逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ít-ra-ên sẽ bị bỏ mặc cho kẻ thù của họ, cho đến khi người nữ chuyển bụng sinh con. Rồi những anh em còn lại sẽ trở về quê hương mình từ xứ lưu đày.
- 新标点和合本 - 耶和华必将以色列人交付敌人, 直等那生产的妇人生下子来。 那时掌权者(原文作“他”)其余的弟兄 必归到以色列人那里。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,耶和华要将以色列人交给敌人, 直到临产的妇人生下孩子; 那时,他其余的弟兄 必回到以色列人那里。
- 和合本2010(神版-简体) - 因此,耶和华要将以色列人交给敌人, 直到临产的妇人生下孩子; 那时,他其余的弟兄 必回到以色列人那里。
- 当代译本 - 因此,耶和华要将以色列人交给他们的敌人, 直到那临盆的妇人生下儿子。 那时,祂流亡的弟兄将重返他们的以色列同胞那里。
- 圣经新译本 - 因此,耶和华必把以色列人交给敌人, 直到那要生产的妇人生下孩子来; 那时,他其余的兄弟, 就必归回以色列人那里。
- 现代标点和合本 - 耶和华必将以色列人交付敌人, 直等那生产的妇人生下子来。 那时,掌权者 其余的弟兄 必归到以色列人那里。
- 和合本(拼音版) - 耶和华必将以色列人交付敌人, 直等那生产的妇人生下子来。 那时,掌权者 其余的弟兄 必归到以色列人那里。
- New International Version - Therefore Israel will be abandoned until the time when she who is in labor bears a son, and the rest of his brothers return to join the Israelites.
- New International Reader's Version - The Lord will hand over his people to their enemies. That will last until the pregnant woman bears her promised son. Then the rest of his relatives in Judah will return to their land.
- English Standard Version - Therefore he shall give them up until the time when she who is in labor has given birth; then the rest of his brothers shall return to the people of Israel.
- New Living Translation - The people of Israel will be abandoned to their enemies until the woman in labor gives birth. Then at last his fellow countrymen will return from exile to their own land.
- Christian Standard Bible - Therefore, Israel will be abandoned until the time when she who is in labor has given birth; then the rest of the ruler’s brothers will return to the people of Israel.
- New American Standard Bible - Therefore He will give them up until the time When she who is in labor has given birth. Then the remainder of His kinsmen Will return to the sons of Israel.
- New King James Version - Therefore He shall give them up, Until the time that she who is in labor has given birth; Then the remnant of His brethren Shall return to the children of Israel.
- Amplified Bible - Therefore, He will give them up until the time When she who is in labor has given birth to a child. Then what is left of His kinsmen Shall return to the children of Israel.
- American Standard Version - Therefore will he give them up, until the time that she who travaileth hath brought forth: then the residue of his brethren shall return unto the children of Israel.
- King James Version - Therefore will he give them up, until the time that she which travaileth hath brought forth: then the remnant of his brethren shall return unto the children of Israel.
- New English Translation - So the Lord will hand the people of Israel over to their enemies until the time when the woman in labor gives birth. Then the rest of the king’s countrymen will return to be reunited with the people of Israel.
- World English Bible - Therefore he will abandon them until the time that she who is in labor gives birth. Then the rest of his brothers will return to the children of Israel.
- 新標點和合本 - 耶和華必將以色列人交付敵人, 直等那生產的婦人生下子來。 那時掌權者(原文是他)其餘的弟兄 必歸到以色列人那裏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,耶和華要將以色列人交給敵人, 直到臨產的婦人生下孩子; 那時,他其餘的弟兄 必回到以色列人那裏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因此,耶和華要將以色列人交給敵人, 直到臨產的婦人生下孩子; 那時,他其餘的弟兄 必回到以色列人那裏。
- 當代譯本 - 因此,耶和華要將以色列人交給他們的敵人, 直到那臨盆的婦人生下兒子。 那時,祂流亡的弟兄將重返他們的以色列同胞那裡。
- 聖經新譯本 - 因此,耶和華必把以色列人交給敵人, 直到那要生產的婦人生下孩子來; 那時,他其餘的兄弟, 就必歸回以色列人那裡。
- 呂振中譯本 - 故此永恆主 必將 以色列 人 交給 敵人 直到那生產的婦人生產下來; 那時那統治者 其餘的弟兄 就必返回 以色列 人那裏。
- 現代標點和合本 - 耶和華必將以色列人交付敵人, 直等那生產的婦人生下子來。 那時,掌權者 其餘的弟兄 必歸到以色列人那裡。
- 文理和合譯本 - 耶和華將付斯民於敵、迨妊婦生子之時、其昆弟之遺餘、將歸於以色列人、
- 文理委辦譯本 - 主將委斯民於難、待妊婦已產、則君之同族餘民、將歸以色列地、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今主必付斯民 於敵手 、迨劬勞者 劬勞者或作產婦 已產、則其兄弟之餘者、將歸於 以色列 人、 則其兄弟之餘者將歸於以色列人或作彼時其餘之兄弟與以色列人咸歸
- Nueva Versión Internacional - Por eso Dios los entregará al enemigo hasta que tenga su hijo la que va a ser madre, y vuelva junto al pueblo de Israel el resto de sus hermanos.
- 현대인의 성경 - 이스라엘의 수난이 끝날 때까지 하나님이 자기 백성을 이방인들의 손에 맡겨 두실 것이며 그 후에 흩어져 있는 그의 동족들이 이스라엘 땅으로 돌아올 것이다.
- Новый Русский Перевод - Итак, Он оставит их до поры, пока роженица не родит Того Правителя; тогда Его оставшиеся братья вернутся к народу Израиля.
- Восточный перевод - Итак, Всевышний оставит народ Исраила до поры, пока роженица не родит Того Правителя; тогда Его оставшиеся братья вернутся к народу Исраила.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, Аллах оставит народ Исраила до поры, пока роженица не родит Того Правителя; тогда Его оставшиеся братья вернутся к народу Исраила.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, Всевышний оставит народ Исроила до поры, пока роженица не родит Того Правителя; тогда Его оставшиеся братья вернутся к народу Исроила.
- La Bible du Semeur 2015 - Lui, il sera bien établi, ╵il paîtra son troupeau, revêtu de la force ╵de l’Eternel, avec la majesté ╵de l’Eternel, son Dieu. Et les gens de son peuple ╵seront bien installés, car on reconnaîtra ╵désormais sa grandeur jusqu’aux confins du monde.
- リビングバイブル - 神は、子を産む女が男の子を産むまで、 ご自分の民を敵に渡す。 そののち、彼の同胞、 捕囚の地で生き残ったイスラエル人が、 ついに故国の兄弟たちのもとに帰る。
- Nova Versão Internacional - Por isso os israelitas serão abandonados até que aquela que está em trabalho de parto dê à luz. Então o restante dos irmãos do governante voltará para unir-se aos israelitas.
- Hoffnung für alle - Wie ein Hirte seine Herde weidet, so wird der neue König regieren. Sein Gott hat ihn dazu beauftragt, vom höchsten Herrn erhält er seine Kraft. Dann kann das Volk endlich in Sicherheit leben, denn seine Macht reicht bis in die fernsten Länder der Erde.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้น อิสราเอลจะถูกทอดทิ้ง จวบจนเมื่อถึงเวลาที่ผู้หญิงซึ่งกำลังเจ็บครรภ์นั้นคลอดบุตร และพี่น้องอื่นๆ ของบุคคลนั้น กลับมาสมทบกับชนอิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ท่านจะละทิ้งพวกเขาไปจนกระทั่งถึงเวลาเมื่อผู้หญิงที่เจ็บครรภ์คลอดบุตร จากนั้นพี่น้องที่เหลืออยู่ของท่าน จะกลับมารวมกับชาวอิสราเอล
交叉引用
- Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
- Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
- Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
- Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
- 2 Sử Ký 30:7 - Đừng giống như tổ phụ và anh em mình mà phản nghịch Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ ta, để rồi bị Ngài hình phạt, như các ngươi đã thấy.
- Ma-thi-ơ 12:50 - Vì tất cả những người làm theo ý muốn Cha Ta trên trời đều là anh em, chị em, và mẹ Ta.”
- Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
- Y-sai 66:7 - Trước khi chuyển bụng, Giê-ru-sa-lem đã sinh, sinh một con trai.
- Y-sai 66:8 - Có bao giờ người ta thấy việc lạ này không? Có bao giờ nghe những việc kỳ diệu như thế không? Có quốc gia nào chỉ trong một ngày mà được hình thành? Có dân tộc nào được sinh ra chỉ trong chốc lát? Nhưng khi Si-ôn bắt đầu chuyển dạ, con cái nó sẽ được sinh ra.
- Mi-ca 6:14 - Ngươi sẽ ăn nhưng không đủ thực phẩm. Cái đói dằn vặt ngươi thường xuyên. Ngươi cất giấu của cải nhưng không giữ được. Còn những gì ngươi giữ được thì Ta sẽ giao cho người chiến thắng ngươi.
- Rô-ma 9:27 - Tiên tri Y-sai đã than thở về người Ít-ra-ên: “Dù dòng dõi Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ một số ít người được cứu.
- Rô-ma 9:28 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ nhanh chóng thi hành án phạt trên khắp đất.”
- Hê-bơ-rơ 1:11 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ.
- Hê-bơ-rơ 1:12 - Chúa sẽ cuốn chúng lại như áo dài như chiếc áo tồi tàn, cũ mục. Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.”
- Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
- 1 Các Vua 14:16 - Ngài sẽ từ bỏ Ít-ra-ên, vì Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.”
- Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
- Ô-sê 2:9 - Vậy bây giờ, Ta sẽ lấy lại mùa lúa chín và rượu mới mà Ta đã khoan dung cung cấp cho mỗi mùa gặt hái. Ta sẽ lấy đi áo quần bằng lông chiên và vải mịn mà Ta đã ban cho nó để che sự trần truồng nó.
- Ô-sê 2:14 - “Vậy nên Ta sẽ thu phục nó một lần nữa. Ta sẽ dẫn nó vào hoang mạc và chuyện trò dịu dàng với nó tại đó.
- Giê-rê-mi 31:7 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy hát một bài hoan ca cho Gia-cốp. Hãy reo hò vì dân tộc đứng đầu các nước. Hãy lớn tiếng tôn vinh và ca ngợi: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu vớt dân Ngài, là đoàn dân Ít-ra-ên còn sót lại!’
- Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
- Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
- Mi-ca 7:13 - Nhưng đất này sẽ hoang tàn vì hậu quả những việc ác dân nó đã làm.
- Giê-rê-mi 31:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đến thời ấy, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của tất cả gia tộc Ít-ra-ên, và họ sẽ là dân Ta.
- Y-sai 10:20 - Trong ngày ấy, những người còn lại trong Ít-ra-ên, những người sống sót của nhà Gia-cốp, sẽ không còn nương cậy vào các đồng minh là những người tìm cách tiêu diệt họ. Nhưng họ sẽ thật lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- Y-sai 10:21 - Đoàn dân sống sót sẽ trở lại; phải, dân sót lại của nhà Gia-cốp sẽ quay về với Đức Chúa Trời Toàn Năng.
- Mi-ca 4:7 - Ta sẽ cho người yếu đuối được tồn tại; và biến những người lưu đày thành một dân tộc cường thịnh. Rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, từ nay sẽ cai trị tại Giê-ru-sa-lem, là Vua của họ mãi mãi.”
- Mi-ca 4:9 - Nhưng tại sao ngươi kêu than khóc lóc như thế? Ngươi không có vua lãnh đạo ngươi sao? Chẳng lẽ tất cả các nhà thông thái đã chết? Nên các ngươi quặn thắt như đàn bà sinh nở?
- Mi-ca 4:10 - Hỡi dân cư của Giê-ru-sa-lem, hãy quặn thắt kêu la như đàn bà sinh nở, vì bây giờ ngươi sẽ rời thành, chạy ra ngoài đồng. Ngươi sẽ bị đày qua Ba-by-lôn. Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu nơi đó; Ngài chuộc các ngươi khỏi tay quân thù.
- Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
- Khải Huyền 12:1 - Tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại diễn ra trên trời. Tôi thấy một người phụ nữ mặc áo mặt trời, chân đạp mặt trăng, đầu đội vương miện kết bằng mười hai tinh tú.
- Khải Huyền 12:2 - Nàng có thai, kêu la, quặn thắt vì sắp đến giờ sinh nở.