Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù các dân tộc quanh chúng ta đi theo thần của họ, nhưng chúng ta sẽ đi theo Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng ta đời đời mãi mãi.
  • 新标点和合本 - 万民各奉己神的名而行; 我们却永永远远奉耶和华我们 神的名而行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万民都奉自己神明的名行事, 我们却要奉耶和华—我们上帝的名而行, 直到永永远远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 万民都奉自己神明的名行事, 我们却要奉耶和华—我们 神的名而行, 直到永永远远。
  • 当代译本 - 万民都遵从自己神明的名, 但我们要永远遵从我们的上帝耶和华的名。
  • 圣经新译本 - 虽然,万民各奉自己神的名行事, 我们却要永远奉耶和华我们 神的名而行。”
  • 现代标点和合本 - 万民各奉己神的名而行, 我们却永永远远奉耶和华我们神的名而行。
  • 和合本(拼音版) - 万民各奉己神的名而行, 我们却永永远远奉耶和华我们上帝的名而行。
  • New International Version - All the nations may walk in the name of their gods, but we will walk in the name of the Lord our God for ever and ever.
  • New International Reader's Version - Other nations worship and trust in their gods. But we will worship and obey the Lord. He will be our God for ever and ever.
  • English Standard Version - For all the peoples walk each in the name of its god, but we will walk in the name of the Lord our God forever and ever.
  • New Living Translation - Though the nations around us follow their idols, we will follow the Lord our God forever and ever.
  • The Message - Meanwhile, all the other people live however they wish, picking and choosing their gods. But we live honoring God, and we’re loyal to our God forever and ever.
  • Christian Standard Bible - Though all the peoples walk in the name of their own gods, we will walk in the name of the Lord our God forever and ever.
  • New American Standard Bible - Though all the peoples walk, Each in the name of his god, As for us, we will walk In the name of the Lord our God forever and ever.
  • New King James Version - For all people walk each in the name of his god, But we will walk in the name of the Lord our God Forever and ever.
  • Amplified Bible - For all the peoples [now] walk Each in the name of his god [in a transient relationship], As for us, we shall walk [securely] In the name of the Lord our [true] God forever and ever.
  • American Standard Version - For all the peoples walk every one in the name of his god; and we will walk in the name of Jehovah our God for ever and ever.
  • King James Version - For all people will walk every one in the name of his god, and we will walk in the name of the Lord our God for ever and ever.
  • New English Translation - Though all the nations follow their respective gods, we will follow the Lord our God forever.
  • World English Bible - Indeed all the nations may walk in the name of their gods; but we will walk in the name of Yahweh our God forever and ever.
  • 新標點和合本 - 萬民各奉己神的名而行; 我們卻永永遠遠奉耶和華-我們神的名而行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬民都奉自己神明的名行事, 我們卻要奉耶和華-我們上帝的名而行, 直到永永遠遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬民都奉自己神明的名行事, 我們卻要奉耶和華—我們 神的名而行, 直到永永遠遠。
  • 當代譯本 - 萬民都遵從自己神明的名, 但我們要永遠遵從我們的上帝耶和華的名。
  • 聖經新譯本 - 雖然,萬民各奉自己神的名行事, 我們卻要永遠奉耶和華我們 神的名而行。”
  • 呂振中譯本 - 萬族之民雖各奉 自己的神的名而行, 我們呢、卻要奉我們的上帝 永恆主的名而行、 直到永永遠遠。
  • 現代標點和合本 - 萬民各奉己神的名而行, 我們卻永永遠遠奉耶和華我們神的名而行。
  • 文理和合譯本 - 萬民各奉其神之名而行、惟我儕必奉我上帝耶和華之名而行、至於永久焉、○
  • 文理委辦譯本 - 民曰、雖異邦之民、各從其上帝、而我儕必恆事我之上帝耶和華、弗敢少懈。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民曰、 異邦萬族、各奉己神之名而行、惟我奉主我天主之名而行、永世靡暨、
  • Nueva Versión Internacional - Todos los pueblos marchan en nombre de sus dioses, pero nosotros marchamos en el nombre del Señor, en el nombre de nuestro Dios, desde ahora y para siempre.
  • 현대인의 성경 - 모든 민족이 다 자기들의 신을 믿고 의지할 것이나 우리는 우리 하나님 여호와를 영원히 믿고 의지할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть все народы живут во имя своих богов, а мы будем ходить во имя Господа, нашего Бога, во веки и веки.
  • Восточный перевод - Пусть остальные народы следуют своим богам, мы же будем следовать Вечному, нашему Богу, во веки и веки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть остальные народы следуют своим богам, мы же будем следовать Вечному, нашему Богу, во веки и веки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть остальные народы следуют своим богам, мы же будем следовать Вечному, нашему Богу, во веки и веки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les autres peuples marchent chacun au nom de ses divinités, mais nous, nous marcherons au nom de l’Eternel, ╵lui qui est notre Dieu, toujours et à jamais.
  • リビングバイブル - それゆえ、たとえ回りの国々が偶像を拝んでも、 私たちの神、主に従おう。
  • Nova Versão Internacional - Pois todas as nações andam, cada uma em nome dos seus deuses, mas nós andaremos em nome do Senhor, o nosso Deus, para todo o sempre.
  • Hoffnung für alle - Noch dient jedes Volk seinem eigenen Gott, wir Israeliten aber folgen für immer dem Herrn, unserem Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชนชาติทั้งปวงอาจจะดำเนิน ในนามของเทพเจ้าของตน ส่วนเราจะดำเนินในพระนามพระยาห์เวห์พระเจ้าของเราตลอดนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชน​ชาติ​ทั้ง​ปวง​ดำเนิน​ชีวิต ใน​นาม​ของ​ปวง​เทพเจ้า​ของ​พวก​เขา แต่​พวก​เรา​จะ​ดำเนิน​ชีวิต​ใน​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เรา จน​ชั่วกัป​ชั่วกัลป์
交叉引用
  • Thi Thiên 145:1 - Con sẽ tôn vinh Vua, là Đức Chúa Trời con, chúc tụng Danh Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 145:2 - Con sẽ chúc tụng Chúa mỗi ngày; phải, con sẽ ca tụng Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 71:16 - Con sẽ loan báo việc quyền năng, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Con sẽ quảng bá đức công chính tuyệt vời của Chúa.
  • Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Các Vua 17:34 - Cho đến nay họ vẫn theo nghi thức cũ chứ không thật sự thờ phụng Chúa Hằng Hữu vì họ không theo đúng chỉ thị, luật lệ, điều răn của Chúa truyền cho con cháu Gia-cốp, người được Ngài đổi tên là Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 48:14 - Chúa là Đức Chúa Trời của chúng tôi mãi mãi, Ngài lãnh đạo chúng tôi cho đến cuối cùng.
  • Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.
  • Xuất Ai Cập 3:14 - Đức Chúa Trời đáp cùng Môi-se: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Đấng Tự Hữu đã sai con.”
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • Cô-lô-se 2:6 - Anh chị em đã tin Chúa Cứu Thế cứu rỗi anh chị em, hãy cứ tiếp tục tin cậy Ngài trong mọi việc và sống trong Ngài.
  • Giê-rê-mi 2:10 - Hãy đi hướng tây và nhìn đất Kít-tim; hãy đi hướng đông và tìm đến xứ Kê-đa xem xét cho kỹ. Có ai từng nghe điều gì lạ lùng như thế không?
  • Giê-rê-mi 2:11 - Có dân tộc nào thay đổi thần dễ dàng như các ngươi mặc dù chúng không phải là thần linh gì cả? Thế mà dân Ta đã đổi Đức Chúa Trời vinh quang để lấy những thần tượng vô ích!
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • Y-sai 2:5 - Hãy đến, hỡi con cháu Gia-cốp, chúng ta bước đi trong ánh sáng của Chúa Hằng Hữu!
  • Y-sai 26:8 - Vâng, thưa Chúa Hằng Hữu, chúng con sẽ trông đợi Chúa trên con đường xử đoán công bằng của Ngài. Danh Chúa và kỷ niệm Chúa là điều tâm hồn chúng con ao ước.
  • 2 Các Vua 17:29 - Tuy nhiên, những người này vẫn thờ thần của nước họ. Họ để tượng thần trong miếu trên đồi gần thành mình ở. Các miếu này đã được người Ít-ra-ên xây cất trước kia.
  • Xa-cha-ri 10:12 - Ta sẽ cho họ cường thịnh trong Chúa Hằng Hữu, đi đâu họ cũng mang danh hiệu Ngài. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù các dân tộc quanh chúng ta đi theo thần của họ, nhưng chúng ta sẽ đi theo Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng ta đời đời mãi mãi.
  • 新标点和合本 - 万民各奉己神的名而行; 我们却永永远远奉耶和华我们 神的名而行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万民都奉自己神明的名行事, 我们却要奉耶和华—我们上帝的名而行, 直到永永远远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 万民都奉自己神明的名行事, 我们却要奉耶和华—我们 神的名而行, 直到永永远远。
  • 当代译本 - 万民都遵从自己神明的名, 但我们要永远遵从我们的上帝耶和华的名。
  • 圣经新译本 - 虽然,万民各奉自己神的名行事, 我们却要永远奉耶和华我们 神的名而行。”
  • 现代标点和合本 - 万民各奉己神的名而行, 我们却永永远远奉耶和华我们神的名而行。
  • 和合本(拼音版) - 万民各奉己神的名而行, 我们却永永远远奉耶和华我们上帝的名而行。
  • New International Version - All the nations may walk in the name of their gods, but we will walk in the name of the Lord our God for ever and ever.
  • New International Reader's Version - Other nations worship and trust in their gods. But we will worship and obey the Lord. He will be our God for ever and ever.
  • English Standard Version - For all the peoples walk each in the name of its god, but we will walk in the name of the Lord our God forever and ever.
  • New Living Translation - Though the nations around us follow their idols, we will follow the Lord our God forever and ever.
  • The Message - Meanwhile, all the other people live however they wish, picking and choosing their gods. But we live honoring God, and we’re loyal to our God forever and ever.
  • Christian Standard Bible - Though all the peoples walk in the name of their own gods, we will walk in the name of the Lord our God forever and ever.
  • New American Standard Bible - Though all the peoples walk, Each in the name of his god, As for us, we will walk In the name of the Lord our God forever and ever.
  • New King James Version - For all people walk each in the name of his god, But we will walk in the name of the Lord our God Forever and ever.
  • Amplified Bible - For all the peoples [now] walk Each in the name of his god [in a transient relationship], As for us, we shall walk [securely] In the name of the Lord our [true] God forever and ever.
  • American Standard Version - For all the peoples walk every one in the name of his god; and we will walk in the name of Jehovah our God for ever and ever.
  • King James Version - For all people will walk every one in the name of his god, and we will walk in the name of the Lord our God for ever and ever.
  • New English Translation - Though all the nations follow their respective gods, we will follow the Lord our God forever.
  • World English Bible - Indeed all the nations may walk in the name of their gods; but we will walk in the name of Yahweh our God forever and ever.
  • 新標點和合本 - 萬民各奉己神的名而行; 我們卻永永遠遠奉耶和華-我們神的名而行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬民都奉自己神明的名行事, 我們卻要奉耶和華-我們上帝的名而行, 直到永永遠遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬民都奉自己神明的名行事, 我們卻要奉耶和華—我們 神的名而行, 直到永永遠遠。
  • 當代譯本 - 萬民都遵從自己神明的名, 但我們要永遠遵從我們的上帝耶和華的名。
  • 聖經新譯本 - 雖然,萬民各奉自己神的名行事, 我們卻要永遠奉耶和華我們 神的名而行。”
  • 呂振中譯本 - 萬族之民雖各奉 自己的神的名而行, 我們呢、卻要奉我們的上帝 永恆主的名而行、 直到永永遠遠。
  • 現代標點和合本 - 萬民各奉己神的名而行, 我們卻永永遠遠奉耶和華我們神的名而行。
  • 文理和合譯本 - 萬民各奉其神之名而行、惟我儕必奉我上帝耶和華之名而行、至於永久焉、○
  • 文理委辦譯本 - 民曰、雖異邦之民、各從其上帝、而我儕必恆事我之上帝耶和華、弗敢少懈。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民曰、 異邦萬族、各奉己神之名而行、惟我奉主我天主之名而行、永世靡暨、
  • Nueva Versión Internacional - Todos los pueblos marchan en nombre de sus dioses, pero nosotros marchamos en el nombre del Señor, en el nombre de nuestro Dios, desde ahora y para siempre.
  • 현대인의 성경 - 모든 민족이 다 자기들의 신을 믿고 의지할 것이나 우리는 우리 하나님 여호와를 영원히 믿고 의지할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть все народы живут во имя своих богов, а мы будем ходить во имя Господа, нашего Бога, во веки и веки.
  • Восточный перевод - Пусть остальные народы следуют своим богам, мы же будем следовать Вечному, нашему Богу, во веки и веки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть остальные народы следуют своим богам, мы же будем следовать Вечному, нашему Богу, во веки и веки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть остальные народы следуют своим богам, мы же будем следовать Вечному, нашему Богу, во веки и веки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les autres peuples marchent chacun au nom de ses divinités, mais nous, nous marcherons au nom de l’Eternel, ╵lui qui est notre Dieu, toujours et à jamais.
  • リビングバイブル - それゆえ、たとえ回りの国々が偶像を拝んでも、 私たちの神、主に従おう。
  • Nova Versão Internacional - Pois todas as nações andam, cada uma em nome dos seus deuses, mas nós andaremos em nome do Senhor, o nosso Deus, para todo o sempre.
  • Hoffnung für alle - Noch dient jedes Volk seinem eigenen Gott, wir Israeliten aber folgen für immer dem Herrn, unserem Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชนชาติทั้งปวงอาจจะดำเนิน ในนามของเทพเจ้าของตน ส่วนเราจะดำเนินในพระนามพระยาห์เวห์พระเจ้าของเราตลอดนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชน​ชาติ​ทั้ง​ปวง​ดำเนิน​ชีวิต ใน​นาม​ของ​ปวง​เทพเจ้า​ของ​พวก​เขา แต่​พวก​เรา​จะ​ดำเนิน​ชีวิต​ใน​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เรา จน​ชั่วกัป​ชั่วกัลป์
  • Thi Thiên 145:1 - Con sẽ tôn vinh Vua, là Đức Chúa Trời con, chúc tụng Danh Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 145:2 - Con sẽ chúc tụng Chúa mỗi ngày; phải, con sẽ ca tụng Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 71:16 - Con sẽ loan báo việc quyền năng, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Con sẽ quảng bá đức công chính tuyệt vời của Chúa.
  • Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Các Vua 17:34 - Cho đến nay họ vẫn theo nghi thức cũ chứ không thật sự thờ phụng Chúa Hằng Hữu vì họ không theo đúng chỉ thị, luật lệ, điều răn của Chúa truyền cho con cháu Gia-cốp, người được Ngài đổi tên là Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 48:14 - Chúa là Đức Chúa Trời của chúng tôi mãi mãi, Ngài lãnh đạo chúng tôi cho đến cuối cùng.
  • Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.
  • Xuất Ai Cập 3:14 - Đức Chúa Trời đáp cùng Môi-se: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Đấng Tự Hữu đã sai con.”
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • Cô-lô-se 2:6 - Anh chị em đã tin Chúa Cứu Thế cứu rỗi anh chị em, hãy cứ tiếp tục tin cậy Ngài trong mọi việc và sống trong Ngài.
  • Giê-rê-mi 2:10 - Hãy đi hướng tây và nhìn đất Kít-tim; hãy đi hướng đông và tìm đến xứ Kê-đa xem xét cho kỹ. Có ai từng nghe điều gì lạ lùng như thế không?
  • Giê-rê-mi 2:11 - Có dân tộc nào thay đổi thần dễ dàng như các ngươi mặc dù chúng không phải là thần linh gì cả? Thế mà dân Ta đã đổi Đức Chúa Trời vinh quang để lấy những thần tượng vô ích!
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • Y-sai 2:5 - Hãy đến, hỡi con cháu Gia-cốp, chúng ta bước đi trong ánh sáng của Chúa Hằng Hữu!
  • Y-sai 26:8 - Vâng, thưa Chúa Hằng Hữu, chúng con sẽ trông đợi Chúa trên con đường xử đoán công bằng của Ngài. Danh Chúa và kỷ niệm Chúa là điều tâm hồn chúng con ao ước.
  • 2 Các Vua 17:29 - Tuy nhiên, những người này vẫn thờ thần của nước họ. Họ để tượng thần trong miếu trên đồi gần thành mình ở. Các miếu này đã được người Ít-ra-ên xây cất trước kia.
  • Xa-cha-ri 10:12 - Ta sẽ cho họ cường thịnh trong Chúa Hằng Hữu, đi đâu họ cũng mang danh hiệu Ngài. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
圣经
资源
计划
奉献