逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi sẽ ăn nhưng không đủ thực phẩm. Cái đói dằn vặt ngươi thường xuyên. Ngươi cất giấu của cải nhưng không giữ được. Còn những gì ngươi giữ được thì Ta sẽ giao cho người chiến thắng ngươi.
- 新标点和合本 - 你要吃,却吃不饱; 你的虚弱必显在你中间。 你必挪去,却不得救护; 所救护的,我必交给刀剑。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你要吃,却吃不饱, 你的肚子仍是空空。 你必被挪去,不得逃脱; 如有逃脱的,我必交给刀剑。
- 和合本2010(神版-简体) - 你要吃,却吃不饱, 你的肚子仍是空空。 你必被挪去,不得逃脱; 如有逃脱的,我必交给刀剑。
- 当代译本 - 你吃,却吃不饱,仍然腹中空空。 你聚敛钱财,却保不住。 你保住的,我要交给刀剑。
- 圣经新译本 - 你要吃,却吃不饱; 因你的腹中常有疾病。 你要怀孕,却不能生下来; 你生下来的, 我都要交给刀剑。
- 现代标点和合本 - “你要吃却吃不饱, 你的虚弱必显在你中间。 你必挪去却不得救护, 所救护的我必交给刀剑。
- 和合本(拼音版) - 你要吃,却吃不饱, 你的虚弱必显在你中间。 你必挪去,却不得救护, 所救护的,我必交给刀剑。
- New International Version - You will eat but not be satisfied; your stomach will still be empty. You will store up but save nothing, because what you save I will give to the sword.
- New International Reader's Version - You will eat. But you will not be satisfied. Your stomachs will still be empty. You will try to save what you can. But you will not be able to. If you do save something, it will be destroyed in battle.
- English Standard Version - You shall eat, but not be satisfied, and there shall be hunger within you; you shall put away, but not preserve, and what you preserve I will give to the sword.
- New Living Translation - You will eat but never have enough. Your hunger pangs and emptiness will remain. And though you try to save your money, it will come to nothing in the end. You will save a little, but I will give it to those who conquer you.
- Christian Standard Bible - You will eat but not be satisfied, for there will be hunger within you. What you acquire, you cannot save, and what you do save, I will give to the sword.
- New American Standard Bible - You will eat, but you will not be satisfied, And your filth will be in your midst. You will try to remove valuables for safekeeping, But you will not save it all, And what you do save I will turn over to the sword.
- New King James Version - You shall eat, but not be satisfied; Hunger shall be in your midst. You may carry some away, but shall not save them; And what you do rescue I will give over to the sword.
- Amplified Bible - You shall eat, but you will not be satisfied, And your emptiness shall be among you; You will [try to] remove [your goods and those you love] for safekeeping But you will fail to save anything, And what you do save I shall give to the sword.
- American Standard Version - Thou shalt eat, but not be satisfied; and thy humiliation shall be in the midst of thee: and thou shalt put away, but shalt not save; and that which thou savest will I give up to the sword.
- King James Version - Thou shalt eat, but not be satisfied; and thy casting down shall be in the midst of thee; and thou shalt take hold, but shalt not deliver; and that which thou deliverest will I give up to the sword.
- New English Translation - You will eat, but not be satisfied. Even if you have the strength to overtake some prey, you will not be able to carry it away; if you do happen to carry away something, I will deliver it over to the sword.
- World English Bible - You shall eat, but not be satisfied. Your humiliation will be within you. You will store up, but not save; and that which you save I will give up to the sword.
- 新標點和合本 - 你要吃,卻吃不飽; 你的虛弱必顯在你中間。 你必挪去,卻不得救護; 所救護的,我必交給刀劍。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要吃,卻吃不飽, 你的肚子仍是空空。 你必被挪去,不得逃脫; 如有逃脫的,我必交給刀劍。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你要吃,卻吃不飽, 你的肚子仍是空空。 你必被挪去,不得逃脫; 如有逃脫的,我必交給刀劍。
- 當代譯本 - 你吃,卻吃不飽,仍然腹中空空。 你聚斂錢財,卻保不住。 你保住的,我要交給刀劍。
- 聖經新譯本 - 你要吃,卻吃不飽; 因你的腹中常有疾病。 你要懷孕,卻不能生下來; 你生下來的, 我都要交給刀劍。
- 呂振中譯本 - 你要喫,卻喫不飽; 你的虛空感覺必老在你腹中。 你必挪去,卻不能帶到穩當之地; 你所帶到穩當之地的,我必交給刀劍。
- 現代標點和合本 - 「你要吃卻吃不飽, 你的虛弱必顯在你中間。 你必挪去卻不得救護, 所救護的我必交給刀劍。
- 文理和合譯本 - 爾將食而不飽、腹中空虛、雖遷爾賄、不得保存、即有保存、我必付之於刃、
- 文理委辦譯本 - 爾雖欲食、不得果腹、蓋此饑饉、必在邑中爾雖欲遷、不能免難、蓋即遁逃、必蹈鋒刃、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾雖食、不得飽、身恆饑餓、爾所遷移 以避難 、不能救護、即有所救護、我必使之為刃所殺、
- Nueva Versión Internacional - Comerás, pero no te saciarás, sino que seguirás padeciendo hambre. Lo que recojas no lo podrás retener, y lo que retengas lo entregaré a la espada.
- 현대인의 성경 - 너희는 먹어도 배부르지 못하고 속이 항상 비어 있을 것이며 너희가 아무리 많은 물건을 갖다 쌓아 놓아도 그것이 보존되지 못하고 전쟁으로 다 없어질 것이다.
- Новый Русский Перевод - Будешь есть, но не наешься, желудок твой останется пустым. Будешь копить, но не сбережешь, а то, что сбережешь, Я предам мечу.
- Восточный перевод - Будешь есть, но не наешься; желудок твой останется пустым. Будешь копить, но не сбережёшь, а то, что сбережёшь, Я предам мечу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будешь есть, но не наешься; желудок твой останется пустым. Будешь копить, но не сбережёшь, а то, что сбережёшь, Я предам мечу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будешь есть, но не наешься; желудок твой останется пустым. Будешь копить, но не сбережёшь, а то, что сбережёшь, Я предам мечу.
- La Bible du Semeur 2015 - vous mangerez ╵sans être rassasiés, cela vous tordra les entrailles. Vous ferez des réserves, ╵vous n’en sauverez rien. Ce que vous sauveriez, je le livrerai à l’épée .
- リビングバイブル - あなたは食べても満腹せず、 いつも飢えで苦しみ、空腹感に悩まされる。 いくら金をためようとしても、何も残らない。 ほんのわずかな蓄えも、 わたしはあなたを征服する者に渡す。
- Nova Versão Internacional - Vocês comerão, mas não ficarão satisfeitos; continuarão de estômago vazio. Vocês ajuntarão, mas nada preservarão, porquanto o que guardarem, à espada entregarei.
- Hoffnung für alle - Bald könnt ihr euch nicht mehr satt essen, ständig quält euch der Hunger. Was ihr beiseiteschafft, könnt ihr doch nicht retten, und was ihr noch in Sicherheit bringt, verliert ihr im Krieg.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะกิน แต่ไม่อิ่ม ท้องของเจ้ายังคงว่างเปล่า เจ้าจะสะสม แต่ไม่มีอะไรเหลือ เพราะเราจะมอบสิ่งที่เจ้าสะสมไว้ให้แก่คมดาบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจะกิน แต่ก็จะไม่อิ่มหนำ และจะมีความหิวโหยอยู่ในบ้านเมือง เจ้าจะเก็บตวง แต่ก็จะสงวนไว้ไม่ได้ และอะไรที่เจ้าสงวนไว้ เราจะให้ประสบกับคมดาบ
交叉引用
- A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
- A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
- A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
- A-mốt 9:4 - Dù chúng bị quân thù lưu đày, Ta cũng sẽ sai gươm giết chúng tại đó. Ta đã định giáng tai họa trên chúng chứ không cứu giúp chúng.”
- Y-sai 3:6 - Trong những ngày ấy, một người sẽ nói với anh em của mình: “Anh có áo choàng, anh hãy lãnh đạo chúng tôi! Hãy nhận trách nhiệm về đống đổ nát này!”
- Y-sai 3:7 - Nhưng người ấy đáp: “Không! Tôi không thể giúp được. Tôi không có bất cứ thức ăn hay y phục nào. Đừng lập tôi làm lãnh đạo!”
- Y-sai 3:8 - Bởi Giê-ru-sa-lem sẽ chao đảo, và Giu-đa sẽ suy sụp vì lời nói và hành động của họ chống lại Chúa Hằng Hữu. Họ thách thức Ngài trước mặt Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
- A-gai 1:6 - Các ngươi gieo nhiều nhưng gặt ít. Ngươi ăn mà không no. Ngươi uống mà không đã khát. Ngươi mặc mà vẫn không đủ ấm, tiền lương tiêu phí hết như bỏ vào túi thủng!
- Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
- A-mốt 2:14 - Người chạy nhanh nhất trong các ngươi cũng không thoát. Người mạnh nhất giữa vòng các ngươi cũng phải kiệt sức. Ngay cả các dũng sĩ cũng không thể nào cứu được mình.
- A-mốt 2:15 - Người bắn tên cũng không đứng nổi. Người nhanh nhẹn nhất cũng không kịp thoát. Ngay cả kỵ binh cũng không cứu nổi chính mình.
- A-mốt 2:16 - Trong ngày ấy những kẻ can trường nhất trong quân đội cũng phải tháo bỏ binh khí và chạy tìm đường sống,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Y-sai 9:20 - Họ sẽ cướp láng giềng bên phải mà vẫn còn đói. Họ sẽ ăn nuốt láng giềng bên trái mà vẫn chưa no. Cuối cùng họ sẽ ăn chính con cháu mình.
- Ê-xê-chi-ên 4:16 - Rồi Ngài phán bảo tôi: “Hỡi con người, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem khan hiếm thực phẩm. Chúng sẽ lo sợ khi cân bánh ăn. Nước sẽ được lường từng giọt, chúng sẽ uống nước trong nỗi kinh hoàng.
- Ê-xê-chi-ên 4:17 - Chúng sẽ thiếu bánh và nước, sững sờ nhìn nhau, và chúng sẽ héo hắt vì bị hình phạt.”
- Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
- Giê-rê-mi 48:44 - Ai trốn sẽ mắc vào cạm bẫy, ai thoát bẫy sẽ bị vướng vào lưới. Vì Ta sẽ đem lại một năm hình phạt cho Mô-áp,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:23 - Tai họa sẽ chồng chất, Ta bắn tên trúng vào người họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:24 - Họ sẽ bị tiêu hao vì đói khát, thiêu nuốt vì nhiệt, và bệnh dịch độc địa. Ta sẽ sai thú dữ cắn xé họ, cùng với các loài rắn rít đầy nọc độc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:25 - Bên ngoài, rừng gươm giáo vây quanh, bên trong, nhung nhúc “kinh hoàng trùng,” già trẻ lớn bé đều tiêu vong.
- A-gai 2:16 - Các ngươi tưởng rằng lúa gặt mùa này phải đến hai mươi giạ, mà chỉ được mười. Các ngươi tưởng rằng rượu ép phải được năm mươi thùng, nhưng chỉ có hai mươi.
- Y-sai 24:17 - Các dân tộc trên đất. Các ngươi vẫn còn bị khủng bố, gài bẫy, và sập vào hố thẳm.
- Y-sai 24:18 - Ai trốn cảnh khủng khiếp sẽ bị rơi vào hố thẳm, ai thoát hố thẳm sẽ bị mắc bẫy chông. Sự hủy diệt rơi xuống như mưa từ những tầng mây; các nền móng trên đất đều rúng động.
- Y-sai 24:19 - Trái đất bị vỡ nát. Nó sụp đổ hoàn toàn; bị rúng động dữ dội.
- Y-sai 24:20 - Đất lảo đảo như người say. Tan tác như túp lều trước cơn bão. Nó ngã quỵ và sẽ không chỗi dậy nữa, vì tội lỗi nó quá nặng nề.
- Lê-vi Ký 26:26 - Khi Ta giáng nạn đói, một cái lò chứa tất cả bánh do mười bà nội trợ nấu, họ sẽ cân bánh trước khi trao cho các ngươi, các ngươi sẽ ăn mà không no.
- Ô-sê 4:10 - Chúng sẽ ăn nhưng không no. Chúng sẽ hành dâm và không được lợi lộc gì, vì chúng đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu