Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa nhiều dân tộc khác. Họ như sương móc từ Chúa Hằng Hữu, hay như mưa rơi trên cỏ, chẳng trông cậy vào loài người, cũng chẳng mong đợi một ai.
  • 新标点和合本 - 雅各余剩的人必在多国的民中, 如从耶和华那里降下的露水, 又如甘霖降在草上; 不仗赖人力,也不等候世人之功。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各的余民 必在许多民族中, 如从耶和华降下的露水, 又如甘霖降在草上; 他们不倚靠人, 也不仰赖世人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各的余民 必在许多民族中, 如从耶和华降下的露水, 又如甘霖降在草上; 他们不倚靠人, 也不仰赖世人。
  • 当代译本 - 雅各余剩的子孙将在万民中像从耶和华那里降下的雨露, 又像洒在草上的甘霖。 他们不依靠人, 不冀望于世人。
  • 圣经新译本 - 那时,雅各的余民, 必在许多民族中, 像从耶和华那里降下的露水, 又像甘霖降在草上, 不期望于人, 也不等候世人。
  • 现代标点和合本 - 雅各余剩的人必在多国的民中, 如从耶和华那里降下的露水, 又如甘霖降在草上; 不仗赖人力,也不等候世人之功。
  • 和合本(拼音版) - 雅各余剩的人必在多国的民中, 如从耶和华那里降下的露水, 又如甘霖降在草上; 不仗赖人力,也不等候世人之功。
  • New International Version - The remnant of Jacob will be in the midst of many peoples like dew from the Lord, like showers on the grass, which do not wait for anyone or depend on man.
  • New International Reader's Version - Jacob’s people who are still left alive will be scattered among many nations. They will be like dew the Lord has sent. Dew doesn’t depend on any human being. They will be like rain that falls on the grass. Rain doesn’t wait for someone to give it orders.
  • English Standard Version - Then the remnant of Jacob shall be in the midst of many peoples like dew from the Lord, like showers on the grass, which delay not for a man nor wait for the children of man.
  • New Living Translation - Then the remnant left in Israel will take their place among the nations. They will be like dew sent by the Lord or like rain falling on the grass, which no one can hold back and no one can restrain.
  • The Message - The purged and select company of Jacob will be like an island in the sea of peoples. They’ll be like dew from God, like summer showers Not mentioned in the weather forecast, not subject to calculation or control.
  • Christian Standard Bible - Then the remnant of Jacob will be among many peoples like dew from the Lord, like showers on the grass, which do not wait for anyone or linger for mankind.
  • New American Standard Bible - Then the remnant of Jacob Will be among many peoples Like dew from the Lord, Like showers on vegetation That do not wait for man, Or delay for mankind.
  • New King James Version - Then the remnant of Jacob Shall be in the midst of many peoples, Like dew from the Lord, Like showers on the grass, That tarry for no man Nor wait for the sons of men.
  • Amplified Bible - Then the remnant of Jacob Shall be among many peoples Like dew from the Lord, Like showers on the grass [a source of blessing] Which [come suddenly and] do not wait for man Nor delay for the sons of men.
  • American Standard Version - And the remnant of Jacob shall be in the midst of many peoples as dew from Jehovah, as showers upon the grass, that tarry not for man, nor wait for the sons of men.
  • King James Version - And the remnant of Jacob shall be in the midst of many people as a dew from the Lord, as the showers upon the grass, that tarrieth not for man, nor waiteth for the sons of men.
  • New English Translation - Those survivors from Jacob will live in the midst of many nations. They will be like the dew the Lord sends, like the rain on the grass, that does not hope for men to come or wait around for humans to arrive.
  • World English Bible - The remnant of Jacob will be among many peoples, like dew from Yahweh, like showers on the grass, that don’t wait for man, nor wait for the sons of men.
  • 新標點和合本 - 雅各餘剩的人必在多國的民中, 如從耶和華那裏降下的露水, 又如甘霖降在草上; 不仗賴人力,也不等候世人之功。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各的餘民 必在許多民族中, 如從耶和華降下的露水, 又如甘霖降在草上; 他們不倚靠人, 也不仰賴世人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各的餘民 必在許多民族中, 如從耶和華降下的露水, 又如甘霖降在草上; 他們不倚靠人, 也不仰賴世人。
  • 當代譯本 - 雅各餘剩的子孫將在萬民中像從耶和華那裡降下的雨露, 又像灑在草上的甘霖。 他們不依靠人, 不冀望於世人。
  • 聖經新譯本 - 那時,雅各的餘民, 必在許多民族中, 像從耶和華那裡降下的露水, 又像甘霖降在草上, 不期望於人, 也不等候世人。
  • 呂振中譯本 - 雅各 餘剩之民必在許多外族之民間 像露水從永恆主那裏 降下 , 像甘霖 降 在草上; 不仰仗着人 力 , 不等候着人類 之助 。
  • 現代標點和合本 - 雅各餘剩的人必在多國的民中, 如從耶和華那裡降下的露水, 又如甘霖降在草上; 不仗賴人力,也不等候世人之功。
  • 文理和合譯本 - 雅各遺民、必在多邦中、若湛露由於耶和華、若甘霖施於草、不待於人、不須世人也、
  • 文理委辦譯本 - 雅各遺民、將潤澤列邦、如耶和華所降之甘露、如細雨之霢霂、灌溉草蔬、不待人力。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 之遺餘者、將在多民之中、如主降之露、如甘霖降於草上、不待人力、不俟世人之功、
  • Nueva Versión Internacional - Será el remanente de Jacob, en medio de muchos pueblos, como rocío que viene del Señor, como abundante lluvia sobre la hierba, que no depende de los hombres, ni espera nada de ellos.
  • 현대인의 성경 - 그때 살아 남은 이스라엘 민족은 여호와께서 내리시는 이슬 같고 풀잎에 내리는 단비 같을 것이며 그들은 하나님을 의지하고 사람을 의지하지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - И будут уцелевшие Иакова среди многих народов, точно роса от Господа, словно ливень на зелени, который ни от кого не зависит и не подвластен смертным.
  • Восточный перевод - И будут уцелевшие из потомков Якуба среди многих народов точно роса от Вечного, словно ливень на зелени, который ни от кого не зависит и не подвластен смертным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И будут уцелевшие из потомков Якуба среди многих народов точно роса от Вечного, словно ливень на зелени, который ни от кого не зависит и не подвластен смертным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И будут уцелевшие из потомков Якуба среди многих народов точно роса от Вечного, словно ливень на зелени, который ни от кого не зависит и не подвластен смертным.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le reste de Jacob sera, ╵au milieu des nations, parmi de nombreux peuples, semblable à un lion ╵parmi les animaux des bois ou à un lionceau ╵parmi des troupeaux de moutons : car, lorsqu’il passe, ╵il foule aux pieds et il déchire sans que personne ╵ne puisse délivrer.
  • リビングバイブル - その時、イスラエルの国民は、 そっと下りる露や待ちに待った雨のように、 世界を潤してさわやかにする。 彼らはもはや人に望みを置かない。
  • Nova Versão Internacional - O remanescente de Jacó estará no meio de muitos povos como orvalho da parte do Senhor, como aguaceiro sobre a relva; não porá sua esperança no homem nem dependerá dos seres humanos.
  • Hoffnung für alle - Sie sind für die Völker aber auch wie der Löwe unter den Tieren des Waldes oder wie ein junger Löwe in einer Schafherde: Er fällt über die Tiere her und zerreißt sie, niemand kann sie aus seinen Klauen retten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนหยิบมือที่เหลือของยาโคบ จะอยู่ท่ามกลางชนชาติทั้งหลาย เหมือนน้ำค้างจากองค์พระผู้เป็นเจ้า เหมือนสายฝนโปรยปรายลงบนหญ้า ซึ่งไม่ต้องรอคอย หรือพึ่งพามนุษย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ผู้​ที่​มี​ชีวิต​เหลือ​อยู่​ของ​ยาโคบ จะ​อยู่​ใน​ท่าม​กลาง​ชน​ชาติ​จำนวน​มาก จะ​เป็น​ดั่ง​น้ำค้าง​จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ดั่ง​ละออง​ฝน​บน​ใบ​หญ้า ซึ่ง​ไม่​หวัง​พึ่ง​ใคร หรือ​รอคอย​บรรดา​บุตร​ของ​มนุษย์
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 47:1 - Trong khải tượng, người đưa tôi trở lại cửa Đền Thờ. Tại đó, tôi thấy một dòng nước từ dưới ngạch cửa Đền Thờ chảy về phía đông (vì mặt tiền của đền thờ hướng về phía đông), nước chảy ra từ phía dưới của bên phải bàn thờ về phía nam.
  • Ô-sê 6:3 - Ôi, chúng ta hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu! Chúng ta hãy cố nhận biết Ngài. Chắc chắn Ngài sẽ đáp ứng chúng ta như hừng đông sẽ đến sau đêm tối, như mưa móc sẽ rơi xuống đầu mùa xuân.”
  • Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
  • Ê-xê-chi-ên 14:22 - Nhưng tại đó sẽ còn vài người sống sót, và họ sẽ đến đây để gia nhập vào đoàn người bị lưu đày đến Ba-by-lôn. Con sẽ thấy bằng chính mắt mình tội ác của chúng thể nào, và rồi con sẽ cảm thấy được an ủi về việc Ta đã đoán phạt Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • Thẩm Phán 6:36 - Ghi-đê-ôn thưa với Đức Chúa Trời: “Nếu Chúa dùng tôi giải cứu Ít-ra-ên như Ngài đã nói,
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Mi-ca 2:12 - “Ngày kia, hỡi Ít-ra-ên, Ta sẽ triệu tập các ngươi; Ta sẽ thu góp dân còn sót lại. Ta sẽ gom các ngươi về như chiên trong chuồng, như bầy gia súc trong đồng cỏ. Phải, đất các ngươi sẽ huyên náo vì số người đông đảo.
  • Sô-phô-ni 3:13 - Người Ít-ra-ên còn sót lại sẽ không làm ác; họ sẽ không nói dối, cũng không có lưỡi lừa gạt trong miệng mình. Vì họ sẽ ăn ngon ngủ yên, không còn ai làm họ sợ hãi.”
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Rô-ma 15:20 - Vì ước nguyện của tôi là công bố Phúc Âm tại những miền chưa nghe Danh Chúa Cứu Thế, để khỏi xây dựng trên nền tảng của người khác.
  • Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Mi-ca 5:8 - Dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa các nước. Họ sẽ ở giữa nhiều dân như sư tử giữa các thú rừng, như sư tử tơ giữa bầy chiên và bầy dê, nó sẽ chà đạp và cắn xé trên đường nó đi, nếu không có người giải cứu.
  • Rô-ma 9:30 - Vậy, chúng ta sẽ nói thế nào? Ngay cả khi các Dân Ngoại không theo được tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, nhưng họ đạt được công chính của Đức Chúa Trời. Và bởi đức tin đó họ đạt được công chính.
  • Xa-cha-ri 14:8 - Vào ngày ấy, nước sống sẽ từ Giê-ru-sa-lem tuôn trào ra, nửa chảy về Biển Chết, nửa chảy ra Địa Trung Hải, chảy suốt mùa hạ lẫn mùa đông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:15 - Khi tôi bắt đầu giảng, Chúa Thánh Linh liền giáng trên họ như Ngài đã giáng trên chúng ta lúc đầu.
  • Giô-ên 2:32 - Nhưng những ai cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu đều sẽ được cứu, vì sẽ có người trên Núi Si-ôn trong Giê-ru-sa-lem sẽ thoát nạn, như Chúa Hằng Hữu đã báo trước. Trong số những người thoát nạn sẽ có nhiều người được Chúa Hằng Hữu kêu gọi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Rô-ma 11:12 - Nếu lỗi lầm của họ đem phước hạnh cho nhân loại và khuyết điểm của họ giúp Dân Ngoại hưởng ơn cứu rỗi, thì khi họ quay về với Chúa, ơn phước mọi người hưởng được sẽ dồi dào biết bao!
  • Y-sai 55:10 - Như mưa và tuyết rơi từ trời xuống, và ở lại trên đất để đượm nhuần đất đai, giúp thóc lúa lớn lên, cung cấp hạt giống cho người gieo và bánh cho người đói,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:9 - Đêm ấy, Phao-lô thấy khải tượng: Một người Ma-xê-đoan đứng trước mặt ông van nài: “Xin đến xứ Ma-xê-đoan cứu giúp chúng tôi.”
  • Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • Ô-sê 14:5 - Ta sẽ đối với Ít-ra-ên như sương móc tưới nhuần từ trời. Ít-ra-ên sẽ nở rộ như hoa huệ; rễ sẽ đâm sâu trong đất như cây tùng trong Li-ban.
  • Rô-ma 10:20 - Sau đó, Y-sai cũng đã quả quyết: “Người chẳng tìm kiếm thì sẽ gặp được Ta, Ta đã tỏ mình cho người chẳng cần hỏi Ta.”
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Thi Thiên 72:6 - Nguyện ơn mưa móc của nhà vua, như trận mưa xuân trên đồng cỏ, nhuần tưới đất đai hoa mầu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:2 - Lời ta êm nhẹ như sương sa, có lúc tầm tã như mưa móc. Nhuần tưới đồng xanh và thảo mộc.
  • Mi-ca 5:3 - Ít-ra-ên sẽ bị bỏ mặc cho kẻ thù của họ, cho đến khi người nữ chuyển bụng sinh con. Rồi những anh em còn lại sẽ trở về quê hương mình từ xứ lưu đày.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa nhiều dân tộc khác. Họ như sương móc từ Chúa Hằng Hữu, hay như mưa rơi trên cỏ, chẳng trông cậy vào loài người, cũng chẳng mong đợi một ai.
  • 新标点和合本 - 雅各余剩的人必在多国的民中, 如从耶和华那里降下的露水, 又如甘霖降在草上; 不仗赖人力,也不等候世人之功。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各的余民 必在许多民族中, 如从耶和华降下的露水, 又如甘霖降在草上; 他们不倚靠人, 也不仰赖世人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各的余民 必在许多民族中, 如从耶和华降下的露水, 又如甘霖降在草上; 他们不倚靠人, 也不仰赖世人。
  • 当代译本 - 雅各余剩的子孙将在万民中像从耶和华那里降下的雨露, 又像洒在草上的甘霖。 他们不依靠人, 不冀望于世人。
  • 圣经新译本 - 那时,雅各的余民, 必在许多民族中, 像从耶和华那里降下的露水, 又像甘霖降在草上, 不期望于人, 也不等候世人。
  • 现代标点和合本 - 雅各余剩的人必在多国的民中, 如从耶和华那里降下的露水, 又如甘霖降在草上; 不仗赖人力,也不等候世人之功。
  • 和合本(拼音版) - 雅各余剩的人必在多国的民中, 如从耶和华那里降下的露水, 又如甘霖降在草上; 不仗赖人力,也不等候世人之功。
  • New International Version - The remnant of Jacob will be in the midst of many peoples like dew from the Lord, like showers on the grass, which do not wait for anyone or depend on man.
  • New International Reader's Version - Jacob’s people who are still left alive will be scattered among many nations. They will be like dew the Lord has sent. Dew doesn’t depend on any human being. They will be like rain that falls on the grass. Rain doesn’t wait for someone to give it orders.
  • English Standard Version - Then the remnant of Jacob shall be in the midst of many peoples like dew from the Lord, like showers on the grass, which delay not for a man nor wait for the children of man.
  • New Living Translation - Then the remnant left in Israel will take their place among the nations. They will be like dew sent by the Lord or like rain falling on the grass, which no one can hold back and no one can restrain.
  • The Message - The purged and select company of Jacob will be like an island in the sea of peoples. They’ll be like dew from God, like summer showers Not mentioned in the weather forecast, not subject to calculation or control.
  • Christian Standard Bible - Then the remnant of Jacob will be among many peoples like dew from the Lord, like showers on the grass, which do not wait for anyone or linger for mankind.
  • New American Standard Bible - Then the remnant of Jacob Will be among many peoples Like dew from the Lord, Like showers on vegetation That do not wait for man, Or delay for mankind.
  • New King James Version - Then the remnant of Jacob Shall be in the midst of many peoples, Like dew from the Lord, Like showers on the grass, That tarry for no man Nor wait for the sons of men.
  • Amplified Bible - Then the remnant of Jacob Shall be among many peoples Like dew from the Lord, Like showers on the grass [a source of blessing] Which [come suddenly and] do not wait for man Nor delay for the sons of men.
  • American Standard Version - And the remnant of Jacob shall be in the midst of many peoples as dew from Jehovah, as showers upon the grass, that tarry not for man, nor wait for the sons of men.
  • King James Version - And the remnant of Jacob shall be in the midst of many people as a dew from the Lord, as the showers upon the grass, that tarrieth not for man, nor waiteth for the sons of men.
  • New English Translation - Those survivors from Jacob will live in the midst of many nations. They will be like the dew the Lord sends, like the rain on the grass, that does not hope for men to come or wait around for humans to arrive.
  • World English Bible - The remnant of Jacob will be among many peoples, like dew from Yahweh, like showers on the grass, that don’t wait for man, nor wait for the sons of men.
  • 新標點和合本 - 雅各餘剩的人必在多國的民中, 如從耶和華那裏降下的露水, 又如甘霖降在草上; 不仗賴人力,也不等候世人之功。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各的餘民 必在許多民族中, 如從耶和華降下的露水, 又如甘霖降在草上; 他們不倚靠人, 也不仰賴世人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各的餘民 必在許多民族中, 如從耶和華降下的露水, 又如甘霖降在草上; 他們不倚靠人, 也不仰賴世人。
  • 當代譯本 - 雅各餘剩的子孫將在萬民中像從耶和華那裡降下的雨露, 又像灑在草上的甘霖。 他們不依靠人, 不冀望於世人。
  • 聖經新譯本 - 那時,雅各的餘民, 必在許多民族中, 像從耶和華那裡降下的露水, 又像甘霖降在草上, 不期望於人, 也不等候世人。
  • 呂振中譯本 - 雅各 餘剩之民必在許多外族之民間 像露水從永恆主那裏 降下 , 像甘霖 降 在草上; 不仰仗着人 力 , 不等候着人類 之助 。
  • 現代標點和合本 - 雅各餘剩的人必在多國的民中, 如從耶和華那裡降下的露水, 又如甘霖降在草上; 不仗賴人力,也不等候世人之功。
  • 文理和合譯本 - 雅各遺民、必在多邦中、若湛露由於耶和華、若甘霖施於草、不待於人、不須世人也、
  • 文理委辦譯本 - 雅各遺民、將潤澤列邦、如耶和華所降之甘露、如細雨之霢霂、灌溉草蔬、不待人力。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 之遺餘者、將在多民之中、如主降之露、如甘霖降於草上、不待人力、不俟世人之功、
  • Nueva Versión Internacional - Será el remanente de Jacob, en medio de muchos pueblos, como rocío que viene del Señor, como abundante lluvia sobre la hierba, que no depende de los hombres, ni espera nada de ellos.
  • 현대인의 성경 - 그때 살아 남은 이스라엘 민족은 여호와께서 내리시는 이슬 같고 풀잎에 내리는 단비 같을 것이며 그들은 하나님을 의지하고 사람을 의지하지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - И будут уцелевшие Иакова среди многих народов, точно роса от Господа, словно ливень на зелени, который ни от кого не зависит и не подвластен смертным.
  • Восточный перевод - И будут уцелевшие из потомков Якуба среди многих народов точно роса от Вечного, словно ливень на зелени, который ни от кого не зависит и не подвластен смертным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И будут уцелевшие из потомков Якуба среди многих народов точно роса от Вечного, словно ливень на зелени, который ни от кого не зависит и не подвластен смертным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И будут уцелевшие из потомков Якуба среди многих народов точно роса от Вечного, словно ливень на зелени, который ни от кого не зависит и не подвластен смертным.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le reste de Jacob sera, ╵au milieu des nations, parmi de nombreux peuples, semblable à un lion ╵parmi les animaux des bois ou à un lionceau ╵parmi des troupeaux de moutons : car, lorsqu’il passe, ╵il foule aux pieds et il déchire sans que personne ╵ne puisse délivrer.
  • リビングバイブル - その時、イスラエルの国民は、 そっと下りる露や待ちに待った雨のように、 世界を潤してさわやかにする。 彼らはもはや人に望みを置かない。
  • Nova Versão Internacional - O remanescente de Jacó estará no meio de muitos povos como orvalho da parte do Senhor, como aguaceiro sobre a relva; não porá sua esperança no homem nem dependerá dos seres humanos.
  • Hoffnung für alle - Sie sind für die Völker aber auch wie der Löwe unter den Tieren des Waldes oder wie ein junger Löwe in einer Schafherde: Er fällt über die Tiere her und zerreißt sie, niemand kann sie aus seinen Klauen retten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนหยิบมือที่เหลือของยาโคบ จะอยู่ท่ามกลางชนชาติทั้งหลาย เหมือนน้ำค้างจากองค์พระผู้เป็นเจ้า เหมือนสายฝนโปรยปรายลงบนหญ้า ซึ่งไม่ต้องรอคอย หรือพึ่งพามนุษย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ผู้​ที่​มี​ชีวิต​เหลือ​อยู่​ของ​ยาโคบ จะ​อยู่​ใน​ท่าม​กลาง​ชน​ชาติ​จำนวน​มาก จะ​เป็น​ดั่ง​น้ำค้าง​จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ดั่ง​ละออง​ฝน​บน​ใบ​หญ้า ซึ่ง​ไม่​หวัง​พึ่ง​ใคร หรือ​รอคอย​บรรดา​บุตร​ของ​มนุษย์
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 47:1 - Trong khải tượng, người đưa tôi trở lại cửa Đền Thờ. Tại đó, tôi thấy một dòng nước từ dưới ngạch cửa Đền Thờ chảy về phía đông (vì mặt tiền của đền thờ hướng về phía đông), nước chảy ra từ phía dưới của bên phải bàn thờ về phía nam.
  • Ô-sê 6:3 - Ôi, chúng ta hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu! Chúng ta hãy cố nhận biết Ngài. Chắc chắn Ngài sẽ đáp ứng chúng ta như hừng đông sẽ đến sau đêm tối, như mưa móc sẽ rơi xuống đầu mùa xuân.”
  • Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
  • Ê-xê-chi-ên 14:22 - Nhưng tại đó sẽ còn vài người sống sót, và họ sẽ đến đây để gia nhập vào đoàn người bị lưu đày đến Ba-by-lôn. Con sẽ thấy bằng chính mắt mình tội ác của chúng thể nào, và rồi con sẽ cảm thấy được an ủi về việc Ta đã đoán phạt Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • Thẩm Phán 6:36 - Ghi-đê-ôn thưa với Đức Chúa Trời: “Nếu Chúa dùng tôi giải cứu Ít-ra-ên như Ngài đã nói,
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Mi-ca 2:12 - “Ngày kia, hỡi Ít-ra-ên, Ta sẽ triệu tập các ngươi; Ta sẽ thu góp dân còn sót lại. Ta sẽ gom các ngươi về như chiên trong chuồng, như bầy gia súc trong đồng cỏ. Phải, đất các ngươi sẽ huyên náo vì số người đông đảo.
  • Sô-phô-ni 3:13 - Người Ít-ra-ên còn sót lại sẽ không làm ác; họ sẽ không nói dối, cũng không có lưỡi lừa gạt trong miệng mình. Vì họ sẽ ăn ngon ngủ yên, không còn ai làm họ sợ hãi.”
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Rô-ma 15:20 - Vì ước nguyện của tôi là công bố Phúc Âm tại những miền chưa nghe Danh Chúa Cứu Thế, để khỏi xây dựng trên nền tảng của người khác.
  • Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Mi-ca 5:8 - Dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa các nước. Họ sẽ ở giữa nhiều dân như sư tử giữa các thú rừng, như sư tử tơ giữa bầy chiên và bầy dê, nó sẽ chà đạp và cắn xé trên đường nó đi, nếu không có người giải cứu.
  • Rô-ma 9:30 - Vậy, chúng ta sẽ nói thế nào? Ngay cả khi các Dân Ngoại không theo được tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, nhưng họ đạt được công chính của Đức Chúa Trời. Và bởi đức tin đó họ đạt được công chính.
  • Xa-cha-ri 14:8 - Vào ngày ấy, nước sống sẽ từ Giê-ru-sa-lem tuôn trào ra, nửa chảy về Biển Chết, nửa chảy ra Địa Trung Hải, chảy suốt mùa hạ lẫn mùa đông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:15 - Khi tôi bắt đầu giảng, Chúa Thánh Linh liền giáng trên họ như Ngài đã giáng trên chúng ta lúc đầu.
  • Giô-ên 2:32 - Nhưng những ai cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu đều sẽ được cứu, vì sẽ có người trên Núi Si-ôn trong Giê-ru-sa-lem sẽ thoát nạn, như Chúa Hằng Hữu đã báo trước. Trong số những người thoát nạn sẽ có nhiều người được Chúa Hằng Hữu kêu gọi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Rô-ma 11:12 - Nếu lỗi lầm của họ đem phước hạnh cho nhân loại và khuyết điểm của họ giúp Dân Ngoại hưởng ơn cứu rỗi, thì khi họ quay về với Chúa, ơn phước mọi người hưởng được sẽ dồi dào biết bao!
  • Y-sai 55:10 - Như mưa và tuyết rơi từ trời xuống, và ở lại trên đất để đượm nhuần đất đai, giúp thóc lúa lớn lên, cung cấp hạt giống cho người gieo và bánh cho người đói,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:9 - Đêm ấy, Phao-lô thấy khải tượng: Một người Ma-xê-đoan đứng trước mặt ông van nài: “Xin đến xứ Ma-xê-đoan cứu giúp chúng tôi.”
  • Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • Ô-sê 14:5 - Ta sẽ đối với Ít-ra-ên như sương móc tưới nhuần từ trời. Ít-ra-ên sẽ nở rộ như hoa huệ; rễ sẽ đâm sâu trong đất như cây tùng trong Li-ban.
  • Rô-ma 10:20 - Sau đó, Y-sai cũng đã quả quyết: “Người chẳng tìm kiếm thì sẽ gặp được Ta, Ta đã tỏ mình cho người chẳng cần hỏi Ta.”
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Thi Thiên 72:6 - Nguyện ơn mưa móc của nhà vua, như trận mưa xuân trên đồng cỏ, nhuần tưới đất đai hoa mầu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:2 - Lời ta êm nhẹ như sương sa, có lúc tầm tã như mưa móc. Nhuần tưới đồng xanh và thảo mộc.
  • Mi-ca 5:3 - Ít-ra-ên sẽ bị bỏ mặc cho kẻ thù của họ, cho đến khi người nữ chuyển bụng sinh con. Rồi những anh em còn lại sẽ trở về quê hương mình từ xứ lưu đày.
圣经
资源
计划
奉献