Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi chỉ giữ luật gian ác của Vua Ôm-ri; ngươi chỉ theo gương gian tà của Vua A-háp! Vậy nên, Ta sẽ làm cho ngươi bị mọi người ghê tởm, dân ngươi làm trò cười cho thiên hạ. Ngươi sẽ chuốc lấy sỉ nhục của dân Ta.”
  • 新标点和合本 - 因为你守暗利的恶规, 行亚哈家一切所行的, 顺从他们的计谋; 因此,我必使你荒凉, 使你的居民令人嗤笑, 你们也必担当我民的羞辱。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你遵守暗利的规条, 行亚哈家一切所行的, 顺从他们的计谋; 因此,我必使你荒凉, 使你的居民遭人嗤笑, 你们也必担当我百姓的羞辱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为你遵守暗利的规条, 行亚哈家一切所行的, 顺从他们的计谋; 因此,我必使你荒凉, 使你的居民遭人嗤笑, 你们也必担当我百姓的羞辱。
  • 当代译本 - 因为你遵守暗利的恶规, 效法亚哈家的恶行, 随从他们的计谋, 所以我要使你荒凉, 让你的居民成为笑柄。 你们要蒙受列国的羞辱。”
  • 圣经新译本 - 你跟随了暗利的规例 和亚哈家一切所行的, 顺从了他们的计谋; 因此,我必使你荒凉, 使你(“你”原文作“她”)的居民被嗤笑; 你们也必担当我民的羞辱。
  • 现代标点和合本 - 因为你守暗利的恶规, 行亚哈家一切所行的, 顺从他们的计谋。 因此,我必使你荒凉, 使你的居民令人嗤笑, 你们也必担当我民的羞辱。”
  • 和合本(拼音版) - 因为你守暗利的恶规, 行亚哈家一切所行的, 顺从他们的计谋; 因此,我必使你荒凉, 使你的居民令人嗤笑, 你们也必担当我民的羞辱。”
  • New International Version - You have observed the statutes of Omri and all the practices of Ahab’s house; you have followed their traditions. Therefore I will give you over to ruin and your people to derision; you will bear the scorn of the nations. ”
  • New International Reader's Version - You have followed the evil practices of King Omri of Israel. You have done what the family of King Ahab did. You have followed their bad example. So I will let you be destroyed. Others will make fun of you. The nations will laugh at you.”
  • English Standard Version - For you have kept the statutes of Omri, and all the works of the house of Ahab; and you have walked in their counsels, that I may make you a desolation, and your inhabitants a hissing; so you shall bear the scorn of my people.”
  • New Living Translation - You keep only the laws of evil King Omri; you follow only the example of wicked King Ahab! Therefore, I will make an example of you, bringing you to complete ruin. You will be treated with contempt, mocked by all who see you.”
  • Christian Standard Bible - The statutes of Omri and all the practices of Ahab’s house have been observed; you have followed their policies. Therefore, I will make you a desolate place and the city’s residents an object of contempt; you will bear the scorn of my people.”
  • New American Standard Bible - The statutes of Omri And every work of the house of Ahab are maintained, And you walk by their plans. Therefore I will give you up for destruction, And your inhabitants for derision, And you will suffer the taunting of My people.”
  • New King James Version - For the statutes of Omri are kept; All the works of Ahab’s house are done; And you walk in their counsels, That I may make you a desolation, And your inhabitants a hissing. Therefore you shall bear the reproach of My people.”
  • Amplified Bible - For [you have kept] the statutes of Omri [the idolatrous king], And all the works of the [wicked] house (dynasty) of Ahab; And you walk in their counsels and policies. Therefore, I shall hand you over for destruction and horror And your [city’s] inhabitants for ridicule, And you shall bear the rebuke and scorn of My people.”
  • American Standard Version - For the statutes of Omri are kept, and all the works of the house of Ahab, and ye walk in their counsels; that I may make thee a desolation, and the inhabitants thereof a hissing: and ye shall bear the reproach of my people.
  • King James Version - For the statutes of Omri are kept, and all the works of the house of Ahab, and ye walk in their counsels; that I should make thee a desolation, and the inhabitants thereof an hissing: therefore ye shall bear the reproach of my people.
  • New English Translation - You implement the regulations of Omri, and all the practices of Ahab’s dynasty; you follow their policies. Therefore I will make you an appalling sight, the city’s inhabitants will be taunted derisively, and nations will mock all of you.”
  • World English Bible - For the statutes of Omri are kept, and all the works of Ahab’s house. You walk in their counsels, that I may make you a ruin, and her inhabitants a hissing; And you will bear the reproach of my people.”
  • 新標點和合本 - 因為你守暗利的惡規, 行亞哈家一切所行的, 順從他們的計謀; 因此,我必使你荒涼, 使你的居民令人嗤笑, 你們也必擔當我民的羞辱。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你遵守暗利的規條, 行亞哈家一切所行的, 順從他們的計謀; 因此,我必使你荒涼, 使你的居民遭人嗤笑, 你們也必擔當我百姓的羞辱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為你遵守暗利的規條, 行亞哈家一切所行的, 順從他們的計謀; 因此,我必使你荒涼, 使你的居民遭人嗤笑, 你們也必擔當我百姓的羞辱。
  • 當代譯本 - 因為你遵守暗利的惡規, 效法亞哈家的惡行, 隨從他們的計謀, 所以我要使你荒涼, 讓你的居民成為笑柄。 你們要蒙受列國的羞辱。」
  • 聖經新譯本 - 你跟隨了暗利的規例 和亞哈家一切所行的, 順從了他們的計謀; 因此,我必使你荒涼, 使你(“你”原文作“她”)的居民被嗤笑; 你們也必擔當我民的羞辱。
  • 呂振中譯本 - 因為你守了 暗利 的規例 和 亞哈 家一切所行的, 按照他們的計畫去行, 好叫我使你荒涼, 使你的 居民被嗤笑; 你們也必擔受萬族之民 的羞辱。』
  • 現代標點和合本 - 因為你守暗利的惡規, 行亞哈家一切所行的, 順從他們的計謀。 因此,我必使你荒涼, 使你的居民令人嗤笑, 你們也必擔當我民的羞辱。」
  • 文理和合譯本 - 蓋尚有守暗利之例、從亞哈家所為者、而爾遵循其謀、我必使爾寂寞、斯土居民、為人嗤笑、我民之辱、爾必任之、
  • 文理委辦譯本 - 暗利王之法度、爾乃恪守焉、亞哈家之愆尤、爾反則傚、與之同謀焉、故我必使爾邑荒蕪、人作怨恨之聲、昔爾為我民、後必為眾戮辱焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾猶守 暗利 之陋規、 陋規或作惡習原文作律例 行 亞哈 家一切所行、從其所謀、故我必使爾 城邑 荒蕪、使居民為人所訕笑、我民受辱、爾曹亦必當之、 我民受辱爾曹亦必當之有作爾曹必負萬民之恥笑
  • Nueva Versión Internacional - Tú sigues fielmente los decretos de Omrí y todas las prácticas de la dinastía de Acab; te conduces según sus consejos. Por eso voy a entregarte a la destrucción, y a poner en ridículo a tus habitantes. ¡Tendrás que soportar el insulto de los pueblos!»
  • 현대인의 성경 - 너희는 오므리와 그의 아들 아합의 악한 행위를 본받아 그대로 행하고 있다. 그러므로 내가 너희를 파멸시켜 온 세상의 조소거리가 되게 하겠다. 너희를 보는 자마다 비웃고 조롱할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Ты соблюдал уставы Омри и все обычаи дома Ахава и советы их исполнял. За это предам тебя разорению, а твоих обитателей – позору; будешь сносить поругание Моего народа .
  • Восточный перевод - Ты соблюдал злые уставы царя Омри и сохранил все нечестивые обычаи дома царя Ахава ; всем их традициям следовал. За это предам тебя разорению, а твоих обитателей – позору; ты будешь сносить глумление народов .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты соблюдал злые уставы царя Омри и сохранил все нечестивые обычаи дома царя Ахава ; всем их традициям следовал. За это предам тебя разорению, а твоих обитателей – позору; ты будешь сносить глумление народов .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты соблюдал злые уставы царя Омри и сохранил все нечестивые обычаи дома царя Ахава ; всем их традициям следовал. За это предам тебя разорению, а твоих обитателей – позору; ты будешь сносить глумление народов .
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous êtes résolus à suivre ╵les préceptes d’Omri, et vous suivez l’exemple ╵de toutes les pratiques ╵de la maison d’Achab , oui, vous vous conduisez ╵selon leurs modes de pensée. C’est pourquoi je vais provoquer ╵la destruction de votre ville. Je ferai de ses habitants ╵un sujet de sarcasme : vous porterez l’opprobre de mon peuple.
  • リビングバイブル - あなたがたはオムリの命令しか守らず、 アハブの例にならうだけだ。 それゆえ、見せしめのためにあなたがたを滅ぼす。 あなたがたは世界中の物笑いになる。 あなたがたを見る者はみな、さんざんあざけるだろう。」
  • Nova Versão Internacional - Vocês têm obedecido aos decretos de Onri e a todas as práticas da família de Acabe, e têm seguido as tradições deles. Por isso os entregarei à ruína, e o seu povo ao desprezo; vocês sofrerão a zombaria das nações .”
  • Hoffnung für alle - Bis heute folgt ihr dem schlechten Vorbild der Könige Omri und Ahab. Alles, was diese Sippe tat, habt ihr ihnen nachgemacht! Darum lasse ich eure Stadt zu einem Ort des Grauens werden und euch zur Zielscheibe des Spotts; überall wird man euch, mein Volk, verhöhnen und verachten.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าได้ถือรักษากฎเกณฑ์ของอมรี และพิธีกรรมทั้งปวงของราชวงศ์อาหับ แล้วเจ้าก็เอาอย่างเขา ฉะนั้นเราจะปล่อยให้เจ้าพินาศ ประชาชนของเจ้าจะถูกเหยียดหยาม เจ้าจะเป็นที่เยาะเย้ยของบรรดาประชาชาติ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เจ้า​ได้​รักษา​กฎเกณฑ์​ของ​อมรี และ​ปฏิบัติ​ทุก​สิ่ง​ตาม​แบบ​อย่าง​ของ​พงศ์​พันธุ์​อาหับ และ​เจ้า​ได้​ดำเนิน​ใน​วิถีทาง​ของ​พวก​เขา ฉะนั้น เรา​จะ​ทำ​ให้​เจ้า​วิบัติ และ​บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​เจ้า​จะ​เป็น​ที่​เหน็บแนม พวก​เจ้า​จะ​ถูก​ดูหมิ่น​อัน​เนื่อง​มา​จาก​ชน​ชาติ​ของ​เรา”
交叉引用
  • 2 Các Vua 21:3 - Vua dựng lại các miếu trên đồi đã bị Ê-xê-chia, cha mình phá hủy. Vua xây bàn thờ Ba-anh, dựng tượng A-sê-ra như A-háp vua Ít-ra-ên đã làm, và thờ tất cả các tinh tú trên trời.
  • Thi Thiên 1:1 - Phước cho những người không theo mưu ác của kẻ dữ, không đứng trong đường của tội nhân, không ngồi với phường phỉ báng.
  • Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Giê-rê-mi 18:15 - Thế mà dân Ta đã quên Ta, và đi dâng hương cho các tà thần. Chúng vấp ngã trên những nẻo đường gồ ghề và bước đi trong những lối chưa xây đắp.
  • Giê-rê-mi 18:16 - Vì thế, xứ của chúng sẽ trở nên điêu tàn, một kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua cũng sẽ ngạc nhiên và sẽ lắc đầu sửng sốt.
  • 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
  • Ê-xê-chi-ên 8:17 - “Con đã thấy chưa, hỡi con người?” Ngài hỏi tôi. “Người Giu-đa phạm tội ác khủng khiếp như thế là điều không đáng kể sao? Chúng làm cho tội ác đầy tràn khắp đất, lấy cành cây chống mũi cố tình làm Ta giận.
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • Ê-xê-chi-ên 39:26 - Họ sẽ quên những xấu hổ và bất trung của họ trong quá khứ sau khi họ được trở về quê hương và sống bình an trên đất mình, không còn ai quấy rối họ nữa.
  • Đa-ni-ên 9:16 - Tuy nhiên, lạy Chúa, con nài xin Ngài cho cơn thịnh nộ của Ngài xoay khỏi thành Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài, đúng theo nguyên tắc công chính của Ngài. Vì tội lỗi chúng con và gian ác của tổ phụ, dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đã bị hình phạt đúng mức rồi, bị các dân tộc lân bang sỉ nhục, chúng con không cất đầu lên nổi.
  • Ô-sê 5:11 - Ép-ra-im sẽ bị đánh tan và nghiền nát trong ngày Ta xử đoán vì chúng vâng phục và chạy theo các thần tượng.
  • 2 Sử Ký 34:25 - Vì chúng đã lìa bỏ Ta mà dâng hương cho các tà thần, để chọc giận Ta bằng các vật tay chúng làm ra nên cơn thịnh nộ Ta sẽ đổ xuống đất nước này không ngớt.’
  • Ai Ca 5:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài nhớ đến thảm họa và nỗi sỉ nhục của chúng con.
  • 2 Các Vua 16:3 - Nhưng lại theo đường lối các vua Ít-ra-ên. Hơn nữa, A-cha còn dâng con mình làm của lễ thiêu, theo thói tục tồi tệ của những dân tộc ngoại đạo bị Chúa Hằng Hữu đuổi ra khỏi đất này để dành chỗ cho Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 21:8 - Con cũng bảo dân: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta đặt trước mặt các ngươi con đường sống và con đường chết!
  • Giê-rê-mi 21:9 - Ai ở lại trong Giê-ru-sa-lem sẽ chết vì gươm đao, đói kém, và bệnh dịch, nhưng ai ra khỏi thành và đầu hàng người Ba-by-lôn sẽ sống. Phần thưởng của chúng là sự sống!
  • 2 Sử Ký 29:8 - Đó là lý do cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu đổ xuống trên Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Ngài khiến dân ta bị người ta ghê tởm và khinh bỉ, như các người đang thấy tận mắt.
  • 2 Sử Ký 29:9 - Vì lẽ ấy, ông cha chúng ta ngã chết trong cuộc chiến, vợ và con trai, con gái chúng ta đều bị bắt.
  • Y-sai 9:16 - Vì những người lãnh đạo đã lạc lối. Nên họ đã dắt dân vào đường hủy diệt.
  • 1 Các Vua 18:4 - Khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Chúa, Áp Đia đem 100 tiên tri giấu trong hai hang đá, mỗi hang năm mươi người, và đem bánh và nước nuôi họ.)
  • Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
  • Giê-rê-mi 19:8 - Ta sẽ làm cho thành này đổ nát, điêu tàn, khiến nó thành nơi kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua đó cũng phải giật mình kinh ngạc và khóc than.
  • 1 Các Vua 21:25 - (Không ai dám làm điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu như A-háp, vì bị vợ là Giê-sa-bên xúi giục.
  • 1 Các Vua 21:26 - Việc ác đáng tởm của A-háp là thờ thần tượng giống như người A-mô-rít, dân đã bị Chúa đuổi khỏi xứ, lấy đất cho Ít-ra-ên.)
  • 1 Các Vua 16:25 - Nhưng Ôm-ri làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, còn hơn những vua trước.
  • 1 Các Vua 16:26 - Vua theo gót Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội. Vua thờ hình tượng, chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 16:27 - Các công việc khác của Ôm-ri và quyền lực của vua đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 16:28 - Ôm-ri an giấc với tổ tiên mình, được chôn tại Sa-ma-ri. Con vua là A-háp lên kế vị.
  • 1 Các Vua 16:29 - A-háp, con Ôm-ri lên ngôi làm vua Ít-ra-ên vào năm thứ ba mươi tám đời A-sa, vua Giu-đa, và A-háp làm vua hai mươi hai năm tại Sa-ma-ri.
  • 1 Các Vua 16:30 - A-háp con trai Ôm-ri làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, còn hơn những vua trước.
  • 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
  • 1 Các Vua 16:32 - Vua cất miếu và bàn thờ cho Ba-anh tại Sa-ma-ri,
  • 1 Các Vua 16:33 - và dựng tượng A-sê-ra. Vậy, vua chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên hơn cả các vua Ít-ra-ên trước.
  • Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
  • Giê-rê-mi 51:51 - Dân chúng nói: “Nhưng chúng con xấu hổ, chúng con bị sỉ nhục phải trùm mặt lại vì Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu bị quân ngoại bang xâm phạm.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi chỉ giữ luật gian ác của Vua Ôm-ri; ngươi chỉ theo gương gian tà của Vua A-háp! Vậy nên, Ta sẽ làm cho ngươi bị mọi người ghê tởm, dân ngươi làm trò cười cho thiên hạ. Ngươi sẽ chuốc lấy sỉ nhục của dân Ta.”
  • 新标点和合本 - 因为你守暗利的恶规, 行亚哈家一切所行的, 顺从他们的计谋; 因此,我必使你荒凉, 使你的居民令人嗤笑, 你们也必担当我民的羞辱。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你遵守暗利的规条, 行亚哈家一切所行的, 顺从他们的计谋; 因此,我必使你荒凉, 使你的居民遭人嗤笑, 你们也必担当我百姓的羞辱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为你遵守暗利的规条, 行亚哈家一切所行的, 顺从他们的计谋; 因此,我必使你荒凉, 使你的居民遭人嗤笑, 你们也必担当我百姓的羞辱。
  • 当代译本 - 因为你遵守暗利的恶规, 效法亚哈家的恶行, 随从他们的计谋, 所以我要使你荒凉, 让你的居民成为笑柄。 你们要蒙受列国的羞辱。”
  • 圣经新译本 - 你跟随了暗利的规例 和亚哈家一切所行的, 顺从了他们的计谋; 因此,我必使你荒凉, 使你(“你”原文作“她”)的居民被嗤笑; 你们也必担当我民的羞辱。
  • 现代标点和合本 - 因为你守暗利的恶规, 行亚哈家一切所行的, 顺从他们的计谋。 因此,我必使你荒凉, 使你的居民令人嗤笑, 你们也必担当我民的羞辱。”
  • 和合本(拼音版) - 因为你守暗利的恶规, 行亚哈家一切所行的, 顺从他们的计谋; 因此,我必使你荒凉, 使你的居民令人嗤笑, 你们也必担当我民的羞辱。”
  • New International Version - You have observed the statutes of Omri and all the practices of Ahab’s house; you have followed their traditions. Therefore I will give you over to ruin and your people to derision; you will bear the scorn of the nations. ”
  • New International Reader's Version - You have followed the evil practices of King Omri of Israel. You have done what the family of King Ahab did. You have followed their bad example. So I will let you be destroyed. Others will make fun of you. The nations will laugh at you.”
  • English Standard Version - For you have kept the statutes of Omri, and all the works of the house of Ahab; and you have walked in their counsels, that I may make you a desolation, and your inhabitants a hissing; so you shall bear the scorn of my people.”
  • New Living Translation - You keep only the laws of evil King Omri; you follow only the example of wicked King Ahab! Therefore, I will make an example of you, bringing you to complete ruin. You will be treated with contempt, mocked by all who see you.”
  • Christian Standard Bible - The statutes of Omri and all the practices of Ahab’s house have been observed; you have followed their policies. Therefore, I will make you a desolate place and the city’s residents an object of contempt; you will bear the scorn of my people.”
  • New American Standard Bible - The statutes of Omri And every work of the house of Ahab are maintained, And you walk by their plans. Therefore I will give you up for destruction, And your inhabitants for derision, And you will suffer the taunting of My people.”
  • New King James Version - For the statutes of Omri are kept; All the works of Ahab’s house are done; And you walk in their counsels, That I may make you a desolation, And your inhabitants a hissing. Therefore you shall bear the reproach of My people.”
  • Amplified Bible - For [you have kept] the statutes of Omri [the idolatrous king], And all the works of the [wicked] house (dynasty) of Ahab; And you walk in their counsels and policies. Therefore, I shall hand you over for destruction and horror And your [city’s] inhabitants for ridicule, And you shall bear the rebuke and scorn of My people.”
  • American Standard Version - For the statutes of Omri are kept, and all the works of the house of Ahab, and ye walk in their counsels; that I may make thee a desolation, and the inhabitants thereof a hissing: and ye shall bear the reproach of my people.
  • King James Version - For the statutes of Omri are kept, and all the works of the house of Ahab, and ye walk in their counsels; that I should make thee a desolation, and the inhabitants thereof an hissing: therefore ye shall bear the reproach of my people.
  • New English Translation - You implement the regulations of Omri, and all the practices of Ahab’s dynasty; you follow their policies. Therefore I will make you an appalling sight, the city’s inhabitants will be taunted derisively, and nations will mock all of you.”
  • World English Bible - For the statutes of Omri are kept, and all the works of Ahab’s house. You walk in their counsels, that I may make you a ruin, and her inhabitants a hissing; And you will bear the reproach of my people.”
  • 新標點和合本 - 因為你守暗利的惡規, 行亞哈家一切所行的, 順從他們的計謀; 因此,我必使你荒涼, 使你的居民令人嗤笑, 你們也必擔當我民的羞辱。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你遵守暗利的規條, 行亞哈家一切所行的, 順從他們的計謀; 因此,我必使你荒涼, 使你的居民遭人嗤笑, 你們也必擔當我百姓的羞辱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為你遵守暗利的規條, 行亞哈家一切所行的, 順從他們的計謀; 因此,我必使你荒涼, 使你的居民遭人嗤笑, 你們也必擔當我百姓的羞辱。
  • 當代譯本 - 因為你遵守暗利的惡規, 效法亞哈家的惡行, 隨從他們的計謀, 所以我要使你荒涼, 讓你的居民成為笑柄。 你們要蒙受列國的羞辱。」
  • 聖經新譯本 - 你跟隨了暗利的規例 和亞哈家一切所行的, 順從了他們的計謀; 因此,我必使你荒涼, 使你(“你”原文作“她”)的居民被嗤笑; 你們也必擔當我民的羞辱。
  • 呂振中譯本 - 因為你守了 暗利 的規例 和 亞哈 家一切所行的, 按照他們的計畫去行, 好叫我使你荒涼, 使你的 居民被嗤笑; 你們也必擔受萬族之民 的羞辱。』
  • 現代標點和合本 - 因為你守暗利的惡規, 行亞哈家一切所行的, 順從他們的計謀。 因此,我必使你荒涼, 使你的居民令人嗤笑, 你們也必擔當我民的羞辱。」
  • 文理和合譯本 - 蓋尚有守暗利之例、從亞哈家所為者、而爾遵循其謀、我必使爾寂寞、斯土居民、為人嗤笑、我民之辱、爾必任之、
  • 文理委辦譯本 - 暗利王之法度、爾乃恪守焉、亞哈家之愆尤、爾反則傚、與之同謀焉、故我必使爾邑荒蕪、人作怨恨之聲、昔爾為我民、後必為眾戮辱焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾猶守 暗利 之陋規、 陋規或作惡習原文作律例 行 亞哈 家一切所行、從其所謀、故我必使爾 城邑 荒蕪、使居民為人所訕笑、我民受辱、爾曹亦必當之、 我民受辱爾曹亦必當之有作爾曹必負萬民之恥笑
  • Nueva Versión Internacional - Tú sigues fielmente los decretos de Omrí y todas las prácticas de la dinastía de Acab; te conduces según sus consejos. Por eso voy a entregarte a la destrucción, y a poner en ridículo a tus habitantes. ¡Tendrás que soportar el insulto de los pueblos!»
  • 현대인의 성경 - 너희는 오므리와 그의 아들 아합의 악한 행위를 본받아 그대로 행하고 있다. 그러므로 내가 너희를 파멸시켜 온 세상의 조소거리가 되게 하겠다. 너희를 보는 자마다 비웃고 조롱할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Ты соблюдал уставы Омри и все обычаи дома Ахава и советы их исполнял. За это предам тебя разорению, а твоих обитателей – позору; будешь сносить поругание Моего народа .
  • Восточный перевод - Ты соблюдал злые уставы царя Омри и сохранил все нечестивые обычаи дома царя Ахава ; всем их традициям следовал. За это предам тебя разорению, а твоих обитателей – позору; ты будешь сносить глумление народов .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты соблюдал злые уставы царя Омри и сохранил все нечестивые обычаи дома царя Ахава ; всем их традициям следовал. За это предам тебя разорению, а твоих обитателей – позору; ты будешь сносить глумление народов .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты соблюдал злые уставы царя Омри и сохранил все нечестивые обычаи дома царя Ахава ; всем их традициям следовал. За это предам тебя разорению, а твоих обитателей – позору; ты будешь сносить глумление народов .
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous êtes résolus à suivre ╵les préceptes d’Omri, et vous suivez l’exemple ╵de toutes les pratiques ╵de la maison d’Achab , oui, vous vous conduisez ╵selon leurs modes de pensée. C’est pourquoi je vais provoquer ╵la destruction de votre ville. Je ferai de ses habitants ╵un sujet de sarcasme : vous porterez l’opprobre de mon peuple.
  • リビングバイブル - あなたがたはオムリの命令しか守らず、 アハブの例にならうだけだ。 それゆえ、見せしめのためにあなたがたを滅ぼす。 あなたがたは世界中の物笑いになる。 あなたがたを見る者はみな、さんざんあざけるだろう。」
  • Nova Versão Internacional - Vocês têm obedecido aos decretos de Onri e a todas as práticas da família de Acabe, e têm seguido as tradições deles. Por isso os entregarei à ruína, e o seu povo ao desprezo; vocês sofrerão a zombaria das nações .”
  • Hoffnung für alle - Bis heute folgt ihr dem schlechten Vorbild der Könige Omri und Ahab. Alles, was diese Sippe tat, habt ihr ihnen nachgemacht! Darum lasse ich eure Stadt zu einem Ort des Grauens werden und euch zur Zielscheibe des Spotts; überall wird man euch, mein Volk, verhöhnen und verachten.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าได้ถือรักษากฎเกณฑ์ของอมรี และพิธีกรรมทั้งปวงของราชวงศ์อาหับ แล้วเจ้าก็เอาอย่างเขา ฉะนั้นเราจะปล่อยให้เจ้าพินาศ ประชาชนของเจ้าจะถูกเหยียดหยาม เจ้าจะเป็นที่เยาะเย้ยของบรรดาประชาชาติ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เจ้า​ได้​รักษา​กฎเกณฑ์​ของ​อมรี และ​ปฏิบัติ​ทุก​สิ่ง​ตาม​แบบ​อย่าง​ของ​พงศ์​พันธุ์​อาหับ และ​เจ้า​ได้​ดำเนิน​ใน​วิถีทาง​ของ​พวก​เขา ฉะนั้น เรา​จะ​ทำ​ให้​เจ้า​วิบัติ และ​บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​เจ้า​จะ​เป็น​ที่​เหน็บแนม พวก​เจ้า​จะ​ถูก​ดูหมิ่น​อัน​เนื่อง​มา​จาก​ชน​ชาติ​ของ​เรา”
  • 2 Các Vua 21:3 - Vua dựng lại các miếu trên đồi đã bị Ê-xê-chia, cha mình phá hủy. Vua xây bàn thờ Ba-anh, dựng tượng A-sê-ra như A-háp vua Ít-ra-ên đã làm, và thờ tất cả các tinh tú trên trời.
  • Thi Thiên 1:1 - Phước cho những người không theo mưu ác của kẻ dữ, không đứng trong đường của tội nhân, không ngồi với phường phỉ báng.
  • Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Giê-rê-mi 18:15 - Thế mà dân Ta đã quên Ta, và đi dâng hương cho các tà thần. Chúng vấp ngã trên những nẻo đường gồ ghề và bước đi trong những lối chưa xây đắp.
  • Giê-rê-mi 18:16 - Vì thế, xứ của chúng sẽ trở nên điêu tàn, một kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua cũng sẽ ngạc nhiên và sẽ lắc đầu sửng sốt.
  • 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
  • Ê-xê-chi-ên 8:17 - “Con đã thấy chưa, hỡi con người?” Ngài hỏi tôi. “Người Giu-đa phạm tội ác khủng khiếp như thế là điều không đáng kể sao? Chúng làm cho tội ác đầy tràn khắp đất, lấy cành cây chống mũi cố tình làm Ta giận.
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • Ê-xê-chi-ên 39:26 - Họ sẽ quên những xấu hổ và bất trung của họ trong quá khứ sau khi họ được trở về quê hương và sống bình an trên đất mình, không còn ai quấy rối họ nữa.
  • Đa-ni-ên 9:16 - Tuy nhiên, lạy Chúa, con nài xin Ngài cho cơn thịnh nộ của Ngài xoay khỏi thành Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài, đúng theo nguyên tắc công chính của Ngài. Vì tội lỗi chúng con và gian ác của tổ phụ, dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đã bị hình phạt đúng mức rồi, bị các dân tộc lân bang sỉ nhục, chúng con không cất đầu lên nổi.
  • Ô-sê 5:11 - Ép-ra-im sẽ bị đánh tan và nghiền nát trong ngày Ta xử đoán vì chúng vâng phục và chạy theo các thần tượng.
  • 2 Sử Ký 34:25 - Vì chúng đã lìa bỏ Ta mà dâng hương cho các tà thần, để chọc giận Ta bằng các vật tay chúng làm ra nên cơn thịnh nộ Ta sẽ đổ xuống đất nước này không ngớt.’
  • Ai Ca 5:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài nhớ đến thảm họa và nỗi sỉ nhục của chúng con.
  • 2 Các Vua 16:3 - Nhưng lại theo đường lối các vua Ít-ra-ên. Hơn nữa, A-cha còn dâng con mình làm của lễ thiêu, theo thói tục tồi tệ của những dân tộc ngoại đạo bị Chúa Hằng Hữu đuổi ra khỏi đất này để dành chỗ cho Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 21:8 - Con cũng bảo dân: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta đặt trước mặt các ngươi con đường sống và con đường chết!
  • Giê-rê-mi 21:9 - Ai ở lại trong Giê-ru-sa-lem sẽ chết vì gươm đao, đói kém, và bệnh dịch, nhưng ai ra khỏi thành và đầu hàng người Ba-by-lôn sẽ sống. Phần thưởng của chúng là sự sống!
  • 2 Sử Ký 29:8 - Đó là lý do cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu đổ xuống trên Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Ngài khiến dân ta bị người ta ghê tởm và khinh bỉ, như các người đang thấy tận mắt.
  • 2 Sử Ký 29:9 - Vì lẽ ấy, ông cha chúng ta ngã chết trong cuộc chiến, vợ và con trai, con gái chúng ta đều bị bắt.
  • Y-sai 9:16 - Vì những người lãnh đạo đã lạc lối. Nên họ đã dắt dân vào đường hủy diệt.
  • 1 Các Vua 18:4 - Khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Chúa, Áp Đia đem 100 tiên tri giấu trong hai hang đá, mỗi hang năm mươi người, và đem bánh và nước nuôi họ.)
  • Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
  • Giê-rê-mi 19:8 - Ta sẽ làm cho thành này đổ nát, điêu tàn, khiến nó thành nơi kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua đó cũng phải giật mình kinh ngạc và khóc than.
  • 1 Các Vua 21:25 - (Không ai dám làm điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu như A-háp, vì bị vợ là Giê-sa-bên xúi giục.
  • 1 Các Vua 21:26 - Việc ác đáng tởm của A-háp là thờ thần tượng giống như người A-mô-rít, dân đã bị Chúa đuổi khỏi xứ, lấy đất cho Ít-ra-ên.)
  • 1 Các Vua 16:25 - Nhưng Ôm-ri làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, còn hơn những vua trước.
  • 1 Các Vua 16:26 - Vua theo gót Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội. Vua thờ hình tượng, chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 16:27 - Các công việc khác của Ôm-ri và quyền lực của vua đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 16:28 - Ôm-ri an giấc với tổ tiên mình, được chôn tại Sa-ma-ri. Con vua là A-háp lên kế vị.
  • 1 Các Vua 16:29 - A-háp, con Ôm-ri lên ngôi làm vua Ít-ra-ên vào năm thứ ba mươi tám đời A-sa, vua Giu-đa, và A-háp làm vua hai mươi hai năm tại Sa-ma-ri.
  • 1 Các Vua 16:30 - A-háp con trai Ôm-ri làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, còn hơn những vua trước.
  • 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
  • 1 Các Vua 16:32 - Vua cất miếu và bàn thờ cho Ba-anh tại Sa-ma-ri,
  • 1 Các Vua 16:33 - và dựng tượng A-sê-ra. Vậy, vua chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên hơn cả các vua Ít-ra-ên trước.
  • Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
  • Giê-rê-mi 51:51 - Dân chúng nói: “Nhưng chúng con xấu hổ, chúng con bị sỉ nhục phải trùm mặt lại vì Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu bị quân ngoại bang xâm phạm.”
圣经
资源
计划
奉献