逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ dẹp bỏ phép phù thủy khỏi tay ngươi, và ngươi không còn thầy bói nữa.
- 新标点和合本 - 又必除掉你手中的邪术; 你那里也不再有占卜的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 除掉你手中的邪术, 你那里也不再有占卜的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 除掉你手中的邪术, 你那里也不再有占卜的人。
- 当代译本 - 我要除掉你们手中的巫术, 使你们那里不再有占卜的。
- 圣经新译本 - 我必从你的手中除掉巫术, 你那里就不再有占卜的;
- 现代标点和合本 - 又必除掉你手中的邪术, 你那里也不再有占卜的。
- 和合本(拼音版) - 又必除掉你手中的邪术, 你那里也不再有占卜的。
- New International Version - I will destroy your witchcraft and you will no longer cast spells.
- New International Reader's Version - I will destroy your worship of evil powers. You will no longer be able to put a spell on anyone.
- English Standard Version - and I will cut off sorceries from your hand, and you shall have no more tellers of fortunes;
- New Living Translation - I will put an end to all witchcraft, and there will be no more fortune-tellers.
- Christian Standard Bible - I will remove sorceries from your hands, and you will not have any more fortune-tellers.
- New American Standard Bible - I will eliminate sorceries from your hand, And you will have no fortune-tellers.
- New King James Version - I will cut off sorceries from your hand, And you shall have no soothsayers.
- Amplified Bible - I will cut off witchcrafts and sorceries from your hand, And you shall have no more fortune-tellers.
- American Standard Version - And I will cut off witchcrafts out of thy hand; and thou shalt have no more soothsayers:
- King James Version - And I will cut off witchcrafts out of thine hand; and thou shalt have no more soothsayers:
- New English Translation - I will remove the sorcery that you practice, and you will no longer have omen readers living among you.
- World English Bible - I will destroy witchcraft from your hand; and you shall have no soothsayers.
- 新標點和合本 - 又必除掉你手中的邪術; 你那裏也不再有占卜的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 除掉你手中的邪術, 你那裏也不再有占卜的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 除掉你手中的邪術, 你那裏也不再有占卜的人。
- 當代譯本 - 我要除掉你們手中的巫術, 使你們那裡不再有占卜的。
- 聖經新譯本 - 我必從你的手中除掉巫術, 你那裡就不再有占卜的;
- 呂振中譯本 - 我必從你手中剪除邪術, 你那裏就不再有算命的;
- 現代標點和合本 - 又必除掉你手中的邪術, 你那裡也不再有占卜的。
- 文理和合譯本 - 絕爾中之巫術、俾不復有占卜者、
- 文理委辦譯本 - 凡爾中之巫覡術數者、必誅戮無遺、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 去爾中之巫術、不復有為爾占卜者、
- Nueva Versión Internacional - Pondré fin a tus hechicerías y no tendrás más adivinos.
- 현대인의 성경 - 내가 너희 마법을 없애 버리겠다. 너희 가운데 다시는 점쟁이가 없을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я погублю твое чародейство, и волхвов у тебя не станет.
- Восточный перевод - Я погублю твоё чародейство, и волхвов у тебя не станет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я погублю твоё чародейство, и волхвов у тебя не станет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я погублю твоё чародейство, и волхвов у тебя не станет.
- La Bible du Semeur 2015 - Je ferai disparaître ╵du milieu de ton peuple ╵tes idoles sculptées ╵et tes stèles sacrées, et tu cesseras de te prosterner ╵devant les dieux ╵que tu t’es fabriqués.
- リビングバイブル - わたしはいっさいの魔術の息の根を止める。 運勢を占う易者はどこにもいなくなる。
- Nova Versão Internacional - Acabarei com a sua feitiçaria, e vocês não farão mais adivinhações.
- Hoffnung für alle - Ich zerschmettere eure Götzenstatuen und die den Göttern geweihten Steinsäulen. Dann könnt ihr nicht mehr Gegenstände anbeten, die ihr selbst gemacht habt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะกำจัดพวกแม่มดของเจ้า และเจ้าจะไม่ร่ายเวทมนตร์คาถาอีกต่อไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเราจะกำจัดผู้ใช้เวทมนตร์ของเจ้า และเจ้าจะไม่มีผู้เสกคาถาอีกต่อไป
交叉引用
- Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
- Y-sai 27:9 - Chúa Hằng Hữu đã làm điều này để thanh lọc tội của Ít-ra-ên, và cất đi tất cả tội lỗi nó. Đây là kết quả việc trừ bỏ tội của nó: Khi nó nghiền đá bàn thờ như đá vôi vỡ nát. Các trụ A-sê-ra hay bàn thờ dâng hương không còn đứng vững nữa.
- Xa-cha-ri 13:2 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Trong ngày ấy, tên của các thần tượng sẽ bị Ta xóa sạch khỏi đất này, không ai còn nhớ đến nữa. Tiên tri giả và uế linh cũng bị trừ diệt.
- Xa-cha-ri 13:3 - Nếu có ai còn giả nói tiên tri, cha mẹ ruột người ấy sẽ nói: ‘Con phải chết, vì con dám nhân danh Chúa Hằng Hữu để nói dối,’ rồi cha mẹ sẽ giết nó đi.
- Xa-cha-ri 13:4 - Ngày ấy, các tiên tri này sẽ hổ thẹn vì khải tượng mình thấy. Họ không còn mặc áo choàng bằng lông thú để giả dạng tiên tri nữa.
- Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
- Y-sai 2:18 - Mọi thần tượng sẽ hoàn toàn biến mất.
- Y-sai 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu đã bỏ dân Ngài, là con cháu của Gia-cốp, vì họ đầy mê tín dị đoan của phương Đông, và bói khoa cũng như người Phi-li-tin. Họ còn kết ước với con cái các dân ngoại.
- Y-sai 2:7 - Ít-ra-ên đầy dẫy bạc và vàng; có của cải nhiều vô tận. Đất của họ đầy ngựa; và vô số chiến xa.
- Y-sai 2:8 - Đất họ đầy thần tượng; dân chúng thờ lạy vật mình tạo do chính đôi tay mình làm ra.
- Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10 - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:11 - bỏ bùa mê, đồng cốt, thầy pháp, hay thầy chiêu hồn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:12 - Ai làm những việc này đều bị Chúa Hằng Hữu ghê tởm. Chính vì thế mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi những dân tộc kia đi.
- Y-sai 8:19 - Nếu có ai nói với các ngươi: “Hãy cầu hỏi các đồng bóng và những người có thể hỏi linh hồn của người chết, là những kẻ nói thì thầm và lẩm bẩm, họ sẽ cho chúng ta biết phải làm gì.” Nhưng sao người ta không cầu hỏi Đức Chúa Trời? Sao người sống đi cầu hỏi người chết?
- Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.