Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và Người sẽ đem lại hòa bình. Khi quân A-sy-ri xâm lăng đất nước, và đi ngang qua các cung đền, chúng ta sẽ cử bảy người chăn chúng ta, và tám lãnh đạo hướng dẫn chúng ta.
  • 新标点和合本 - 这位必作我们的平安。 当亚述人进入我们的地境, 践踏宫殿的时候, 我们就立起七个牧者, 八个首领攻击他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这位就是和平 。 当亚述侵入我们领土, 践踏我们宫殿时, 我们就立七个牧者, 八个领袖攻击它。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这位就是和平 。 当亚述侵入我们领土, 践踏我们宫殿时, 我们就立七个牧者, 八个领袖攻击它。
  • 当代译本 - 祂必给他们带来平安! 亚述人侵略我们的国土、践踏我们的宫殿时, 我们将选立七位牧者和八位首领抗击他们。
  • 圣经新译本 - 这就是那带来太平的。 亚述人入侵我们的国土, 践踏我们宫殿的时候, 我们就要兴起七个牧者; 八个作领袖的人攻击他。
  • 现代标点和合本 - 这位必做我们的平安。 当亚述人进入我们的地境, 践踏宫殿的时候, 我们就立起七个牧者、 八个首领攻击他。
  • 和合本(拼音版) - 这位必作我们的平安。 当亚述人进入我们的地境, 践踏宫殿的时候, 我们就立起七个牧者、 八个首领攻击他。
  • New International Version - And he will be our peace when the Assyrians invade our land and march through our fortresses. We will raise against them seven shepherds, even eight commanders,
  • New International Reader's Version - And he will be our peace when the Assyrians attack our land. They will march through our forts. But we will raise up against them many shepherds. We’ll send out against them as many commanders as we need to.
  • English Standard Version - And he shall be their peace. When the Assyrian comes into our land and treads in our palaces, then we will raise against him seven shepherds and eight princes of men;
  • New Living Translation - And he will be the source of peace. When the Assyrians invade our land and break through our defenses, we will appoint seven rulers to watch over us, eight princes to lead us.
  • The Message - And if some bullying Assyrian shows up, invades and violates our land, don’t worry. We’ll put him in his place, send him packing, and watch his every move. Shepherd-rule will extend as far as needed, to Assyria and all other Nimrod-bullies. Our shepherd-ruler will save us from old or new enemies, from anyone who invades or violates our land.
  • Christian Standard Bible - He will be their peace. When Assyria invades our land, when it marches against our fortresses, we will raise against it seven shepherds, even eight leaders of men.
  • New American Standard Bible - This One will be our peace. When the Assyrian invades our land, When he tramples on our citadels, Then we will raise against him Seven shepherds and eight leaders of people.
  • New King James Version - And this One shall be peace. When the Assyrian comes into our land, And when he treads in our palaces, Then we will raise against him Seven shepherds and eight princely men.
  • Amplified Bible - This One [the Messiah] shall be our peace. When the Assyrian invades our land And tramples on our citadels and in our palaces, Then shall we raise against him Seven shepherds and eight princes [an overpowering force] among men.
  • American Standard Version - And this man shall be our peace. When the Assyrian shall come into our land, and when he shall tread in our palaces, then shall we raise against him seven shepherds, and eight principal men.
  • King James Version - And this man shall be the peace, when the Assyrian shall come into our land: and when he shall tread in our palaces, then shall we raise against him seven shepherds, and eight principal men.
  • New English Translation - He will give us peace. Should the Assyrians try to invade our land and attempt to set foot in our fortresses, we will send against them seven shepherd-rulers, make that eight commanders.
  • World English Bible - He will be our peace when Assyria invades our land, and when he marches through our fortresses, then we will raise against him seven shepherds, and eight leaders of men.
  • 新標點和合本 - 這位必作我們的平安。 當亞述人進入我們的地境, 踐踏宮殿的時候, 我們就立起七個牧者, 八個首領攻擊他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這位就是和平 。 當亞述侵入我們領土, 踐踏我們宮殿時, 我們就立七個牧者, 八個領袖攻擊它。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這位就是和平 。 當亞述侵入我們領土, 踐踏我們宮殿時, 我們就立七個牧者, 八個領袖攻擊它。
  • 當代譯本 - 祂必給他們帶來平安! 亞述人侵略我們的國土、踐踏我們的宮殿時, 我們將選立七位牧者和八位首領抗擊他們。
  • 聖經新譯本 - 這就是那帶來太平的。 亞述人入侵我們的國土, 踐踏我們宮殿的時候, 我們就要興起七個牧者; 八個作領袖的人攻擊他。
  • 呂振中譯本 - 這就太平、 免怕 亞述 人了; 因為當那 亞述 人進入我們的國土, 踐踏我們的土地 時, 我們就要立起七八個牧民者 或七八個人中豪傑去攻擊他。
  • 現代標點和合本 - 這位必做我們的平安。 當亞述人進入我們的地境, 踐踏宮殿的時候, 我們就立起七個牧者、 八個首領攻擊他。
  • 文理和合譯本 - 斯人將為我之平康、當亞述人入我境、踐我宮時、我必興起七牧八伯以敵之、
  • 文理委辦譯本 - 斯君也、將錫我以平康、時值亞述人侵伐我地、蹂躪我殿、牧伯傅膏者將興、不以七人八人為限、以攻擊之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯時必平康、 亞述 人如入我地、履我殿、則我立七牧者八人君以攻之、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Él traerá la paz! Si Asiria llegara a invadir nuestro país para pisotear nuestras fortalezas, le haremos frente con siete pastores, y aun con ocho líderes del pueblo;
  • 현대인의 성경 - 그는 우리의 평화가 될 것이기 때문이다. 앗시리아 사람들이 우리 땅을 침략하여 우리 요새로 쳐들어오면 우리는 많은 강력한 지도자들을 보내 그들과 싸울 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он будет их миром . Если явятся в нашу страну ассирийцы и будут топтать наши крепости, мы поднимем на них семерых правителей и даже восьмерых вождей.
  • Восточный перевод - Он дарует им мир. Если явятся в нашу страну ассирийцы и будут топтать наши крепости, мы поднимем на них семерых правителей , и даже восьмерых вождей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он дарует им мир. Если явятся в нашу страну ассирийцы и будут топтать наши крепости, мы поднимем на них семерых правителей , и даже восьмерых вождей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он дарует им мир. Если явятся в нашу страну ассирийцы и будут топтать наши крепости, мы поднимем на них семерых правителей , и даже восьмерых вождей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ces chefs domineront ╵Assur avec le glaive, le pays de Nimrod ╵sera soumis à leur épée. Et lui, il nous délivrera ╵ainsi de l’Assyrien au cas où celui-ci ╵entrerait dans notre pays, où il mettrait le pied ╵sur notre territoire.
  • リビングバイブル - この方は私たちの平和となる。 アッシリヤが攻め入り、 私たちの領土を踏みにじる時、 この方は、 七人の牧者と八人の指導者を立てる。
  • Nova Versão Internacional - Ele será a sua paz. Quando os assírios invadirem a nossa terra e marcharem sobre as nossas fortalezas, levantaremos contra eles sete pastores, até oito líderes escolhidos.
  • Hoffnung für alle - Mit ihren Schwertern werden sie Assyrien, das Land der Nachfahren Nimrods, bezwingen und seine Festungen zerstören. Ja, unser neuer König wird uns vor den Assyrern retten, wenn sie unser Land überfallen und erobern wollen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเขาจะนำความสงบสุขมาให้พวกเขา เมื่อคราวอัสซีเรียรุกรานดินแดนของเรา และกรีธาทัพผ่านป้อมของเรา เราจะตั้งคนเลี้ยงแกะเจ็ดแปดคน คือตั้งเหล่าผู้นำขึ้นมาสู้กับเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​จะ​เป็น​สันติสุข​ของ​พวก​เขา เมื่อ​ชาว​อัสซีเรีย​รุกราน​แผ่นดิน​ของ​พวก​เรา และ​เหยียบ​ย่ำ​วัง​ทั้ง​หลาย​ของ​พวก​เรา แล้ว​พวก​เรา​จะ​กำหนด​บรรดา​ผู้​เลี้ยงดู​ฝูง​แกะ 7 คน และ​ผู้​นำ 8 คน​ไป​ต่อสู้​กับ​เขา
交叉引用
  • Châm Ngôn 6:16 - Sáu điều Chúa Hằng Hữu ghét— hay bảy điều làm Ngài gớm ghê:
  • Châm Ngôn 30:18 - Có ba điều quá lạ lùng— không, bốn việc dị kỳ tôi không hiểu thấu:
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Y-sai 44:28 - Khi Ta nói với Si-ru: ‘Ngươi là người chăn của Ta.’ Người sẽ thực hiện điều Ta nói. Chúa sẽ ra lệnh: ‘Hãy tái thiết Giê-ru-sa-lem’; Chúa sẽ phán: ‘Hãy phục hồi Đền Thờ.’”
  • Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
  • Xa-cha-ri 10:3 - “Ta giận những người chăn dân Ta vô cùng, Ta sẽ trừng phạt họ. Bây giờ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ đến săn sóc Giu-đa là bầy chiên Ngài. Ngài sẽ ban cho họ sức lực và vinh quang như chiến mã oai phong.
  • Xa-cha-ri 12:6 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho các gia tộc nhà Giu-đa như lửa bên đống củi, như đuốc cháy bên bó lúa; họ sẽ thiêu hủy các dân tộc chung quanh, bên phải và bên trái, trong khi Giê-ru-sa-lem vẫn an toàn.
  • A-mốt 1:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ga-xa phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã đưa cả làng đi lưu đày, bán họ cho người Ê-đôm làm nô lệ.
  • Y-sai 37:31 - Và ai còn sót trong Giu-đa, những người thoát khỏi những hoạn nạn, sẽ châm rễ mới xuống chính đất của ngươi rồi lớn lên và thịnh vượng.
  • Y-sai 37:32 - Vì dân sót của Ta sẽ tràn ra từ Giê-ru-sa-lem, là nhóm người sống sót từ Núi Si-ôn. Lời hứa nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ làm thành các điều ấy thành tựu!
  • Y-sai 37:33 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về vua A-sy-ri: ‘Đội quân của nó sẽ không vào được Giê-ru-sa-lem. Dù một mũi tên cũng không vào được. Chúng sẽ không dàn quân ngoài cổng thành với thuẫn, hay không đắp lũy để công phá tường thành.
  • Y-sai 37:34 - Vua sẽ trở về nước của mình theo đúng con đường nó đã đến. Nó sẽ không vào được thành này.’ Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 37:35 - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Châm Ngôn 30:29 - Có ba dã thú dáng đi hùng dũng đẹp đẽ— không, bốn loài có nước bước oai phong lẫm liệt:
  • Y-sai 65:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tuy nhiên, Ta không tuyệt diệt tất cả chúng. Cũng như những trái nho tốt giữa một chùm nho hư thối (có người nói: ‘Đừng vứt cả chùm nho vì có những trái còn tốt!’), vì vậy Ta sẽ không tiêu diệt tất cả người Ít-ra-ên. Vì Ta vẫn còn các đầy tớ thật tại đó.
  • A-mốt 1:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người Đa-mách phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã đánh dân Ta tại Ga-la-át như lúa bị đập bằng cây sắt.
  • Thi Thiên 72:7 - Nguyện dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao.
  • Y-sai 10:24 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hỡi dân Ta tại Si-ôn, đừng sợ quân đội A-sy-ri khi chúng áp bức các con bằng roi và gậy như người Ai Cập ngày xưa.
  • Y-sai 10:25 - Chỉ một thời gian ngắn, cơn giận Ta trên các con sẽ chấm dứt, và cơn thịnh nộ Ta sẽ nổi lên để hủy diệt chúng.”
  • Y-sai 10:26 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ đưa roi đánh chúng như Ngài đã đánh quân Ma-đi-an tại tảng đá Hô-rếp, và như Ngài đã đưa gậy lên để chôn vùi quân Ai Cập dưới lòng biển.
  • Y-sai 10:27 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xức dầu cho dân Ngài, Ngài sẽ bẽ gãy ách nô lệ và cất gánh ấy khỏi vai họ.
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Xa-cha-ri 1:18 - Tôi nhìn lên, thấy có bốn cái sừng.
  • Xa-cha-ri 1:19 - Tôi hỏi thiên sứ đang nói chuyện với tôi: “Những sừng ấy là gì?” Thiên sứ đáp: “Đó là những sừng đã làm cho Giu-đa, Ít-ra-ên, và Giê-ru-sa-lem tan tác.”
  • Xa-cha-ri 1:20 - Chúa Hằng Hữu cho tôi thấy bốn người thợ rèn.
  • Xa-cha-ri 1:21 - Tôi hỏi: “Những người này đến làm gì?” Thiên sứ đáp: “Họ đến đánh các sừng đã làm cho Giu-đa tan tác, để chúng không ngóc đầu lên được. Họ sẽ ném sừng của các nước ngoại đạo ấy xuống đất.”
  • Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
  • Y-sai 59:19 - Từ phương tây, người ta sẽ kính sợ Danh Chúa Hằng Hữu; từ phương đông, họ sẽ tôn vinh Ngài. Vì Ngài sẽ đến như dòng sông chảy xiết, và hơi thở của Chúa Hằng Hữu đẩy mạnh thêm.
  • Xa-cha-ri 9:13 - Giu-đa như cung, Ép-ra-im như tên của Ta, con trai Si-ôn như kiếm Ta, và Ta sử dụng ngươi như gươm trong tay một dũng sĩ. Ta sẽ vung gươm chống lại Hy Lạp.
  • Truyền Đạo 11:2 - Khi bố thí, nên phân phát rộng rãi cho nhiều người, vì biết đâu sẽ có ngày mình gặp tai nạn.
  • Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Gióp 5:19 - Ngài sẽ ra tay giải cứu anh khỏi sáu cơn hoạn nạn; ngay đến cơn thứ bảy, Ngài cũng sẽ giữ anh khỏi tai họa.
  • Xa-cha-ri 9:10 - Ta sẽ hủy xe trận của Ép-ra-im và ngựa chiến của Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ bẻ gãy cung của chúng trong chiến trận, và Ngài sẽ ban hòa bình cho các nước. Ngài sẽ cai trị suốt từ đại dương này đến đại dương kia, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến tận cùng đất.
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • Cô-lô-se 1:20 - và qua Ngài, Đức Chúa Trời hòa giải mọi loài với chính Ngài. Máu Chúa Cứu Thế đã đổ ra trên cây thập tự đã tái lập hòa bình giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Cô-lô-se 1:21 - Anh chị em trước kia từng có tư tưởng chia rẽ nghịch thù với Chúa, từng làm những việc gian ác không vui lòng Ngài.
  • Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và Người sẽ đem lại hòa bình. Khi quân A-sy-ri xâm lăng đất nước, và đi ngang qua các cung đền, chúng ta sẽ cử bảy người chăn chúng ta, và tám lãnh đạo hướng dẫn chúng ta.
  • 新标点和合本 - 这位必作我们的平安。 当亚述人进入我们的地境, 践踏宫殿的时候, 我们就立起七个牧者, 八个首领攻击他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这位就是和平 。 当亚述侵入我们领土, 践踏我们宫殿时, 我们就立七个牧者, 八个领袖攻击它。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这位就是和平 。 当亚述侵入我们领土, 践踏我们宫殿时, 我们就立七个牧者, 八个领袖攻击它。
  • 当代译本 - 祂必给他们带来平安! 亚述人侵略我们的国土、践踏我们的宫殿时, 我们将选立七位牧者和八位首领抗击他们。
  • 圣经新译本 - 这就是那带来太平的。 亚述人入侵我们的国土, 践踏我们宫殿的时候, 我们就要兴起七个牧者; 八个作领袖的人攻击他。
  • 现代标点和合本 - 这位必做我们的平安。 当亚述人进入我们的地境, 践踏宫殿的时候, 我们就立起七个牧者、 八个首领攻击他。
  • 和合本(拼音版) - 这位必作我们的平安。 当亚述人进入我们的地境, 践踏宫殿的时候, 我们就立起七个牧者、 八个首领攻击他。
  • New International Version - And he will be our peace when the Assyrians invade our land and march through our fortresses. We will raise against them seven shepherds, even eight commanders,
  • New International Reader's Version - And he will be our peace when the Assyrians attack our land. They will march through our forts. But we will raise up against them many shepherds. We’ll send out against them as many commanders as we need to.
  • English Standard Version - And he shall be their peace. When the Assyrian comes into our land and treads in our palaces, then we will raise against him seven shepherds and eight princes of men;
  • New Living Translation - And he will be the source of peace. When the Assyrians invade our land and break through our defenses, we will appoint seven rulers to watch over us, eight princes to lead us.
  • The Message - And if some bullying Assyrian shows up, invades and violates our land, don’t worry. We’ll put him in his place, send him packing, and watch his every move. Shepherd-rule will extend as far as needed, to Assyria and all other Nimrod-bullies. Our shepherd-ruler will save us from old or new enemies, from anyone who invades or violates our land.
  • Christian Standard Bible - He will be their peace. When Assyria invades our land, when it marches against our fortresses, we will raise against it seven shepherds, even eight leaders of men.
  • New American Standard Bible - This One will be our peace. When the Assyrian invades our land, When he tramples on our citadels, Then we will raise against him Seven shepherds and eight leaders of people.
  • New King James Version - And this One shall be peace. When the Assyrian comes into our land, And when he treads in our palaces, Then we will raise against him Seven shepherds and eight princely men.
  • Amplified Bible - This One [the Messiah] shall be our peace. When the Assyrian invades our land And tramples on our citadels and in our palaces, Then shall we raise against him Seven shepherds and eight princes [an overpowering force] among men.
  • American Standard Version - And this man shall be our peace. When the Assyrian shall come into our land, and when he shall tread in our palaces, then shall we raise against him seven shepherds, and eight principal men.
  • King James Version - And this man shall be the peace, when the Assyrian shall come into our land: and when he shall tread in our palaces, then shall we raise against him seven shepherds, and eight principal men.
  • New English Translation - He will give us peace. Should the Assyrians try to invade our land and attempt to set foot in our fortresses, we will send against them seven shepherd-rulers, make that eight commanders.
  • World English Bible - He will be our peace when Assyria invades our land, and when he marches through our fortresses, then we will raise against him seven shepherds, and eight leaders of men.
  • 新標點和合本 - 這位必作我們的平安。 當亞述人進入我們的地境, 踐踏宮殿的時候, 我們就立起七個牧者, 八個首領攻擊他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這位就是和平 。 當亞述侵入我們領土, 踐踏我們宮殿時, 我們就立七個牧者, 八個領袖攻擊它。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這位就是和平 。 當亞述侵入我們領土, 踐踏我們宮殿時, 我們就立七個牧者, 八個領袖攻擊它。
  • 當代譯本 - 祂必給他們帶來平安! 亞述人侵略我們的國土、踐踏我們的宮殿時, 我們將選立七位牧者和八位首領抗擊他們。
  • 聖經新譯本 - 這就是那帶來太平的。 亞述人入侵我們的國土, 踐踏我們宮殿的時候, 我們就要興起七個牧者; 八個作領袖的人攻擊他。
  • 呂振中譯本 - 這就太平、 免怕 亞述 人了; 因為當那 亞述 人進入我們的國土, 踐踏我們的土地 時, 我們就要立起七八個牧民者 或七八個人中豪傑去攻擊他。
  • 現代標點和合本 - 這位必做我們的平安。 當亞述人進入我們的地境, 踐踏宮殿的時候, 我們就立起七個牧者、 八個首領攻擊他。
  • 文理和合譯本 - 斯人將為我之平康、當亞述人入我境、踐我宮時、我必興起七牧八伯以敵之、
  • 文理委辦譯本 - 斯君也、將錫我以平康、時值亞述人侵伐我地、蹂躪我殿、牧伯傅膏者將興、不以七人八人為限、以攻擊之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯時必平康、 亞述 人如入我地、履我殿、則我立七牧者八人君以攻之、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Él traerá la paz! Si Asiria llegara a invadir nuestro país para pisotear nuestras fortalezas, le haremos frente con siete pastores, y aun con ocho líderes del pueblo;
  • 현대인의 성경 - 그는 우리의 평화가 될 것이기 때문이다. 앗시리아 사람들이 우리 땅을 침략하여 우리 요새로 쳐들어오면 우리는 많은 강력한 지도자들을 보내 그들과 싸울 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он будет их миром . Если явятся в нашу страну ассирийцы и будут топтать наши крепости, мы поднимем на них семерых правителей и даже восьмерых вождей.
  • Восточный перевод - Он дарует им мир. Если явятся в нашу страну ассирийцы и будут топтать наши крепости, мы поднимем на них семерых правителей , и даже восьмерых вождей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он дарует им мир. Если явятся в нашу страну ассирийцы и будут топтать наши крепости, мы поднимем на них семерых правителей , и даже восьмерых вождей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он дарует им мир. Если явятся в нашу страну ассирийцы и будут топтать наши крепости, мы поднимем на них семерых правителей , и даже восьмерых вождей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ces chefs domineront ╵Assur avec le glaive, le pays de Nimrod ╵sera soumis à leur épée. Et lui, il nous délivrera ╵ainsi de l’Assyrien au cas où celui-ci ╵entrerait dans notre pays, où il mettrait le pied ╵sur notre territoire.
  • リビングバイブル - この方は私たちの平和となる。 アッシリヤが攻め入り、 私たちの領土を踏みにじる時、 この方は、 七人の牧者と八人の指導者を立てる。
  • Nova Versão Internacional - Ele será a sua paz. Quando os assírios invadirem a nossa terra e marcharem sobre as nossas fortalezas, levantaremos contra eles sete pastores, até oito líderes escolhidos.
  • Hoffnung für alle - Mit ihren Schwertern werden sie Assyrien, das Land der Nachfahren Nimrods, bezwingen und seine Festungen zerstören. Ja, unser neuer König wird uns vor den Assyrern retten, wenn sie unser Land überfallen und erobern wollen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเขาจะนำความสงบสุขมาให้พวกเขา เมื่อคราวอัสซีเรียรุกรานดินแดนของเรา และกรีธาทัพผ่านป้อมของเรา เราจะตั้งคนเลี้ยงแกะเจ็ดแปดคน คือตั้งเหล่าผู้นำขึ้นมาสู้กับเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​จะ​เป็น​สันติสุข​ของ​พวก​เขา เมื่อ​ชาว​อัสซีเรีย​รุกราน​แผ่นดิน​ของ​พวก​เรา และ​เหยียบ​ย่ำ​วัง​ทั้ง​หลาย​ของ​พวก​เรา แล้ว​พวก​เรา​จะ​กำหนด​บรรดา​ผู้​เลี้ยงดู​ฝูง​แกะ 7 คน และ​ผู้​นำ 8 คน​ไป​ต่อสู้​กับ​เขา
  • Châm Ngôn 6:16 - Sáu điều Chúa Hằng Hữu ghét— hay bảy điều làm Ngài gớm ghê:
  • Châm Ngôn 30:18 - Có ba điều quá lạ lùng— không, bốn việc dị kỳ tôi không hiểu thấu:
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Y-sai 44:28 - Khi Ta nói với Si-ru: ‘Ngươi là người chăn của Ta.’ Người sẽ thực hiện điều Ta nói. Chúa sẽ ra lệnh: ‘Hãy tái thiết Giê-ru-sa-lem’; Chúa sẽ phán: ‘Hãy phục hồi Đền Thờ.’”
  • Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
  • Xa-cha-ri 10:3 - “Ta giận những người chăn dân Ta vô cùng, Ta sẽ trừng phạt họ. Bây giờ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ đến săn sóc Giu-đa là bầy chiên Ngài. Ngài sẽ ban cho họ sức lực và vinh quang như chiến mã oai phong.
  • Xa-cha-ri 12:6 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho các gia tộc nhà Giu-đa như lửa bên đống củi, như đuốc cháy bên bó lúa; họ sẽ thiêu hủy các dân tộc chung quanh, bên phải và bên trái, trong khi Giê-ru-sa-lem vẫn an toàn.
  • A-mốt 1:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ga-xa phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã đưa cả làng đi lưu đày, bán họ cho người Ê-đôm làm nô lệ.
  • Y-sai 37:31 - Và ai còn sót trong Giu-đa, những người thoát khỏi những hoạn nạn, sẽ châm rễ mới xuống chính đất của ngươi rồi lớn lên và thịnh vượng.
  • Y-sai 37:32 - Vì dân sót của Ta sẽ tràn ra từ Giê-ru-sa-lem, là nhóm người sống sót từ Núi Si-ôn. Lời hứa nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ làm thành các điều ấy thành tựu!
  • Y-sai 37:33 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về vua A-sy-ri: ‘Đội quân của nó sẽ không vào được Giê-ru-sa-lem. Dù một mũi tên cũng không vào được. Chúng sẽ không dàn quân ngoài cổng thành với thuẫn, hay không đắp lũy để công phá tường thành.
  • Y-sai 37:34 - Vua sẽ trở về nước của mình theo đúng con đường nó đã đến. Nó sẽ không vào được thành này.’ Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 37:35 - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Châm Ngôn 30:29 - Có ba dã thú dáng đi hùng dũng đẹp đẽ— không, bốn loài có nước bước oai phong lẫm liệt:
  • Y-sai 65:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tuy nhiên, Ta không tuyệt diệt tất cả chúng. Cũng như những trái nho tốt giữa một chùm nho hư thối (có người nói: ‘Đừng vứt cả chùm nho vì có những trái còn tốt!’), vì vậy Ta sẽ không tiêu diệt tất cả người Ít-ra-ên. Vì Ta vẫn còn các đầy tớ thật tại đó.
  • A-mốt 1:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người Đa-mách phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã đánh dân Ta tại Ga-la-át như lúa bị đập bằng cây sắt.
  • Thi Thiên 72:7 - Nguyện dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao.
  • Y-sai 10:24 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hỡi dân Ta tại Si-ôn, đừng sợ quân đội A-sy-ri khi chúng áp bức các con bằng roi và gậy như người Ai Cập ngày xưa.
  • Y-sai 10:25 - Chỉ một thời gian ngắn, cơn giận Ta trên các con sẽ chấm dứt, và cơn thịnh nộ Ta sẽ nổi lên để hủy diệt chúng.”
  • Y-sai 10:26 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ đưa roi đánh chúng như Ngài đã đánh quân Ma-đi-an tại tảng đá Hô-rếp, và như Ngài đã đưa gậy lên để chôn vùi quân Ai Cập dưới lòng biển.
  • Y-sai 10:27 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xức dầu cho dân Ngài, Ngài sẽ bẽ gãy ách nô lệ và cất gánh ấy khỏi vai họ.
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Xa-cha-ri 1:18 - Tôi nhìn lên, thấy có bốn cái sừng.
  • Xa-cha-ri 1:19 - Tôi hỏi thiên sứ đang nói chuyện với tôi: “Những sừng ấy là gì?” Thiên sứ đáp: “Đó là những sừng đã làm cho Giu-đa, Ít-ra-ên, và Giê-ru-sa-lem tan tác.”
  • Xa-cha-ri 1:20 - Chúa Hằng Hữu cho tôi thấy bốn người thợ rèn.
  • Xa-cha-ri 1:21 - Tôi hỏi: “Những người này đến làm gì?” Thiên sứ đáp: “Họ đến đánh các sừng đã làm cho Giu-đa tan tác, để chúng không ngóc đầu lên được. Họ sẽ ném sừng của các nước ngoại đạo ấy xuống đất.”
  • Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
  • Y-sai 59:19 - Từ phương tây, người ta sẽ kính sợ Danh Chúa Hằng Hữu; từ phương đông, họ sẽ tôn vinh Ngài. Vì Ngài sẽ đến như dòng sông chảy xiết, và hơi thở của Chúa Hằng Hữu đẩy mạnh thêm.
  • Xa-cha-ri 9:13 - Giu-đa như cung, Ép-ra-im như tên của Ta, con trai Si-ôn như kiếm Ta, và Ta sử dụng ngươi như gươm trong tay một dũng sĩ. Ta sẽ vung gươm chống lại Hy Lạp.
  • Truyền Đạo 11:2 - Khi bố thí, nên phân phát rộng rãi cho nhiều người, vì biết đâu sẽ có ngày mình gặp tai nạn.
  • Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Gióp 5:19 - Ngài sẽ ra tay giải cứu anh khỏi sáu cơn hoạn nạn; ngay đến cơn thứ bảy, Ngài cũng sẽ giữ anh khỏi tai họa.
  • Xa-cha-ri 9:10 - Ta sẽ hủy xe trận của Ép-ra-im và ngựa chiến của Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ bẻ gãy cung của chúng trong chiến trận, và Ngài sẽ ban hòa bình cho các nước. Ngài sẽ cai trị suốt từ đại dương này đến đại dương kia, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến tận cùng đất.
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • Cô-lô-se 1:20 - và qua Ngài, Đức Chúa Trời hòa giải mọi loài với chính Ngài. Máu Chúa Cứu Thế đã đổ ra trên cây thập tự đã tái lập hòa bình giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Cô-lô-se 1:21 - Anh chị em trước kia từng có tư tưởng chia rẽ nghịch thù với Chúa, từng làm những việc gian ác không vui lòng Ngài.
  • Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
圣经
资源
计划
奉献