逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ tuyệt diệt các thần tượng chạm trổ và các trụ thờ tà thần của ngươi, để ngươi sẽ không còn quỳ lạy các tượng do tay mình làm ra.
- 新标点和合本 - 我必从你中间除灭雕刻的偶像和柱像, 你就不再跪拜自己手所造的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我必从你中间除灭雕刻的偶像和柱像, 你就不再跪拜自己手所造的;
- 和合本2010(神版-简体) - 我必从你中间除灭雕刻的偶像和柱像, 你就不再跪拜自己手所造的;
- 当代译本 - 我要从你们中间除去雕刻的神像和神柱, 使你们不再跪拜自己所造的。
- 圣经新译本 - 我必从你中间 除掉你雕刻的偶像和柱像, 你就不再跪拜 你手所做的;
- 现代标点和合本 - 我必从你中间除灭雕刻的偶像和柱像, 你就不再跪拜自己手所造的。
- 和合本(拼音版) - 我必从你中间除灭雕刻的偶像和柱像, 你就不再跪拜自己手所造的。
- New International Version - I will destroy your idols and your sacred stones from among you; you will no longer bow down to the work of your hands.
- New International Reader's Version - I will destroy the statues of your gods. I will take your sacred stones away from you. You will no longer bow down to the gods your hands have made.
- English Standard Version - and I will cut off your carved images and your pillars from among you, and you shall bow down no more to the work of your hands;
- New Living Translation - I will destroy all your idols and sacred pillars, so you will never again worship the work of your own hands.
- Christian Standard Bible - I will remove your carved images and sacred pillars from you so that you will no longer worship the work of your hands.
- New American Standard Bible - I will eliminate your carved images And your memorial stones from among you, So that you will no longer bow down To the work of your hands.
- New King James Version - Your carved images I will also cut off, And your sacred pillars from your midst; You shall no more worship the work of your hands;
- Amplified Bible - I will also cut off your carved images And your sacred pillars from among you, So that you will no longer worship and bow down To the work of your hands.
- American Standard Version - and I will cut off thy graven images and thy pillars out of the midst of thee; and thou shalt no more worship the work of thy hands;
- King James Version - Thy graven images also will I cut off, and thy standing images out of the midst of thee; and thou shalt no more worship the work of thine hands.
- New English Translation - I will remove your idols and sacred pillars from your midst; you will no longer worship what your own hands made.
- World English Bible - I will cut off your engraved images and your pillars out from among you; and you shall no more worship the work of your hands.
- 新標點和合本 - 我必從你中間除滅雕刻的偶像和柱像, 你就不再跪拜自己手所造的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必從你中間除滅雕刻的偶像和柱像, 你就不再跪拜自己手所造的;
- 和合本2010(神版-繁體) - 我必從你中間除滅雕刻的偶像和柱像, 你就不再跪拜自己手所造的;
- 當代譯本 - 我要從你們中間除去雕刻的神像和神柱, 使你們不再跪拜自己所造的。
- 聖經新譯本 - 我必從你中間 除掉你雕刻的偶像和柱像, 你就不再跪拜 你手所做的;
- 呂振中譯本 - 我必從你中間 剪除你的雕像和崇拜柱子, 你就不再敬拜 你自己的手所造的;
- 現代標點和合本 - 我必從你中間除滅雕刻的偶像和柱像, 你就不再跪拜自己手所造的。
- 文理和合譯本 - 絕爾中之雕像柱像、使爾不復拜己手所造之物、
- 文理委辦譯本 - 斫爾偶像、使爾於人手所作之物、不復崇拜焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於爾國中、除爾雕刻之偶像、石柱、使爾不復拜己手所作者、
- Nueva Versión Internacional - Acabaré con tus ídolos y con tus monumentos sagrados; nunca más volverás a postrarte ante las obras de tus manos.
- 현대인의 성경 - 내가 너희 모든 우상을 없애 버릴 것이니 너희가 다시는 손으로 만든 것을 섬기지 않을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я погублю твои изваяния и твои священные камни; ты больше не будешь поклоняться сделанному твоими руками.
- Восточный перевод - Я погублю твои изваяния и твои священные камни – ты больше не будешь поклоняться сделанному твоими руками.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я погублю твои изваяния и твои священные камни – ты больше не будешь поклоняться сделанному твоими руками.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я погублю твои изваяния и твои священные камни – ты больше не будешь поклоняться сделанному твоими руками.
- La Bible du Semeur 2015 - J’arracherai ╵de chez ton peuple ╵tous tes poteaux sacrés ╵voués à Ashéra, je détruirai tes villes.
- リビングバイブル - また、すべての偶像を壊す。 あなたはもう二度と、 自分たちで造った物を拝まない。
- Nova Versão Internacional - Destruirei as suas imagens esculpidas e as suas colunas sagradas; vocês não se curvarão mais diante da obra de suas mãos.
- Hoffnung für alle - Die Pfähle zu Ehren der Göttin Aschera reiße ich heraus, und eure Städte mache ich dem Erdboden gleich.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำลายเทวรูปสลัก และหินศักดิ์สิทธิ์ท่ามกลางพวกเจ้าให้หมดไป เจ้าจะไม่หมอบกราบ สิ่งที่มือของเจ้าทำขึ้นอีกต่อไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะทำลายรูปเคารพทั้งหลายของเจ้า จะทำลายเสาหินของเจ้าไปเสียจากเจ้า และเจ้าจะไม่ก้มกราบสิ่งที่เจ้าสร้างขึ้น ด้วยมือของเจ้าอีกต่อไป
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 37:23 - Họ sẽ từ bỏ thần tượng và tội lỗi, là những điều làm cho họ nhơ bẩn, vì Ta sẽ giải thoát họ khỏi những chuyện điên rồ ấy. Ta sẽ tẩy sạch họ. Lúc ấy, họ sẽ thật sự thành dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ.
- Ô-sê 14:8 - Hỡi Ép-ra-im, hãy tránh xa các thần tượng! Chính Ta là Đấng đáp lời cầu nguyện của con và chăm sóc con. Ta như cây bách luôn xanh tươi; nhờ Ta mà con sẽ sinh ra nhiều bông trái.”
- Y-sai 2:8 - Đất họ đầy thần tượng; dân chúng thờ lạy vật mình tạo do chính đôi tay mình làm ra.
- Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
- Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
- Xa-cha-ri 13:2 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Trong ngày ấy, tên của các thần tượng sẽ bị Ta xóa sạch khỏi đất này, không ai còn nhớ đến nữa. Tiên tri giả và uế linh cũng bị trừ diệt.
- Y-sai 17:7 - Cuối cùng, chúng sẽ hướng về Đấng Tạo Hóa mình và kính cẩn nhìn lên Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- Y-sai 17:8 - Chúng sẽ không còn cầu khẩn trước các tượng thần của chúng, cũng không thờ lạy các tạo vật do tay chúng làm ra. Chúng sẽ không còn cúi đầu trước tượng thần A-sê-ra nữa, hay thờ phượng các tà thần mà chúng đã dựng nên.
- Ô-sê 2:16 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khi ngày ấy đến, ngươi sẽ gọi Ta là ‘Chồng tôi’ thay vì ‘Chủ tôi.’
- Ô-sê 2:17 - Hỡi Ít-ra-ên, Ta sẽ quét sạch những tên của thần Ba-anh khỏi môi miệng ngươi, và ngươi sẽ không bao giờ còn nói đến chúng nữa.
- Ê-xê-chi-ên 6:9 - Khi bị lưu đày tại các nước, chúng sẽ nhớ đến Ta. Chúng sẽ nhận ra Ta đau đớn thế nào bởi lòng bất trung và dục vọng ngoại tình của chúng chỉ hướng về các thần tượng. Lúc ấy, chúng sẽ ghê tởm chính chúng về những việc gian ác chúng đã làm.