Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người sẽ đứng vững để chăn bầy mình nhờ sức mạnh Chúa Hằng Hữu, với oai nghiêm trong Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Con dân Người sẽ được an cư, vì Người sẽ thống trị khắp thế giới.
  • 新标点和合本 - 他必起来,倚靠耶和华的大能, 并耶和华他 神之名的威严, 牧养他的羊群。 他们要安然居住; 因为他必日见尊大,直到地极。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他必倚靠耶和华的大能, 倚靠耶和华—他上帝之名的威严, 站立并牧养, 使他们安然居住; 因为现在他必尊大, 直到地极。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他必倚靠耶和华的大能, 倚靠耶和华—他 神之名的威严, 站立并牧养, 使他们安然居住; 因为现在他必尊大, 直到地极。
  • 当代译本 - 祂要挺身而起, 倚靠耶和华的能力, 奉祂上帝耶和华的威名牧养祂的群羊。 他们将安然居住, 因为那时祂必受尊崇,直达地极。
  • 圣经新译本 - 他必站立起来, 靠着耶和华的能力, 靠着耶和华他 神之名的威严, 牧养他的羊群; 他们必然安居, 因为那时他必尊大, 直到地极。
  • 现代标点和合本 - 他必起来,倚靠耶和华的大能 并耶和华他神之名的威严, 牧养他的羊群。 他们要安然居住, 因为他必日见尊大,直到地极。
  • 和合本(拼音版) - 他必起来,倚靠耶和华的大能, 并耶和华他上帝之名的威严, 牧养他的羊群。 他们要安然居住; 因为他必日见尊大,直到地极。
  • New International Version - He will stand and shepherd his flock in the strength of the Lord, in the majesty of the name of the Lord his God. And they will live securely, for then his greatness will reach to the ends of the earth.
  • New International Reader's Version - That promised son will stand firm and be a shepherd for his flock. The Lord will give him the strength to do it. The Lord his God will give him the authority to rule. His people will live safely. His greatness will reach from one end of the earth to the other.
  • English Standard Version - And he shall stand and shepherd his flock in the strength of the Lord, in the majesty of the name of the Lord his God. And they shall dwell secure, for now he shall be great to the ends of the earth.
  • New Living Translation - And he will stand to lead his flock with the Lord’s strength, in the majesty of the name of the Lord his God. Then his people will live there undisturbed, for he will be highly honored around the world.
  • Christian Standard Bible - He will stand and shepherd them in the strength of the Lord, in the majestic name of the Lord his God. They will live securely, for then his greatness will extend to the ends of the earth.
  • New American Standard Bible - And He will arise and shepherd His flock In the strength of the Lord, In the majesty of the name of the Lord His God. And they will remain, Because at that time He will be great To the ends of the earth.
  • New King James Version - And He shall stand and feed His flock In the strength of the Lord, In the majesty of the name of the Lord His God; And they shall abide, For now He shall be great To the ends of the earth;
  • Amplified Bible - And He shall stand and shepherd and guide His flock In the strength of the Lord, In the majesty of the name of the Lord His God; And they shall dwell [secure in undisturbed peace], Because at that time He shall be great [extending His authority] [Even] to the ends of the earth.
  • American Standard Version - And he shall stand, and shall feed his flock in the strength of Jehovah, in the majesty of the name of Jehovah his God: and they shall abide; for now shall he be great unto the ends of the earth.
  • King James Version - And he shall stand and feed in the strength of the Lord, in the majesty of the name of the Lord his God; and they shall abide: for now shall he be great unto the ends of the earth.
  • New English Translation - He will assume his post and shepherd the people by the Lord’s strength, by the sovereign authority of the Lord his God. They will live securely, for at that time he will be honored even in the distant regions of the earth.
  • World English Bible - He shall stand, and shall shepherd in the strength of Yahweh, in the majesty of the name of Yahweh his God: and they will live, for then he will be great to the ends of the earth.
  • 新標點和合本 - 他必起來,倚靠耶和華的大能, 並耶和華-他神之名的威嚴, 牧養他的羊羣。 他們要安然居住; 因為他必日見尊大,直到地極。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他必倚靠耶和華的大能, 倚靠耶和華-他上帝之名的威嚴, 站立並牧養, 使他們安然居住; 因為現在他必尊大, 直到地極。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他必倚靠耶和華的大能, 倚靠耶和華—他 神之名的威嚴, 站立並牧養, 使他們安然居住; 因為現在他必尊大, 直到地極。
  • 當代譯本 - 祂要挺身而起, 倚靠耶和華的能力, 奉祂上帝耶和華的威名牧養祂的群羊。 他們將安然居住, 因為那時祂必受尊崇,直達地極。
  • 聖經新譯本 - 他必站立起來, 靠著耶和華的能力, 靠著耶和華他 神之名的威嚴, 牧養他的羊群; 他們必然安居, 因為那時他必尊大, 直到地極。
  • 呂振中譯本 - 靠着永恆主的能力、 靠着他的上帝耶和華之名的威嚴、 他一定站穩、作為牧民者, 羊羣 必 安然 居住, 因為那時他必發揚光大 直到地極。
  • 現代標點和合本 - 他必起來,倚靠耶和華的大能 並耶和華他神之名的威嚴, 牧養他的羊群。 他們要安然居住, 因為他必日見尊大,直到地極。
  • 文理和合譯本 - 彼必卓立、賴耶和華之力、與其上帝耶和華之威名、而牧其羣、使眾安居、彼必為大、至於地極、
  • 文理委辦譯本 - 斯君將興、恃其上帝耶和華之能力、威儀、以牧斯民、彼將為大、至於地極、民亦恆存、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯君將興、恃主之大能、賴其天主耶和華名之威嚴、以牧斯民、使之得安居、彼將為大、至於地極、
  • Nueva Versión Internacional - Pero surgirá uno para pastorearlos con el poder del Señor, con la majestad del nombre del Señor su Dios. Vivirán seguros, porque él dominará hasta los confines de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 그가 오면 여호와의 능력과 그의 하나님 여호와의 위엄으로 자기 백성을 다스리고 그들을 안전하게 살게 할 것이다. 이것은 온 세상 사람들이 그의 위대함을 인정하고
  • Новый Русский Перевод - Он встанет и будет пасти Свое стадо в силе Господней, в величии имени Господа, Его Бога. Они будут жить в безопасности, ведь слава Его дойдет до края земли.
  • Восточный перевод - Он встанет и будет пасти Своё стадо в силе Вечного, в величии имени Вечного, Его Бога. Они будут жить в безопасности, ведь слава Его дойдёт до края земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он встанет и будет пасти Своё стадо в силе Вечного, в величии имени Вечного, Его Бога. Они будут жить в безопасности, ведь слава Его дойдёт до края земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он встанет и будет пасти Своё стадо в силе Вечного, в величии имени Вечного, Его Бога. Они будут жить в безопасности, ведь слава Его дойдёт до края земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - A lui, nous devrons notre paix . Ainsi, au cas où l’Assyrien ╵entrerait dans notre pays, où il pénétrerait dans nos palais, nous aurons à lui opposer ╵suffisamment ╵de dirigeants, de chefs et même davantage .
  • リビングバイブル - その王は立ち上がり、主の力によって、 彼の神、主の御名の威光によって群れを養う。 民は、そこで平安な生活を営む。 この方が全世界からほめたたえられるからだ。
  • Nova Versão Internacional - Ele se estabelecerá e os pastoreará na força do Senhor, na majestade do nome do Senhor, o seu Deus. E eles viverão em segurança, pois a grandeza dele alcançará os confins da terra.
  • Hoffnung für alle - Er bringt uns Frieden! Wenn die Assyrer unser Land überfallen und in unsere Festungen eindringen wollen, bieten wir viele mächtige Führer gegen sie auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะยืนหยัดเลี้ยงดูฝูงแกะของเขา โดยกำลังขององค์พระผู้เป็นเจ้า โดยบารมีแห่งพระนามของพระยาห์เวห์พระเจ้าของเขา และพวกเขาจะมีชีวิตอยู่อย่างมั่นคงปลอดภัย เพราะความยิ่งใหญ่ของเขาผู้นั้นจะแผ่ถึงสุดปลายแผ่นดินโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​จะ​ยืนหยัด​และ​เลี้ยงดู​ฝูง​แกะ​ของ​ท่าน ด้วย​อานุภาพ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ใน​ความ​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน และ​พวก​เขา​จะ​อยู่​ด้วย​ความ​มั่นคง ด้วย​ว่า ใน​เวลา​นั้น​ความ​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​ท่าน​จะ​เป็น​ที่​รู้จัก​ไป​จน​สุด​ขอบ​โลก
交叉引用
  • Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
  • Giăng 5:27 - Cha đã giao quyền xét xử loài người cho Con, vì Ngài là Con Người.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Thi Thiên 93:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
  • Y-sai 49:9 - Ta sẽ gọi các tù nhân: ‘Hãy ra đi tự do,’ và những người trong nơi tối tăm: ‘Hãy vào nơi ánh sáng.’ Họ sẽ là bầy chiên của Ta, ăn trong đồng cỏ xanh và trên các đồi núi trước đây là đồi trọc.
  • Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
  • Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
  • Giăng 14:11 - Các con phải tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta. Nếu không, các con hãy tin công việc Ta.
  • Thi Thiên 45:3 - Ôi đấng anh hùng! Xin đeo gươm báu, mặc uy nghiêm, vinh quang rạng ngời.
  • Thi Thiên 45:4 - Trong uy nghi chiến thắng, cưỡi xe lướt tới, vì chân lý, khiêm nhường, và thánh thiện, tay phải vua thực hiện những công tác phi thường.
  • Thi Thiên 45:5 - Mũi tên vua nhọn bén, hãy xuyên vào tim các vua quân nghịch, các dân tộc nghịch thù hãy ngã rạp dưới chân.
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 23:1 - Chúa Hằng Hữu là Đấng dắt chăn con; nên con chẳng thấy thiếu thốn.
  • Thi Thiên 23:2 - Chúa cho an nghỉ giữa đồng cỏ xanh tươi; Ngài dẫn đưa đến bờ suối trong lành.
  • Thi Thiên 145:12 - Để loài người biết năng lực Chúa, và vinh quang uy nghiêm của ngôi nước Ngài.
  • Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
  • Xuất Ai Cập 23:21 - Phải kính trọng và vâng lời thiên sứ. Không được nổi loạn chống đối. Thiên sứ sẽ không bỏ qua tội ngươi đâu, vì vị này là đại diện của Ta.
  • 1 Sử Ký 29:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sự cao trọng, quyền năng, vinh quang, chiến thắng, uy nghi đều thuộc về Ngài. Mọi vật trên trời và dưới đất đều là của Ngài. Lạy Chúa Hằng Hữu, đây là nước của Ngài. Chúng con ngợi tôn Ngài là Chúa Tể muôn vật.
  • 1 Sử Ký 29:12 - Giàu có và vinh quang đều đến từ Chúa, vì Chúa quản trị trên muôn loài. Tay Chúa ban phát quyền năng và sức mạnh, Chúa cho tất cả được cao trọng và hùng mạnh.
  • Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Ê-xê-chi-ên 34:22 - Vì vậy, Ta sẽ cứu bầy Ta, chúng sẽ không còn bị hành hạ nữa. Ta sẽ xét xử giữa chiên với chiên.
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Khải Huyền 1:13 - Giữa các giá đèn có ai giống như Con Người, mặc áo dài, ngực thắt đai vàng.
  • Khải Huyền 1:14 - Tóc Ngài trắng như lông chiên, như tuyết, mắt sáng như ngọn lửa,
  • Khải Huyền 1:15 - chân như đồng sáng loáng trong lò, tiếng nói vang ầm như thác đổ.
  • Khải Huyền 1:16 - Tay phải Ngài cầm bảy ngôi sao, miệng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén, mặt sáng rực như mặt trời chói lọi giữa trưa.
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Ma-thi-ơ 2:6 - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”
  • Y-sai 49:5 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán— Đấng đã gọi tôi từ trong lòng mẹ để làm đầy tớ Ngài, Đấng ra lệnh tôi đem Ít-ra-ên về với Ngài. Chúa Hằng Hữu đã khiến tôi được tôn trọng và Đức Chúa Trời tôi đã ban sức mạnh cho tôi.
  • Giăng 10:38 - Nhưng nếu Ta làm công việc Ngài, dù không tin Ta, các ông cũng phải tin công việc Ta. Nhờ đó các ông sẽ nhận thức rằng Cha ở trong Ta, và Ta ở trong Cha.”
  • Y-sai 52:13 - Này, Đầy Tớ Ta sẽ thịnh vượng; Người sẽ được tôn trọng tán dương.
  • Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
  • Ê-xê-chi-ên 34:14 - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:15 - Chính Ta sẽ chăn giữ chiên Ta và cho chúng nằm nghỉ an lành, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
  • Y-sai 40:10 - Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đang đến trong quyền năng. Chúa sẽ dùng cánh tay mạnh mẽ để cai trị. Kìa, Chúa đem theo phần thưởng với Chúa khi Ngài đến.
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Xa-cha-ri 9:10 - Ta sẽ hủy xe trận của Ép-ra-im và ngựa chiến của Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ bẻ gãy cung của chúng trong chiến trận, và Ngài sẽ ban hòa bình cho các nước. Ngài sẽ cai trị suốt từ đại dương này đến đại dương kia, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến tận cùng đất.
  • Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
  • Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người sẽ đứng vững để chăn bầy mình nhờ sức mạnh Chúa Hằng Hữu, với oai nghiêm trong Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Con dân Người sẽ được an cư, vì Người sẽ thống trị khắp thế giới.
  • 新标点和合本 - 他必起来,倚靠耶和华的大能, 并耶和华他 神之名的威严, 牧养他的羊群。 他们要安然居住; 因为他必日见尊大,直到地极。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他必倚靠耶和华的大能, 倚靠耶和华—他上帝之名的威严, 站立并牧养, 使他们安然居住; 因为现在他必尊大, 直到地极。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他必倚靠耶和华的大能, 倚靠耶和华—他 神之名的威严, 站立并牧养, 使他们安然居住; 因为现在他必尊大, 直到地极。
  • 当代译本 - 祂要挺身而起, 倚靠耶和华的能力, 奉祂上帝耶和华的威名牧养祂的群羊。 他们将安然居住, 因为那时祂必受尊崇,直达地极。
  • 圣经新译本 - 他必站立起来, 靠着耶和华的能力, 靠着耶和华他 神之名的威严, 牧养他的羊群; 他们必然安居, 因为那时他必尊大, 直到地极。
  • 现代标点和合本 - 他必起来,倚靠耶和华的大能 并耶和华他神之名的威严, 牧养他的羊群。 他们要安然居住, 因为他必日见尊大,直到地极。
  • 和合本(拼音版) - 他必起来,倚靠耶和华的大能, 并耶和华他上帝之名的威严, 牧养他的羊群。 他们要安然居住; 因为他必日见尊大,直到地极。
  • New International Version - He will stand and shepherd his flock in the strength of the Lord, in the majesty of the name of the Lord his God. And they will live securely, for then his greatness will reach to the ends of the earth.
  • New International Reader's Version - That promised son will stand firm and be a shepherd for his flock. The Lord will give him the strength to do it. The Lord his God will give him the authority to rule. His people will live safely. His greatness will reach from one end of the earth to the other.
  • English Standard Version - And he shall stand and shepherd his flock in the strength of the Lord, in the majesty of the name of the Lord his God. And they shall dwell secure, for now he shall be great to the ends of the earth.
  • New Living Translation - And he will stand to lead his flock with the Lord’s strength, in the majesty of the name of the Lord his God. Then his people will live there undisturbed, for he will be highly honored around the world.
  • Christian Standard Bible - He will stand and shepherd them in the strength of the Lord, in the majestic name of the Lord his God. They will live securely, for then his greatness will extend to the ends of the earth.
  • New American Standard Bible - And He will arise and shepherd His flock In the strength of the Lord, In the majesty of the name of the Lord His God. And they will remain, Because at that time He will be great To the ends of the earth.
  • New King James Version - And He shall stand and feed His flock In the strength of the Lord, In the majesty of the name of the Lord His God; And they shall abide, For now He shall be great To the ends of the earth;
  • Amplified Bible - And He shall stand and shepherd and guide His flock In the strength of the Lord, In the majesty of the name of the Lord His God; And they shall dwell [secure in undisturbed peace], Because at that time He shall be great [extending His authority] [Even] to the ends of the earth.
  • American Standard Version - And he shall stand, and shall feed his flock in the strength of Jehovah, in the majesty of the name of Jehovah his God: and they shall abide; for now shall he be great unto the ends of the earth.
  • King James Version - And he shall stand and feed in the strength of the Lord, in the majesty of the name of the Lord his God; and they shall abide: for now shall he be great unto the ends of the earth.
  • New English Translation - He will assume his post and shepherd the people by the Lord’s strength, by the sovereign authority of the Lord his God. They will live securely, for at that time he will be honored even in the distant regions of the earth.
  • World English Bible - He shall stand, and shall shepherd in the strength of Yahweh, in the majesty of the name of Yahweh his God: and they will live, for then he will be great to the ends of the earth.
  • 新標點和合本 - 他必起來,倚靠耶和華的大能, 並耶和華-他神之名的威嚴, 牧養他的羊羣。 他們要安然居住; 因為他必日見尊大,直到地極。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他必倚靠耶和華的大能, 倚靠耶和華-他上帝之名的威嚴, 站立並牧養, 使他們安然居住; 因為現在他必尊大, 直到地極。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他必倚靠耶和華的大能, 倚靠耶和華—他 神之名的威嚴, 站立並牧養, 使他們安然居住; 因為現在他必尊大, 直到地極。
  • 當代譯本 - 祂要挺身而起, 倚靠耶和華的能力, 奉祂上帝耶和華的威名牧養祂的群羊。 他們將安然居住, 因為那時祂必受尊崇,直達地極。
  • 聖經新譯本 - 他必站立起來, 靠著耶和華的能力, 靠著耶和華他 神之名的威嚴, 牧養他的羊群; 他們必然安居, 因為那時他必尊大, 直到地極。
  • 呂振中譯本 - 靠着永恆主的能力、 靠着他的上帝耶和華之名的威嚴、 他一定站穩、作為牧民者, 羊羣 必 安然 居住, 因為那時他必發揚光大 直到地極。
  • 現代標點和合本 - 他必起來,倚靠耶和華的大能 並耶和華他神之名的威嚴, 牧養他的羊群。 他們要安然居住, 因為他必日見尊大,直到地極。
  • 文理和合譯本 - 彼必卓立、賴耶和華之力、與其上帝耶和華之威名、而牧其羣、使眾安居、彼必為大、至於地極、
  • 文理委辦譯本 - 斯君將興、恃其上帝耶和華之能力、威儀、以牧斯民、彼將為大、至於地極、民亦恆存、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯君將興、恃主之大能、賴其天主耶和華名之威嚴、以牧斯民、使之得安居、彼將為大、至於地極、
  • Nueva Versión Internacional - Pero surgirá uno para pastorearlos con el poder del Señor, con la majestad del nombre del Señor su Dios. Vivirán seguros, porque él dominará hasta los confines de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 그가 오면 여호와의 능력과 그의 하나님 여호와의 위엄으로 자기 백성을 다스리고 그들을 안전하게 살게 할 것이다. 이것은 온 세상 사람들이 그의 위대함을 인정하고
  • Новый Русский Перевод - Он встанет и будет пасти Свое стадо в силе Господней, в величии имени Господа, Его Бога. Они будут жить в безопасности, ведь слава Его дойдет до края земли.
  • Восточный перевод - Он встанет и будет пасти Своё стадо в силе Вечного, в величии имени Вечного, Его Бога. Они будут жить в безопасности, ведь слава Его дойдёт до края земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он встанет и будет пасти Своё стадо в силе Вечного, в величии имени Вечного, Его Бога. Они будут жить в безопасности, ведь слава Его дойдёт до края земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он встанет и будет пасти Своё стадо в силе Вечного, в величии имени Вечного, Его Бога. Они будут жить в безопасности, ведь слава Его дойдёт до края земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - A lui, nous devrons notre paix . Ainsi, au cas où l’Assyrien ╵entrerait dans notre pays, où il pénétrerait dans nos palais, nous aurons à lui opposer ╵suffisamment ╵de dirigeants, de chefs et même davantage .
  • リビングバイブル - その王は立ち上がり、主の力によって、 彼の神、主の御名の威光によって群れを養う。 民は、そこで平安な生活を営む。 この方が全世界からほめたたえられるからだ。
  • Nova Versão Internacional - Ele se estabelecerá e os pastoreará na força do Senhor, na majestade do nome do Senhor, o seu Deus. E eles viverão em segurança, pois a grandeza dele alcançará os confins da terra.
  • Hoffnung für alle - Er bringt uns Frieden! Wenn die Assyrer unser Land überfallen und in unsere Festungen eindringen wollen, bieten wir viele mächtige Führer gegen sie auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะยืนหยัดเลี้ยงดูฝูงแกะของเขา โดยกำลังขององค์พระผู้เป็นเจ้า โดยบารมีแห่งพระนามของพระยาห์เวห์พระเจ้าของเขา และพวกเขาจะมีชีวิตอยู่อย่างมั่นคงปลอดภัย เพราะความยิ่งใหญ่ของเขาผู้นั้นจะแผ่ถึงสุดปลายแผ่นดินโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​จะ​ยืนหยัด​และ​เลี้ยงดู​ฝูง​แกะ​ของ​ท่าน ด้วย​อานุภาพ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ใน​ความ​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน และ​พวก​เขา​จะ​อยู่​ด้วย​ความ​มั่นคง ด้วย​ว่า ใน​เวลา​นั้น​ความ​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​ท่าน​จะ​เป็น​ที่​รู้จัก​ไป​จน​สุด​ขอบ​โลก
  • Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
  • Giăng 5:27 - Cha đã giao quyền xét xử loài người cho Con, vì Ngài là Con Người.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Thi Thiên 93:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
  • Y-sai 49:9 - Ta sẽ gọi các tù nhân: ‘Hãy ra đi tự do,’ và những người trong nơi tối tăm: ‘Hãy vào nơi ánh sáng.’ Họ sẽ là bầy chiên của Ta, ăn trong đồng cỏ xanh và trên các đồi núi trước đây là đồi trọc.
  • Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
  • Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
  • Giăng 14:11 - Các con phải tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta. Nếu không, các con hãy tin công việc Ta.
  • Thi Thiên 45:3 - Ôi đấng anh hùng! Xin đeo gươm báu, mặc uy nghiêm, vinh quang rạng ngời.
  • Thi Thiên 45:4 - Trong uy nghi chiến thắng, cưỡi xe lướt tới, vì chân lý, khiêm nhường, và thánh thiện, tay phải vua thực hiện những công tác phi thường.
  • Thi Thiên 45:5 - Mũi tên vua nhọn bén, hãy xuyên vào tim các vua quân nghịch, các dân tộc nghịch thù hãy ngã rạp dưới chân.
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 23:1 - Chúa Hằng Hữu là Đấng dắt chăn con; nên con chẳng thấy thiếu thốn.
  • Thi Thiên 23:2 - Chúa cho an nghỉ giữa đồng cỏ xanh tươi; Ngài dẫn đưa đến bờ suối trong lành.
  • Thi Thiên 145:12 - Để loài người biết năng lực Chúa, và vinh quang uy nghiêm của ngôi nước Ngài.
  • Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
  • Xuất Ai Cập 23:21 - Phải kính trọng và vâng lời thiên sứ. Không được nổi loạn chống đối. Thiên sứ sẽ không bỏ qua tội ngươi đâu, vì vị này là đại diện của Ta.
  • 1 Sử Ký 29:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sự cao trọng, quyền năng, vinh quang, chiến thắng, uy nghi đều thuộc về Ngài. Mọi vật trên trời và dưới đất đều là của Ngài. Lạy Chúa Hằng Hữu, đây là nước của Ngài. Chúng con ngợi tôn Ngài là Chúa Tể muôn vật.
  • 1 Sử Ký 29:12 - Giàu có và vinh quang đều đến từ Chúa, vì Chúa quản trị trên muôn loài. Tay Chúa ban phát quyền năng và sức mạnh, Chúa cho tất cả được cao trọng và hùng mạnh.
  • Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Ê-xê-chi-ên 34:22 - Vì vậy, Ta sẽ cứu bầy Ta, chúng sẽ không còn bị hành hạ nữa. Ta sẽ xét xử giữa chiên với chiên.
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Khải Huyền 1:13 - Giữa các giá đèn có ai giống như Con Người, mặc áo dài, ngực thắt đai vàng.
  • Khải Huyền 1:14 - Tóc Ngài trắng như lông chiên, như tuyết, mắt sáng như ngọn lửa,
  • Khải Huyền 1:15 - chân như đồng sáng loáng trong lò, tiếng nói vang ầm như thác đổ.
  • Khải Huyền 1:16 - Tay phải Ngài cầm bảy ngôi sao, miệng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén, mặt sáng rực như mặt trời chói lọi giữa trưa.
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Ma-thi-ơ 2:6 - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”
  • Y-sai 49:5 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán— Đấng đã gọi tôi từ trong lòng mẹ để làm đầy tớ Ngài, Đấng ra lệnh tôi đem Ít-ra-ên về với Ngài. Chúa Hằng Hữu đã khiến tôi được tôn trọng và Đức Chúa Trời tôi đã ban sức mạnh cho tôi.
  • Giăng 10:38 - Nhưng nếu Ta làm công việc Ngài, dù không tin Ta, các ông cũng phải tin công việc Ta. Nhờ đó các ông sẽ nhận thức rằng Cha ở trong Ta, và Ta ở trong Cha.”
  • Y-sai 52:13 - Này, Đầy Tớ Ta sẽ thịnh vượng; Người sẽ được tôn trọng tán dương.
  • Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
  • Ê-xê-chi-ên 34:14 - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:15 - Chính Ta sẽ chăn giữ chiên Ta và cho chúng nằm nghỉ an lành, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
  • Y-sai 40:10 - Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đang đến trong quyền năng. Chúa sẽ dùng cánh tay mạnh mẽ để cai trị. Kìa, Chúa đem theo phần thưởng với Chúa khi Ngài đến.
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Xa-cha-ri 9:10 - Ta sẽ hủy xe trận của Ép-ra-im và ngựa chiến của Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ bẻ gãy cung của chúng trong chiến trận, và Ngài sẽ ban hòa bình cho các nước. Ngài sẽ cai trị suốt từ đại dương này đến đại dương kia, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến tận cùng đất.
  • Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
  • Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
圣经
资源
计划
奉献