Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy bây giờ, hãy chỉnh đốn hàng ngũ! Quân thù đang vây hãm Giê-ru-sa-lem. Chúng sẽ quất roi vào má người lãnh đạo của Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 成群的民(“民”原文“作女子”)哪,现在你要聚集成队; 因为仇敌围攻我们, 要用杖击打以色列审判者的脸。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 成群的民 哪,现在要聚集成队; 仇敌前来围攻我们, 要用杖击打以色列领袖的脸颊。
  • 和合本2010(神版-简体) - 成群的民 哪,现在要聚集成队; 仇敌前来围攻我们, 要用杖击打以色列领袖的脸颊。
  • 当代译本 - 耶路撒冷的居民 啊, 现在你们要调集军队! 敌人正四面围攻我们, 要用杖击打以色列首领的脸颊。
  • 圣经新译本 - 女子啊!现在你要聚集成队; 仇敌正在围攻我们; 他们用杖击打以色列执政者的脸颊。(本节在《马索拉文本》为4:14)
  • 现代标点和合本 - 成群的民 哪,现在你要聚集成队! 因为仇敌围攻我们, 要用杖击打以色列审判者的脸。
  • 和合本(拼音版) - 成群的民 哪,现在你要聚集成队; 因为仇敌围攻我们, 要用杖击打以色列审判者的脸。
  • New International Version - Marshal your troops now, city of troops, for a siege is laid against us. They will strike Israel’s ruler on the cheek with a rod.
  • New International Reader's Version - Jerusalem, you are being attacked. So bring your troops together. Our enemies have surrounded us. They want to slap the face of Israel’s ruler.
  • English Standard Version - Now muster your troops, O daughter of troops; siege is laid against us; with a rod they strike the judge of Israel on the cheek.
  • New Living Translation - Mobilize! Marshal your troops! The enemy is laying siege to Jerusalem. They will strike Israel’s leader in the face with a rod.
  • The Message - But for now, prepare for the worst, victim daughter! The siege is set against us. They humiliate Israel’s king, slapping him around like a rag doll.
  • Christian Standard Bible - Now, daughter who is under attack, you slash yourself in grief; a siege is set against us! They are striking the judge of Israel on the cheek with a rod.
  • New American Standard Bible - “ Now muster yourselves in troops, daughter of troops; They have laid siege against us; With a rod they will strike the judge of Israel on the cheek.
  • New King James Version - Now gather yourself in troops, O daughter of troops; He has laid siege against us; They will strike the judge of Israel with a rod on the cheek.
  • Amplified Bible - “Now gather yourself in troops, O daughter of troops; A state of siege has been placed against us. They shall strike the ruler of Israel on the cheek with a rod (scepter).
  • American Standard Version - Now shalt thou gather thyself in troops, O daughter of troops: he hath laid siege against us; they shall smite the judge of Israel with a rod upon the cheek.
  • King James Version - Now gather thyself in troops, O daughter of troops: he hath laid siege against us: they shall smite the judge of Israel with a rod upon the cheek.
  • New English Translation - (4:14) But now slash yourself, daughter surrounded by soldiers! We are besieged! With a scepter they strike Israel’s ruler on the side of his face.
  • World English Bible - Now you shall gather yourself in troops, daughter of troops. He has laid siege against us. They will strike the judge of Israel with a rod on the cheek.
  • 新標點和合本 - 成羣的民(原文是女子)哪,現在你要聚集成隊; 因為仇敵圍攻我們, 要用杖擊打以色列審判者的臉。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 成羣的民 哪,現在要聚集成隊; 仇敵前來圍攻我們, 要用杖擊打以色列領袖的臉頰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 成羣的民 哪,現在要聚集成隊; 仇敵前來圍攻我們, 要用杖擊打以色列領袖的臉頰。
  • 當代譯本 - 耶路撒冷的居民 啊, 現在你們要調集軍隊! 敵人正四面圍攻我們, 要用杖擊打以色列首領的臉頰。
  • 聖經新譯本 - 女子啊!現在你要聚集成隊; 仇敵正在圍攻我們; 他們用杖擊打以色列執政者的臉頰。(本節在《馬索拉文本》為4:14)
  • 呂振中譯本 - 民兵隊小姐啊, 現在你聚集成隊哦! 仇敵 正在圍攻我們呢; 他們用棍子擊打 以色列 執政者的嘴巴。
  • 現代標點和合本 - 成群的民 哪,現在你要聚集成隊! 因為仇敵圍攻我們, 要用杖擊打以色列審判者的臉。
  • 文理和合譯本 - 結隊之女乎、今可和會成羣、彼眾已圍攻我、將以杖擊以色列士師之頰、
  • 文理委辦譯本 - 三軍和集、環繞我邑擊以色列族之士師、以杖撻其頰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾敵人和會成軍、群至圍攻我、 群至圍攻我或作築壘環攻我 以杖撻 以色列 君之頰、○
  • Nueva Versión Internacional - Reagrupa tus tropas, ciudad guerrera, porque nos asedian. Con vara golpearán en la mejilla al gobernante de Israel.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 사람들아, 병력을 동원하라. 우리가 포위되었으니 원수들이 막대기 로 이스라엘 통치자의 뺨을 칠 것이다.
  • Новый Русский Перевод - А теперь наноси себе глубокие раны, женщина, окруженная воинами . Обложили нас осадой. Палкою по щеке будут бить израильского правителя.
  • Восточный перевод - Ополчайся же, город полчищ: нас взяли в осаду! Палкою по щеке будут бить правителя Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ополчайся же, город полчищ: нас взяли в осаду! Палкою по щеке будут бить правителя Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ополчайся же, город полчищ: нас взяли в осаду! Палкою по щеке будут бить правителя Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et toi, Bethléhem Ephrata , bien que tu sois petite ╵parmi les villes de Juda, de toi il sortira pour moi celui qui régnera sur Israël ! Son origine ╵remonte aux temps passés, aux jours anciens .
  • リビングバイブル - 軍を結集せよ。 敵がエルサレムを包囲している。 彼らは、イスラエルを治める者の頬を杖で打つ。
  • Nova Versão Internacional - Reúna suas tropas, ó cidade das tropas, pois há um cerco contra nós. O líder de Israel será ferido na face, com uma vara.
  • Hoffnung für alle - Aber zu Bethlehem im Gebiet der Sippe Efrat sagt der Herr: »Du bist zwar eine der kleinsten Städte Judas, doch aus dir kommt der Mann, der das Volk Israel in meinem Namen führen wird. Sein Ursprung liegt weit zurück, in fernster Vergangenheit.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นครแห่งกองทหารเอ๋ย จัดทัพเถิด เพราะศัตรูมาล้อมเมืองของเราแล้ว เขาจะเอาไม้เท้าฟาดแก้มผู้ปกครองของอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้ จง​รวบ​รวม​กำลัง​ของ​ท่าน​เถิด เมือง​แห่ง​พละ​กำลัง​เอ๋ย พวก​เรา​ถูก​ล้อม​เมือง พวก​เขา​ใช้​ตะบอง​ฟาด​หน้า ของ​ผู้​ตัดสิน​ความ​ของ​อิสราเอล
交叉引用
  • Giăng 18:22 - Một trong những lính tuần cảnh Đền Thờ đứng gần tát vào mặt Chúa Giê-xu, quát lên: “Ngươi dám nói năng như thế với thầy thượng tế sao?”
  • Ê-xê-chi-ên 24:2 - “Hỡi con người, hãy ghi lại ngày này, vì chính hôm nay, vua Ba-by-lôn bắt đầu cuộc tấn công chống lại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:2 - Thầy Thượng tế A-na-nia ra lệnh cho các thủ hạ vả vào miệng Phao-lô.
  • Ê-xê-chi-ên 21:21 - Vua Ba-by-lôn sẽ dừng tại ngã ba, phân vân không biết nên tấn công Giê-ru-sa-lem hay Ráp-ba. Vua sẽ gọi các thầy bói đến để đoán quẻ. Chúng gieo quẻ bằng cách xóc các mũi tên trong bao. Chúng khảo sát gan của những con vật sinh tế.
  • Ê-xê-chi-ên 21:22 - Quẻ trong tay phải của chúng nói: ‘Giê-ru-sa-lem!’ Chúng sẽ dùng máy phá thành để phá các cổng Giê-ru-sa-lem, vừa đẩy vừa hò hét. Chúng sẽ dựng các tháp để bao vây và đắp một cái gò thật cao để đánh vào thành lũy.
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:51 - Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:52 - Họ sẽ vây hãm các thành, phá vỡ các tường thành cao và kiên cố, là những tường thành anh em từng tin tưởng. Chúng sẽ vây hãm khắp xứ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:53 - Trong cảnh bị vây hãm quẫn bách, có người phải ăn cả thịt con mình là con Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:54 - Một người đàn ông dù mềm mỏng, tế nhị nhất cũng trở nên bủn xỉn, keo cú với anh em, vợ con còn sống sót.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:55 - Trong cảnh bị vây hãm đói khổ, người ấy không muốn chia sẻ thức ăn mình có, đó là thịt của con mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:56 - Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:57 - giấu kín đứa con mới sinh và cái nhau để ăn một mình, vì quân thù vây thành quẫn bách quá.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Ma-thi-ơ 26:67 - Họ đua nhau khạc nhổ vào mặt Chúa Giê-xu, đánh đấm, tát tai Ngài,
  • Ma-thi-ơ 27:30 - Họ lại khạc nhổ vào mặt Chúa, lấy gậy đập lên đầu Ngài.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:20 - Nếu bị người ta bắt làm nô lệ, bóc lột, cướp đoạt, khinh dể, vả vào mặt, anh chị em cũng chịu.
  • 2 Các Vua 24:2 - Chúa khiến các nước Canh-đê, A-ram, Mô-áp, và Am-môn đem quân đến tàn phá Giu-đa theo lời Chúa Hằng Hữu đã dùng các tiên tri đầy tớ Ngài phán trước.
  • 1 Sa-mu-ên 8:5 - và thỉnh cầu: “Ông đã cao tuổi, còn các con ông không theo gương ông. Vậy xin ông chỉ định một người làm vua để cai trị chúng tôi cũng như các nước khác.”
  • 1 Sa-mu-ên 8:6 - Những lời họ nói làm Sa-mu-ên buồn lòng, vì họ muốn có vua để cai trị họ. Ông đem việc trình lên Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 4:7 - Một sư tử hiên ngang đã ra từ hang động, tức kẻ tiêu diệt các nước. Nó đã xuất quân hướng về đất của các ngươi. Nó sẽ tàn phá đất nước các ngươi! Các thành của các ngươi sẽ đổ xuống điêu tàn, không còn một bóng người.
  • Ha-ba-cúc 1:6 - Ta cho người Ba-by-lôn nổi lên, đây là một dân tộc dữ tợn và hung hăng. Chúng tiến quân qua những vùng đất trên thế giới để chiếm đoạt các đồn trại.
  • Giăng 19:3 - Họ xúm lại chế giễu: “Kính mừng vua người Do Thái!” Họ lại tát vào mặt Chúa.
  • Ma-thi-ơ 5:39 - Nhưng Ta phán: Đừng chống cự người ác! Nếu các con bị tát má bên này, cứ đưa luôn má bên kia!
  • A-mốt 2:3 - Ta sẽ diệt vua của chúng và tàn sát tất cả hoàng tử,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ha-ba-cúc 3:16 - Nghe những điều này toàn thân con run rẩy; môi con run cầm cập. Xương cốt con như mục nát ra, lòng run sợ kinh hoàng. Con phải yên lặng chờ ngày hoạn nạn, là ngày bọn xâm lăng tấn công vào đất nước.
  • 1 Các Vua 22:24 - Sê-đê-kia, con Kê-na-na, đến gần tát vào mặt Mi-chê, mắng: “Thần của Chúa Hằng Hữu ra khỏi tôi khi nào để phán dạy ngươi?”
  • Giô-ên 3:9 - Hãy loan báo đến các dân tộc xa xôi: “Hãy chuẩn bị chiến tranh! Hãy kêu gọi các chiến sĩ giỏi nhất. Hãy động viên toàn lính chiến và tấn công.
  • Y-sai 33:22 - Vì Chúa Hằng Hữu là Thẩm Phán của chúng ta, là Đấng Lập Pháp của chúng ta, và là Vua của chúng ta. Ngài sẽ gìn giữ chúng ta và giải cứu chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
  • 2 Các Vua 25:1 - Ngày mười tháng mười của năm thứ chín đời Sê-đê-kia trị vì, Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đem quân tấn công Giê-ru-sa-lem. Họ đóng quân chung quanh thành và xây đồn lũy để chống phá tường thành.
  • 2 Các Vua 25:2 - Giê-ru-sa-lem bị bao vây cho đến năm mười một đời Vua Sê-đê-kia trị vì.
  • 2 Các Vua 25:3 - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
  • Gióp 16:10 - Người ta chế giễu và cười nhạo tôi. Họ tát vào má tôi. Rồi họp nhau đồng loạt tấn công tôi.
  • Ai Ca 3:30 - Người ấy hãy đưa má cho người ta vả và chịu nhục nhã cùng cực.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy bây giờ, hãy chỉnh đốn hàng ngũ! Quân thù đang vây hãm Giê-ru-sa-lem. Chúng sẽ quất roi vào má người lãnh đạo của Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 成群的民(“民”原文“作女子”)哪,现在你要聚集成队; 因为仇敌围攻我们, 要用杖击打以色列审判者的脸。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 成群的民 哪,现在要聚集成队; 仇敌前来围攻我们, 要用杖击打以色列领袖的脸颊。
  • 和合本2010(神版-简体) - 成群的民 哪,现在要聚集成队; 仇敌前来围攻我们, 要用杖击打以色列领袖的脸颊。
  • 当代译本 - 耶路撒冷的居民 啊, 现在你们要调集军队! 敌人正四面围攻我们, 要用杖击打以色列首领的脸颊。
  • 圣经新译本 - 女子啊!现在你要聚集成队; 仇敌正在围攻我们; 他们用杖击打以色列执政者的脸颊。(本节在《马索拉文本》为4:14)
  • 现代标点和合本 - 成群的民 哪,现在你要聚集成队! 因为仇敌围攻我们, 要用杖击打以色列审判者的脸。
  • 和合本(拼音版) - 成群的民 哪,现在你要聚集成队; 因为仇敌围攻我们, 要用杖击打以色列审判者的脸。
  • New International Version - Marshal your troops now, city of troops, for a siege is laid against us. They will strike Israel’s ruler on the cheek with a rod.
  • New International Reader's Version - Jerusalem, you are being attacked. So bring your troops together. Our enemies have surrounded us. They want to slap the face of Israel’s ruler.
  • English Standard Version - Now muster your troops, O daughter of troops; siege is laid against us; with a rod they strike the judge of Israel on the cheek.
  • New Living Translation - Mobilize! Marshal your troops! The enemy is laying siege to Jerusalem. They will strike Israel’s leader in the face with a rod.
  • The Message - But for now, prepare for the worst, victim daughter! The siege is set against us. They humiliate Israel’s king, slapping him around like a rag doll.
  • Christian Standard Bible - Now, daughter who is under attack, you slash yourself in grief; a siege is set against us! They are striking the judge of Israel on the cheek with a rod.
  • New American Standard Bible - “ Now muster yourselves in troops, daughter of troops; They have laid siege against us; With a rod they will strike the judge of Israel on the cheek.
  • New King James Version - Now gather yourself in troops, O daughter of troops; He has laid siege against us; They will strike the judge of Israel with a rod on the cheek.
  • Amplified Bible - “Now gather yourself in troops, O daughter of troops; A state of siege has been placed against us. They shall strike the ruler of Israel on the cheek with a rod (scepter).
  • American Standard Version - Now shalt thou gather thyself in troops, O daughter of troops: he hath laid siege against us; they shall smite the judge of Israel with a rod upon the cheek.
  • King James Version - Now gather thyself in troops, O daughter of troops: he hath laid siege against us: they shall smite the judge of Israel with a rod upon the cheek.
  • New English Translation - (4:14) But now slash yourself, daughter surrounded by soldiers! We are besieged! With a scepter they strike Israel’s ruler on the side of his face.
  • World English Bible - Now you shall gather yourself in troops, daughter of troops. He has laid siege against us. They will strike the judge of Israel with a rod on the cheek.
  • 新標點和合本 - 成羣的民(原文是女子)哪,現在你要聚集成隊; 因為仇敵圍攻我們, 要用杖擊打以色列審判者的臉。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 成羣的民 哪,現在要聚集成隊; 仇敵前來圍攻我們, 要用杖擊打以色列領袖的臉頰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 成羣的民 哪,現在要聚集成隊; 仇敵前來圍攻我們, 要用杖擊打以色列領袖的臉頰。
  • 當代譯本 - 耶路撒冷的居民 啊, 現在你們要調集軍隊! 敵人正四面圍攻我們, 要用杖擊打以色列首領的臉頰。
  • 聖經新譯本 - 女子啊!現在你要聚集成隊; 仇敵正在圍攻我們; 他們用杖擊打以色列執政者的臉頰。(本節在《馬索拉文本》為4:14)
  • 呂振中譯本 - 民兵隊小姐啊, 現在你聚集成隊哦! 仇敵 正在圍攻我們呢; 他們用棍子擊打 以色列 執政者的嘴巴。
  • 現代標點和合本 - 成群的民 哪,現在你要聚集成隊! 因為仇敵圍攻我們, 要用杖擊打以色列審判者的臉。
  • 文理和合譯本 - 結隊之女乎、今可和會成羣、彼眾已圍攻我、將以杖擊以色列士師之頰、
  • 文理委辦譯本 - 三軍和集、環繞我邑擊以色列族之士師、以杖撻其頰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾敵人和會成軍、群至圍攻我、 群至圍攻我或作築壘環攻我 以杖撻 以色列 君之頰、○
  • Nueva Versión Internacional - Reagrupa tus tropas, ciudad guerrera, porque nos asedian. Con vara golpearán en la mejilla al gobernante de Israel.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 사람들아, 병력을 동원하라. 우리가 포위되었으니 원수들이 막대기 로 이스라엘 통치자의 뺨을 칠 것이다.
  • Новый Русский Перевод - А теперь наноси себе глубокие раны, женщина, окруженная воинами . Обложили нас осадой. Палкою по щеке будут бить израильского правителя.
  • Восточный перевод - Ополчайся же, город полчищ: нас взяли в осаду! Палкою по щеке будут бить правителя Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ополчайся же, город полчищ: нас взяли в осаду! Палкою по щеке будут бить правителя Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ополчайся же, город полчищ: нас взяли в осаду! Палкою по щеке будут бить правителя Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et toi, Bethléhem Ephrata , bien que tu sois petite ╵parmi les villes de Juda, de toi il sortira pour moi celui qui régnera sur Israël ! Son origine ╵remonte aux temps passés, aux jours anciens .
  • リビングバイブル - 軍を結集せよ。 敵がエルサレムを包囲している。 彼らは、イスラエルを治める者の頬を杖で打つ。
  • Nova Versão Internacional - Reúna suas tropas, ó cidade das tropas, pois há um cerco contra nós. O líder de Israel será ferido na face, com uma vara.
  • Hoffnung für alle - Aber zu Bethlehem im Gebiet der Sippe Efrat sagt der Herr: »Du bist zwar eine der kleinsten Städte Judas, doch aus dir kommt der Mann, der das Volk Israel in meinem Namen führen wird. Sein Ursprung liegt weit zurück, in fernster Vergangenheit.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นครแห่งกองทหารเอ๋ย จัดทัพเถิด เพราะศัตรูมาล้อมเมืองของเราแล้ว เขาจะเอาไม้เท้าฟาดแก้มผู้ปกครองของอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้ จง​รวบ​รวม​กำลัง​ของ​ท่าน​เถิด เมือง​แห่ง​พละ​กำลัง​เอ๋ย พวก​เรา​ถูก​ล้อม​เมือง พวก​เขา​ใช้​ตะบอง​ฟาด​หน้า ของ​ผู้​ตัดสิน​ความ​ของ​อิสราเอล
  • Giăng 18:22 - Một trong những lính tuần cảnh Đền Thờ đứng gần tát vào mặt Chúa Giê-xu, quát lên: “Ngươi dám nói năng như thế với thầy thượng tế sao?”
  • Ê-xê-chi-ên 24:2 - “Hỡi con người, hãy ghi lại ngày này, vì chính hôm nay, vua Ba-by-lôn bắt đầu cuộc tấn công chống lại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:2 - Thầy Thượng tế A-na-nia ra lệnh cho các thủ hạ vả vào miệng Phao-lô.
  • Ê-xê-chi-ên 21:21 - Vua Ba-by-lôn sẽ dừng tại ngã ba, phân vân không biết nên tấn công Giê-ru-sa-lem hay Ráp-ba. Vua sẽ gọi các thầy bói đến để đoán quẻ. Chúng gieo quẻ bằng cách xóc các mũi tên trong bao. Chúng khảo sát gan của những con vật sinh tế.
  • Ê-xê-chi-ên 21:22 - Quẻ trong tay phải của chúng nói: ‘Giê-ru-sa-lem!’ Chúng sẽ dùng máy phá thành để phá các cổng Giê-ru-sa-lem, vừa đẩy vừa hò hét. Chúng sẽ dựng các tháp để bao vây và đắp một cái gò thật cao để đánh vào thành lũy.
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:51 - Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:52 - Họ sẽ vây hãm các thành, phá vỡ các tường thành cao và kiên cố, là những tường thành anh em từng tin tưởng. Chúng sẽ vây hãm khắp xứ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:53 - Trong cảnh bị vây hãm quẫn bách, có người phải ăn cả thịt con mình là con Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:54 - Một người đàn ông dù mềm mỏng, tế nhị nhất cũng trở nên bủn xỉn, keo cú với anh em, vợ con còn sống sót.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:55 - Trong cảnh bị vây hãm đói khổ, người ấy không muốn chia sẻ thức ăn mình có, đó là thịt của con mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:56 - Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:57 - giấu kín đứa con mới sinh và cái nhau để ăn một mình, vì quân thù vây thành quẫn bách quá.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Ma-thi-ơ 26:67 - Họ đua nhau khạc nhổ vào mặt Chúa Giê-xu, đánh đấm, tát tai Ngài,
  • Ma-thi-ơ 27:30 - Họ lại khạc nhổ vào mặt Chúa, lấy gậy đập lên đầu Ngài.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:20 - Nếu bị người ta bắt làm nô lệ, bóc lột, cướp đoạt, khinh dể, vả vào mặt, anh chị em cũng chịu.
  • 2 Các Vua 24:2 - Chúa khiến các nước Canh-đê, A-ram, Mô-áp, và Am-môn đem quân đến tàn phá Giu-đa theo lời Chúa Hằng Hữu đã dùng các tiên tri đầy tớ Ngài phán trước.
  • 1 Sa-mu-ên 8:5 - và thỉnh cầu: “Ông đã cao tuổi, còn các con ông không theo gương ông. Vậy xin ông chỉ định một người làm vua để cai trị chúng tôi cũng như các nước khác.”
  • 1 Sa-mu-ên 8:6 - Những lời họ nói làm Sa-mu-ên buồn lòng, vì họ muốn có vua để cai trị họ. Ông đem việc trình lên Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 4:7 - Một sư tử hiên ngang đã ra từ hang động, tức kẻ tiêu diệt các nước. Nó đã xuất quân hướng về đất của các ngươi. Nó sẽ tàn phá đất nước các ngươi! Các thành của các ngươi sẽ đổ xuống điêu tàn, không còn một bóng người.
  • Ha-ba-cúc 1:6 - Ta cho người Ba-by-lôn nổi lên, đây là một dân tộc dữ tợn và hung hăng. Chúng tiến quân qua những vùng đất trên thế giới để chiếm đoạt các đồn trại.
  • Giăng 19:3 - Họ xúm lại chế giễu: “Kính mừng vua người Do Thái!” Họ lại tát vào mặt Chúa.
  • Ma-thi-ơ 5:39 - Nhưng Ta phán: Đừng chống cự người ác! Nếu các con bị tát má bên này, cứ đưa luôn má bên kia!
  • A-mốt 2:3 - Ta sẽ diệt vua của chúng và tàn sát tất cả hoàng tử,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ha-ba-cúc 3:16 - Nghe những điều này toàn thân con run rẩy; môi con run cầm cập. Xương cốt con như mục nát ra, lòng run sợ kinh hoàng. Con phải yên lặng chờ ngày hoạn nạn, là ngày bọn xâm lăng tấn công vào đất nước.
  • 1 Các Vua 22:24 - Sê-đê-kia, con Kê-na-na, đến gần tát vào mặt Mi-chê, mắng: “Thần của Chúa Hằng Hữu ra khỏi tôi khi nào để phán dạy ngươi?”
  • Giô-ên 3:9 - Hãy loan báo đến các dân tộc xa xôi: “Hãy chuẩn bị chiến tranh! Hãy kêu gọi các chiến sĩ giỏi nhất. Hãy động viên toàn lính chiến và tấn công.
  • Y-sai 33:22 - Vì Chúa Hằng Hữu là Thẩm Phán của chúng ta, là Đấng Lập Pháp của chúng ta, và là Vua của chúng ta. Ngài sẽ gìn giữ chúng ta và giải cứu chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
  • 2 Các Vua 25:1 - Ngày mười tháng mười của năm thứ chín đời Sê-đê-kia trị vì, Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đem quân tấn công Giê-ru-sa-lem. Họ đóng quân chung quanh thành và xây đồn lũy để chống phá tường thành.
  • 2 Các Vua 25:2 - Giê-ru-sa-lem bị bao vây cho đến năm mười một đời Vua Sê-đê-kia trị vì.
  • 2 Các Vua 25:3 - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
  • Gióp 16:10 - Người ta chế giễu và cười nhạo tôi. Họ tát vào má tôi. Rồi họp nhau đồng loạt tấn công tôi.
  • Ai Ca 3:30 - Người ấy hãy đưa má cho người ta vả và chịu nhục nhã cùng cực.
圣经
资源
计划
奉献