hoffnung für alle - Hat er Gefallen daran, wenn wir ihm Tausende von Schafböcken und ganze Ströme von Olivenöl darbringen? Oder sollen wir ihm sogar unsere ältesten Söhne opfern, um unsere Schuld wiedergutzumachen?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจะพอพระทัยแกะนับพันๆ ตัว และธารน้ำมันนับหมื่นๆ สายหรือ? ควรที่ข้าพเจ้าจะถวายลูกหัวปีเพื่อการละเมิดของข้าพเจ้า ถวายเลือดเนื้อเชื้อไขของข้าพเจ้าเพื่อบาปแห่งจิตวิญญาณของข้าพเจ้าหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​พอใจ​ใน​แกะ​ตัว​ผู้​หลาย​พัน​ตัว และ​น้ำมัน​จาก​แม่น้ำ​นับ​หมื่น​สาย​หรือ ข้าพเจ้า​ควร​จะ​มอบ​บุตร​คน​แรก​ของ​ข้าพเจ้า​สำหรับ​การ​ล่วง​ละเมิด​ของ​ข้าพเจ้า คือ​ผล​แรก​ซึ่ง​เกิด​จาก​ข้าพเจ้า​สำหรับ​บาป​ของ​ตนเอง​หรือ
交叉引用
  • Giê-rê-mi 19:5 - Chúng cũng xây các đền miếu trên các đỉnh núi đồi để thờ thần Ba-anh, tại đó, chúng thiêu con cái làm tế lễ dâng lên thần Ba-anh. Ta không bao giờ truyền lệnh chúng làm một việc ghê tởm ấy; thật Ta không thể tưởng tượng.
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
  • Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Giê-rê-mi 7:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Hãy lấy các tế lễ thiêu và các sinh tế khác của các ngươi mà ăn chúng đi!
  • Giê-rê-mi 7:22 - Khi Ta dẫn tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập, Ta không đòi họ dâng lễ vật và sinh tế cho Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 23:37 - Chúng đã phạm tội gian dâm và giết người—gian dâm bằng cách thờ lạy thần tượng và giết người bằng cách dâng sinh tế là chính con cái mà chúng đã sinh cho Ta.
  • Thẩm Phán 11:31 - thì lúc trở về, tôi sẽ dâng tế lễ thiêu lên Chúa bất kỳ người hay vật nào từ trong nhà ra đón tôi trước tiên.”
  • A-mốt 5:22 - Ta sẽ không nhận các lễ thiêu và lễ chay của các ngươi. Ta cũng chẳng quan tâm đến tế lễ bình an bằng sinh vật béo tốt.
  • Gióp 29:6 - Khi lối tôi đi ngập kem sữa, và đá tuôn ra suối dầu ô-liu cho tôi.
  • Thi Thiên 10:8 - Họ rình rập nơi thôn làng, mai phục ám sát người vô tội. Bí mật rình mò chờ nạn nhân.
  • Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
  • Thi Thiên 10:10 - Các nạn nhân cô thế bị chà nát; trước sức mạnh đành phải chịu đầu hàng.
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
  • Thi Thiên 10:12 - Chúa Hằng Hữu, xin trỗi dậy! Xin trừng phạt người ác, lạy Đức Chúa Trời! Xin đừng quên cứu giúp người khốn cùng!
  • Thi Thiên 10:13 - Sao để cho ác nhân phỉ báng Đức Chúa Trời? Rồi thầm nghĩ: “Chúa không bao giờ tra hỏi.”
  • Thẩm Phán 11:39 - Sau hai tháng, cô trở về gặp cha. Ông thực hiện lời đã thề nguyện. Như thế, cô sống trọn đời trinh nữ. Từ đó trong Ít-ra-ên có tục lệ,
  • Ê-xê-chi-ên 16:20 - Rồi ngươi dâng các con trai và con gái—là những đứa trẻ ngươi đã sinh cho Ta—làm sinh tế cho các thần của ngươi. Tính dâm loạn của ngươi vẫn chưa đủ sao?
  • Ê-xê-chi-ên 16:21 - Lẽ nào ngươi còn phải giết các con Ta và thiêu trong lửa để dâng cho thần tượng?
  • Phi-lê-môn 1:12 - Tôi sai Ô-nê-sim về với anh, như đem cả tấm lòng tôi gửi cho anh.
  • Lê-vi Ký 18:21 - Không được dâng con cái mình trên lửa cho Mô-lóc, làm ô Danh Đức Chúa Trời mình. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ô-sê 6:6 - Ta muốn các ngươi yêu kính Ta chứ không phải các sinh tế. Ta muốn các ngươi biết Ta hơn các tế lễ thiêu.
  • 2 Các Vua 3:27 - Túng thế, vua Mô-áp bắt trưởng nam của mình là người sẽ lên ngôi kế vị đem lên tường thành tế sống. Quân Ít-ra-ên cảm thấy ghê rợn nên rút về nước.
  • Y-sai 40:16 - Tất cả gỗ trong rừng Li-ban và mọi thú rừng Li-ban cũng không đủ để làm tế lễ thiêu dâng lên Đức Chúa Trời chúng ta.
  • 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 7:31 - Chúng xây các bàn thờ trên các núi đồi để thờ thần tượng tại Tô-phết, tức là thung lũng Ben Hi-nôm, để thiêu sống con trai con gái mình dâng cho thần tượng. Đó là điều Ta chẳng bao giờ dặn bảo; thật không thể tưởng tượng được!
  • Thi Thiên 51:16 - Tế lễ có nghĩa gì với Chúa, dù con dâng hiến mãi. Sinh tế thiêu Chúa có nhậm đâu.
  • 2 Các Vua 23:10 - Giô-si-a phá hủy bàn thờ Tô-phết tại thung lũng Bên Hi-nôm, để không ai còn thiêu sống con trai mình làm của lễ tế thần Mô-lóc nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
  • Thi Thiên 50:9 - Nhưng Ta không cần bò giữa trại, cũng chẳng đòi dê trong chuồng.
  • 2 Các Vua 16:3 - Nhưng lại theo đường lối các vua Ít-ra-ên. Hơn nữa, A-cha còn dâng con mình làm của lễ thiêu, theo thói tục tồi tệ của những dân tộc ngoại đạo bị Chúa Hằng Hữu đuổi ra khỏi đất này để dành chỗ cho Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta có thể dâng lên Ngài hàng nghìn chiên đực hay hàng vạn suối dầu ô-liu không? Chúng ta có thể dâng con trưởng nam hoặc tế lễ bằng sinh mạng con cái để chuộc tội không?
  • 新标点和合本 - 耶和华岂喜悦千千的公羊, 或是万万的油河吗? 我岂可为自己的罪过献我的长子吗? 为心中的罪恶献我身所生的吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华岂喜悦千千的公羊, 或是万万的油河吗? 我岂可为自己的过犯献我的长子, 为自己的罪恶献我所亲生的吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华岂喜悦千千的公羊, 或是万万的油河吗? 我岂可为自己的过犯献我的长子, 为自己的罪恶献我所亲生的吗?”
  • 当代译本 - 耶和华岂会喜爱成千的公羊和万条油河? 我岂可因过犯而献上自己的长子, 因心中的罪恶而献上亲生的骨肉?
  • 圣经新译本 - 耶和华喜悦千千的公羊, 或是万万的油河吗? 为我的过犯,我可以献上我的长子吗? 为我的罪恶,献上我亲生的孩子吗?
  • 现代标点和合本 - 耶和华岂喜悦千千的公羊, 或是万万的油河吗? 我岂可为自己的罪过献我的长子吗? 为心中的罪恶献我身所生的吗?
  • 和合本(拼音版) - 耶和华岂喜悦千千的公羊, 或是万万的油河吗? 我岂可为自己的罪过献我的长子吗? 为心中的罪恶献我身所生的吗?
  • New International Version - Will the Lord be pleased with thousands of rams, with ten thousand rivers of olive oil? Shall I offer my firstborn for my transgression, the fruit of my body for the sin of my soul?
  • New International Reader's Version - Will the Lord be pleased with thousands of rams? Will he take delight in 10,000 rivers of olive oil? Should we offer our oldest sons for the wrong things we’ve done? Should we sacrifice our own children to pay for our sins?”
  • English Standard Version - Will the Lord be pleased with thousands of rams, with ten thousands of rivers of oil? Shall I give my firstborn for my transgression, the fruit of my body for the sin of my soul?”
  • New Living Translation - Should we offer him thousands of rams and ten thousand rivers of olive oil? Should we sacrifice our firstborn children to pay for our sins?
  • Christian Standard Bible - Would the Lord be pleased with thousands of rams or with ten thousand streams of oil? Should I give my firstborn for my transgression, the offspring of my body for my own sin?
  • New American Standard Bible - Does the Lord take pleasure in thousands of rams, In ten thousand rivers of oil? Shall I give Him my firstborn for my wrongdoings, The fruit of my body for the sin of my soul?
  • New King James Version - Will the Lord be pleased with thousands of rams, Ten thousand rivers of oil? Shall I give my firstborn for my transgression, The fruit of my body for the sin of my soul?
  • Amplified Bible - Will the Lord be delighted with thousands of rams, Or with ten thousand rivers of oil? Shall I present my firstborn for my acts of rebellion, The fruit of my body for the sin of my soul?
  • American Standard Version - will Jehovah be pleased with thousands of rams, or with ten thousands of rivers of oil? shall I give my first-born for my transgression, the fruit of my body for the sin of my soul?
  • King James Version - Will the Lord be pleased with thousands of rams, or with ten thousands of rivers of oil? shall I give my firstborn for my transgression, the fruit of my body for the sin of my soul?
  • New English Translation - Will the Lord accept a thousand rams, or ten thousand streams of olive oil? Should I give him my firstborn child as payment for my rebellion, my offspring – my own flesh and blood – for my sin?
  • World English Bible - Will Yahweh be pleased with thousands of rams? With tens of thousands of rivers of oil? Shall I give my firstborn for my disobedience? The fruit of my body for the sin of my soul?
  • 新標點和合本 - 耶和華豈喜悅千千的公羊, 或是萬萬的油河嗎? 我豈可為自己的罪過獻我的長子嗎? 為心中的罪惡獻我身所生的嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華豈喜悅千千的公羊, 或是萬萬的油河嗎? 我豈可為自己的過犯獻我的長子, 為自己的罪惡獻我所親生的嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華豈喜悅千千的公羊, 或是萬萬的油河嗎? 我豈可為自己的過犯獻我的長子, 為自己的罪惡獻我所親生的嗎?」
  • 當代譯本 - 耶和華豈會喜愛成千的公羊和萬條油河? 我豈可因過犯而獻上自己的長子, 因心中的罪惡而獻上親生的骨肉?
  • 聖經新譯本 - 耶和華喜悅千千的公羊, 或是萬萬的油河嗎? 為我的過犯,我可以獻上我的長子嗎? 為我的罪惡,獻上我親生的孩子嗎?
  • 呂振中譯本 - 難道永恆主還喜悅千千的公羊, 或萬萬的油河麼? 難道我可為我的過犯獻我的長子? 為我的罪 獻 我身所生的果子麼?
  • 現代標點和合本 - 耶和華豈喜悅千千的公羊, 或是萬萬的油河嗎? 我豈可為自己的罪過獻我的長子嗎? 為心中的罪惡獻我身所生的嗎?
  • 文理和合譯本 - 耶和華豈悅牡羊千千、或油溪萬萬乎、我豈可因己過、獻我首生之子、緣我魂之罪、獻我身之果乎、
  • 文理委辦譯本 - 抑耶和華將以牡綿羊數千為悅、或以萬溪流油為悅、我當以初產之嬰孩、贖我愆尤、抑以親生之骨肉、贖我邪念乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 獻數千牡綿羊、獻油多若萬河、豈主所悅乎、我當以初生之嬰孩、贖我愆尤、抑以親生之骨肉、 親生之骨肉原文作我身之果 贖我罪惡歟、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Se complacerá el Señor con miles de carneros, o con diez mil arroyos de aceite? ¿Ofreceré a mi primogénito por mi delito, al fruto de mis entrañas por mi pecado?
  • 현대인의 성경 - 내가 수천 마리의 숫양이나 강물처럼 많은 감람기름을 가지고 간다면 여호와께서 기뻐하실까? 내 허물과 영혼의 죄를 위해 내 몸의 열매인 맏아들을 바칠까?
  • Новый Русский Перевод - Можно ли Господу угодить тысячами баранов, нескончаемыми реками масла? Отдам ли первенца в жертву за грех мой, плод тела – за грех моей души?
  • Восточный перевод - Можно ли Вечному угодить тысячами баранов, нескончаемыми реками масла? Отдам ли первенца в жертву за грех мой, плод тела – за грех моей души?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Можно ли Вечному угодить тысячами баранов, нескончаемыми реками масла? Отдам ли первенца в жертву за грех мой, плод тела – за грех моей души?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Можно ли Вечному угодить тысячами баранов, нескончаемыми реками масла? Отдам ли первенца в жертву за грех мой, плод тела – за грех моей души?
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel voudra-t-il ╵des milliers de béliers, dix mille torrents d’huile ? Devrai-je sacrifier ╵mon enfant premier-né ╵pour payer pour ma transgression, l’enfant issu de moi, ╵pour expier ma faute ?
  • リビングバイブル - 主は、幾千の雄羊と、幾万の川となるくらいの オリーブ油をささげたら、喜ぶでしょうか。 満足するでしょうか。 長子をいけにえとしてささげたら、 主を喜ばせることになるでしょうか。 そして、罪を赦してもらえるでしょうか。 もちろん違います。
  • Nova Versão Internacional - Ficaria o Senhor satisfeito com milhares de carneiros, com dez mil ribeiros de azeite? Devo oferecer o meu filho mais velho por causa da minha transgressão, o fruto do meu corpo por causa do pecado que eu cometi?
  • Hoffnung für alle - Hat er Gefallen daran, wenn wir ihm Tausende von Schafböcken und ganze Ströme von Olivenöl darbringen? Oder sollen wir ihm sogar unsere ältesten Söhne opfern, um unsere Schuld wiedergutzumachen?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจะพอพระทัยแกะนับพันๆ ตัว และธารน้ำมันนับหมื่นๆ สายหรือ? ควรที่ข้าพเจ้าจะถวายลูกหัวปีเพื่อการละเมิดของข้าพเจ้า ถวายเลือดเนื้อเชื้อไขของข้าพเจ้าเพื่อบาปแห่งจิตวิญญาณของข้าพเจ้าหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​พอใจ​ใน​แกะ​ตัว​ผู้​หลาย​พัน​ตัว และ​น้ำมัน​จาก​แม่น้ำ​นับ​หมื่น​สาย​หรือ ข้าพเจ้า​ควร​จะ​มอบ​บุตร​คน​แรก​ของ​ข้าพเจ้า​สำหรับ​การ​ล่วง​ละเมิด​ของ​ข้าพเจ้า คือ​ผล​แรก​ซึ่ง​เกิด​จาก​ข้าพเจ้า​สำหรับ​บาป​ของ​ตนเอง​หรือ
  • Giê-rê-mi 19:5 - Chúng cũng xây các đền miếu trên các đỉnh núi đồi để thờ thần Ba-anh, tại đó, chúng thiêu con cái làm tế lễ dâng lên thần Ba-anh. Ta không bao giờ truyền lệnh chúng làm một việc ghê tởm ấy; thật Ta không thể tưởng tượng.
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
  • Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Giê-rê-mi 7:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Hãy lấy các tế lễ thiêu và các sinh tế khác của các ngươi mà ăn chúng đi!
  • Giê-rê-mi 7:22 - Khi Ta dẫn tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập, Ta không đòi họ dâng lễ vật và sinh tế cho Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 23:37 - Chúng đã phạm tội gian dâm và giết người—gian dâm bằng cách thờ lạy thần tượng và giết người bằng cách dâng sinh tế là chính con cái mà chúng đã sinh cho Ta.
  • Thẩm Phán 11:31 - thì lúc trở về, tôi sẽ dâng tế lễ thiêu lên Chúa bất kỳ người hay vật nào từ trong nhà ra đón tôi trước tiên.”
  • A-mốt 5:22 - Ta sẽ không nhận các lễ thiêu và lễ chay của các ngươi. Ta cũng chẳng quan tâm đến tế lễ bình an bằng sinh vật béo tốt.
  • Gióp 29:6 - Khi lối tôi đi ngập kem sữa, và đá tuôn ra suối dầu ô-liu cho tôi.
  • Thi Thiên 10:8 - Họ rình rập nơi thôn làng, mai phục ám sát người vô tội. Bí mật rình mò chờ nạn nhân.
  • Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
  • Thi Thiên 10:10 - Các nạn nhân cô thế bị chà nát; trước sức mạnh đành phải chịu đầu hàng.
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
  • Thi Thiên 10:12 - Chúa Hằng Hữu, xin trỗi dậy! Xin trừng phạt người ác, lạy Đức Chúa Trời! Xin đừng quên cứu giúp người khốn cùng!
  • Thi Thiên 10:13 - Sao để cho ác nhân phỉ báng Đức Chúa Trời? Rồi thầm nghĩ: “Chúa không bao giờ tra hỏi.”
  • Thẩm Phán 11:39 - Sau hai tháng, cô trở về gặp cha. Ông thực hiện lời đã thề nguyện. Như thế, cô sống trọn đời trinh nữ. Từ đó trong Ít-ra-ên có tục lệ,
  • Ê-xê-chi-ên 16:20 - Rồi ngươi dâng các con trai và con gái—là những đứa trẻ ngươi đã sinh cho Ta—làm sinh tế cho các thần của ngươi. Tính dâm loạn của ngươi vẫn chưa đủ sao?
  • Ê-xê-chi-ên 16:21 - Lẽ nào ngươi còn phải giết các con Ta và thiêu trong lửa để dâng cho thần tượng?
  • Phi-lê-môn 1:12 - Tôi sai Ô-nê-sim về với anh, như đem cả tấm lòng tôi gửi cho anh.
  • Lê-vi Ký 18:21 - Không được dâng con cái mình trên lửa cho Mô-lóc, làm ô Danh Đức Chúa Trời mình. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ô-sê 6:6 - Ta muốn các ngươi yêu kính Ta chứ không phải các sinh tế. Ta muốn các ngươi biết Ta hơn các tế lễ thiêu.
  • 2 Các Vua 3:27 - Túng thế, vua Mô-áp bắt trưởng nam của mình là người sẽ lên ngôi kế vị đem lên tường thành tế sống. Quân Ít-ra-ên cảm thấy ghê rợn nên rút về nước.
  • Y-sai 40:16 - Tất cả gỗ trong rừng Li-ban và mọi thú rừng Li-ban cũng không đủ để làm tế lễ thiêu dâng lên Đức Chúa Trời chúng ta.
  • 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 7:31 - Chúng xây các bàn thờ trên các núi đồi để thờ thần tượng tại Tô-phết, tức là thung lũng Ben Hi-nôm, để thiêu sống con trai con gái mình dâng cho thần tượng. Đó là điều Ta chẳng bao giờ dặn bảo; thật không thể tưởng tượng được!
  • Thi Thiên 51:16 - Tế lễ có nghĩa gì với Chúa, dù con dâng hiến mãi. Sinh tế thiêu Chúa có nhậm đâu.
  • 2 Các Vua 23:10 - Giô-si-a phá hủy bàn thờ Tô-phết tại thung lũng Bên Hi-nôm, để không ai còn thiêu sống con trai mình làm của lễ tế thần Mô-lóc nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
  • Thi Thiên 50:9 - Nhưng Ta không cần bò giữa trại, cũng chẳng đòi dê trong chuồng.
  • 2 Các Vua 16:3 - Nhưng lại theo đường lối các vua Ít-ra-ên. Hơn nữa, A-cha còn dâng con mình làm của lễ thiêu, theo thói tục tồi tệ của những dân tộc ngoại đạo bị Chúa Hằng Hữu đuổi ra khỏi đất này để dành chỗ cho Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献