Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, nhiều dân tộc liên minh chống lại ngươi và bảo: “Hãy để cho nó bị nhơ bẩn. Nguyện mắt chúng ta thấy sự hủy diệt của Giê-ru-sa-lem.”
  • 新标点和合本 - 现在有许多国的民聚集攻击你,说: “愿锡安被玷污! 愿我们亲眼见她遭报!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,许多国家聚集攻击你,说: “让锡安被玷污! 让我们亲眼看到!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在,许多国家聚集攻击你,说: “让锡安被玷污! 让我们亲眼看到!”
  • 当代译本 - 现在许多国家一起来攻击你,说: “愿锡安遭蹂躏, 我们要看着锡安被毁灭。”
  • 圣经新译本 - 现在多国的民集合起来, 攻击你,说:‘愿锡安被蹂躏, 愿我们亲眼看见锡安遭报应。’”
  • 现代标点和合本 - 现在有许多国的民聚集攻击你,说: ‘愿锡安被玷污, 愿我们亲眼见她遭报!’
  • 和合本(拼音版) - 现在有许多国的民聚集攻击你,说: “愿锡安被玷污, 愿我们亲眼见她遭报。”
  • New International Version - But now many nations are gathered against you. They say, “Let her be defiled, let our eyes gloat over Zion!”
  • New International Reader's Version - But now many nations have gathered together to attack you. They say, “Let Jerusalem be made ‘unclean.’ We want to laugh when Zion suffers!”
  • English Standard Version - Now many nations are assembled against you, saying, “Let her be defiled, and let our eyes gaze upon Zion.”
  • New Living Translation - Now many nations have gathered against you. “Let her be desecrated,” they say. “Let us see the destruction of Jerusalem. ”
  • The Message - But for right now, they’re ganged up against you, many godless peoples, saying, “Kick her when she’s down! Violate her! We want to see Zion grovel in the dirt.” These blasphemers have no idea what God is thinking and doing in this. They don’t know that this is the making of God’s people, that they are wheat being threshed, gold being refined.
  • Christian Standard Bible - Many nations have now assembled against you; they say, “Let her be defiled, and let us feast our eyes on Zion.”
  • New American Standard Bible - And now many nations have been assembled against you Who say, ‘Let her be defiled, And let our eyes gloat over Zion!’
  • New King James Version - Now also many nations have gathered against you, Who say, “Let her be defiled, And let our eye look upon Zion.”
  • Amplified Bible - Now many [conquering] nations are assembled against you, Who say, ‘Let her be profaned [through Gentile presence and the temple’s destruction], And let our eyes gaze on and gloat over Zion.’
  • American Standard Version - And now many nations are assembled against thee, that say, Let her be defiled, and let our eye see our desire upon Zion.
  • King James Version - Now also many nations are gathered against thee, that say, Let her be defiled, and let our eye look upon Zion.
  • New English Translation - Many nations have now assembled against you. They say, “Jerusalem must be desecrated, so we can gloat over Zion!”
  • World English Bible - Now many nations have assembled against you, that say, “Let her be defiled, and let our eye gloat over Zion.”
  • 新標點和合本 - 現在有許多國的民聚集攻擊你,說: 願錫安被玷污! 願我們親眼見她遭報!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,許多國家聚集攻擊你,說: 「讓錫安被玷污! 讓我們親眼看到!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在,許多國家聚集攻擊你,說: 「讓錫安被玷污! 讓我們親眼看到!」
  • 當代譯本 - 現在許多國家一起來攻擊你,說: 「願錫安遭蹂躪, 我們要看著錫安被毀滅。」
  • 聖經新譯本 - 現在多國的民集合起來, 攻擊你,說:‘願錫安被蹂躪, 願我們親眼看見錫安遭報應。’”
  • 呂振中譯本 - 現在聚集來攻擊你的 有許多國的人, 就是那些說: 『願 錫安 被戰事蹂躪玷污, 願我們親眼見到她 遭報 』的。
  • 現代標點和合本 - 現在有許多國的民聚集攻擊你,說: 『願錫安被玷汙, 願我們親眼見她遭報!』
  • 文理和合譯本 - 今有多國集而攻爾、曰、願彼被污、願我目睹所欲臨於錫安者、
  • 文理委辦譯本 - 列邦之民和會、環攻乎爾、彼云願郇邑污衊、為我目睹、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今多國之民、和會攻擊爾、彼云、願 郇 邑被污穢、願我目睹 郇 邑遭難、
  • Nueva Versión Internacional - Ahora muchas naciones se han reunido contra ti. Y dicen: «¡Que sea profanada Sión! ¡Disfrutemos del espectáculo!»
  • 현대인의 성경 - 지금 많은 나라들이 너희를 치려고 모여 “예루살렘은 멸망되어야 한다. 우리는 이 성이 파괴되는 것을 보아야겠다” 하고 말하지만
  • Новый Русский Перевод - А сейчас много народов против тебя собралось. Говорят: «Пусть будет она осквернена! Пусть наши глаза увидят несчастье Сиона!»
  • Восточный перевод - А сейчас много народов против тебя собралось. Говорят: «Пусть будет она осквернена! Пусть наши глаза увидят несчастье Сиона!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А сейчас много народов против тебя собралось. Говорят: «Пусть будет она осквернена! Пусть наши глаза увидят несчастье Сиона!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А сейчас много народов против тебя собралось. Говорят: «Пусть будет она осквернена! Пусть наши глаза увидят несчастье Сиона!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais pour l’instant, ╵de nombreux peuples ╵se sont rassemblés contre toi disant : « Qu’elle soit profanée, et que nos yeux contemplent ╵de Sion le spectacle ! »
  • リビングバイブル - 今、多くの国があなたに敵対して集まり、 あなたの血を求め、 滅ぼそうとやっきになっている。
  • Nova Versão Internacional - Mas agora muitas nações estão reunidas contra você. Elas dizem: “Que Sião seja profanada, e que isso aconteça diante dos nossos olhos!”
  • Hoffnung für alle - Doch jetzt, Jerusalem, haben dich Soldaten aus vielen Völkern umzingelt. »Lasst uns die Stadt auf dem Berg Zion entweihen und uns an ihrem Untergang weiden!«, rufen sie einander zu.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่บัดนี้หลายชนชาติ รวมตัวกันมารบกับเจ้า เขากล่าวว่า “ให้ศิโยนถูกย่ำยี ให้ตาของเราได้ดูศิโยนด้วยความสะใจ!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ใน​เวลา​นี้ ประชา​ชาติ​จำนวน​มาก มา​ร่วม​กัน​โจมตี​ท่าน พวก​เขา​พูด​ว่า “เรา​ไป​ทำ​ให้​เมือง​เป็น​มลทิน​กัน​เถิด และ​มอง​ดู​ศิโยน​อย่าง​สะใจ”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 52:4 - Ngày mười tháng mười của năm thứ chín đời Sê-đê-kia trị vì, Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đem quân tấn công Giê-ru-sa-lem. Họ đóng quân chung quanh thành và xây đồn lũy để chống phá tường thành.
  • Giô-ên 3:2 - Ta sẽ tụ họp các đội quân trên thế giới đem họ xuống trũng Giô-sa-phát. Tại đó Ta sẽ xét xử chúng về tội làm tổn hại dân Ta, dân tuyển chọn của Ta, vì đã phân tán dân Ta khắp các dân tộc, và chia nhau đất nước của Ta.
  • Giô-ên 3:3 - Chúng dám bắt thăm chia phần dân Ta rồi đem về làm nô lệ cho chúng. Chúng còn đổi con trai để lấy gái mãi dâm và bán con gái để lấy tiền mua rượu uống cho say.
  • Giô-ên 3:4 - Các ngươi đã làm gì với Ta, hỡi Ty-rơ, Si-đôn, và các thành phố của Phi-li-tin? Có phải các ngươi muốn báo thù Ta không? Nếu phải vậy, thì hãy coi chừng! Ta sẽ đoán phạt nhanh chóng và báo trả các ngươi mọi điều ác các ngươi đã làm.
  • Giô-ên 3:5 - Các ngươi đã cướp bạc, vàng, và tất cả bảo vật của Ta, rồi chở về cất trong các đền thờ tà thần của mình.
  • Giô-ên 3:6 - Các ngươi còn bán con dân của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem cho người Hy Lạp để chúng đem họ đi biệt xứ.
  • Giô-ên 3:7 - Nhưng Ta sẽ đem họ về nơi các ngươi đã bán họ, và Ta sẽ báo trả tội ác các ngươi đã phạm.
  • Giô-ên 3:8 - Ta sẽ bán những con trai và con gái các ngươi cho người Giu-đa, rồi họ sẽ bán chúng cho người Sa-bê, một dân tộc ở rất xa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giô-ên 3:9 - Hãy loan báo đến các dân tộc xa xôi: “Hãy chuẩn bị chiến tranh! Hãy kêu gọi các chiến sĩ giỏi nhất. Hãy động viên toàn lính chiến và tấn công.
  • Giô-ên 3:10 - Lấy lưỡi cày rèn thành gươm, và lưỡi liềm rèn thành giáo. Hãy huấn luyện người yếu đuối trở thành dũng sĩ.
  • Giô-ên 3:11 - Hãy đến nhanh lên, hỡi tất cả dân tộc từ khắp nơi, hãy tập hợp trong trũng.” Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, xin sai các dũng sĩ của Ngài!
  • Giô-ên 3:12 - “Hỡi các nước được tập hợp thành quân đội. Hãy để chúng tiến vào trũng Giô-sa-phát. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngồi tại đó để công bố sự đoán phạt trên chúng.
  • Giô-ên 3:13 - Hãy đặt lưỡi hái vào, vì mùa gặt đã tới. Hãy đến đạp nho, vì máy ép đã đầy. Thùng đã tràn, tội ác chúng nó cũng vậy.”
  • Giô-ên 3:14 - Hàng nghìn, hàng vạn người đang chờ trong trũng để nghe phán xét. Ngày của Chúa Hằng Hữu sẽ sớm đến.
  • Giô-ên 3:15 - Mặt trời mặt trăng sẽ tối đen, và các vì sao thôi chiếu sáng.
  • Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • Mi-ca 7:10 - Rồi kẻ thù sẽ thấy Chúa Hằng Hữu bên cạnh tôi. Chúng sẽ xấu hổ vì đã chế nhạo tôi rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?” Chính tôi sẽ thấy chúng ngã gục; và chúng sẽ bị chà đạp như bùn ngoài đường.
  • Y-sai 5:25 - Đó là tại sao cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ thiêu đốt dân Ngài. Chúa đã nâng tay đánh chúng. Núi non rúng động, và thây người như rác rưởi trên đường phố. Dù thế, cơn thịnh nộ Ngài chưa dứt. Tay Ngài vẫn còn trừng phạt chúng!
  • Y-sai 5:26 - Chúa sẽ ra dấu cho các nước xa xôi và huýt sáo kêu gọi các dân tộc từ tận cùng trái đất. Chúng sẽ chạy nhanh hướng về Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 5:27 - Chúng sẽ không mệt nhọc hay vấp ngã. Không ai còn buồn ngủ hay ngủ gật. Cả dây nịt cũng không sút, hay giày dép cũng không đứt.
  • Y-sai 5:28 - Mũi tên của chúng bén nhọn và cung đều giương ra sẵn sàng; móng ngựa cứng như đá lửa, và bánh xe như gió lốc.
  • Y-sai 5:29 - Chúng kêu gầm như sư tử, và rống như sư tử tơ. Chúng gầm gừ khi vồ lấy mồi và tha đi, tại đó không ai có thể cứu nổi chúng.
  • Y-sai 5:30 - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.
  • Áp-đia 1:12 - Lẽ ra, ngươi không nên nhìn hả hê khi chúng lưu đày anh em ngươi đến những xứ xa xôi. Ngươi không nên reo mừng khi người Giu-đa chịu bất hạnh như vậy. Ngươi không nên há miệng tự cao trong ngày nó bị hoạn nạn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, nhiều dân tộc liên minh chống lại ngươi và bảo: “Hãy để cho nó bị nhơ bẩn. Nguyện mắt chúng ta thấy sự hủy diệt của Giê-ru-sa-lem.”
  • 新标点和合本 - 现在有许多国的民聚集攻击你,说: “愿锡安被玷污! 愿我们亲眼见她遭报!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,许多国家聚集攻击你,说: “让锡安被玷污! 让我们亲眼看到!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在,许多国家聚集攻击你,说: “让锡安被玷污! 让我们亲眼看到!”
  • 当代译本 - 现在许多国家一起来攻击你,说: “愿锡安遭蹂躏, 我们要看着锡安被毁灭。”
  • 圣经新译本 - 现在多国的民集合起来, 攻击你,说:‘愿锡安被蹂躏, 愿我们亲眼看见锡安遭报应。’”
  • 现代标点和合本 - 现在有许多国的民聚集攻击你,说: ‘愿锡安被玷污, 愿我们亲眼见她遭报!’
  • 和合本(拼音版) - 现在有许多国的民聚集攻击你,说: “愿锡安被玷污, 愿我们亲眼见她遭报。”
  • New International Version - But now many nations are gathered against you. They say, “Let her be defiled, let our eyes gloat over Zion!”
  • New International Reader's Version - But now many nations have gathered together to attack you. They say, “Let Jerusalem be made ‘unclean.’ We want to laugh when Zion suffers!”
  • English Standard Version - Now many nations are assembled against you, saying, “Let her be defiled, and let our eyes gaze upon Zion.”
  • New Living Translation - Now many nations have gathered against you. “Let her be desecrated,” they say. “Let us see the destruction of Jerusalem. ”
  • The Message - But for right now, they’re ganged up against you, many godless peoples, saying, “Kick her when she’s down! Violate her! We want to see Zion grovel in the dirt.” These blasphemers have no idea what God is thinking and doing in this. They don’t know that this is the making of God’s people, that they are wheat being threshed, gold being refined.
  • Christian Standard Bible - Many nations have now assembled against you; they say, “Let her be defiled, and let us feast our eyes on Zion.”
  • New American Standard Bible - And now many nations have been assembled against you Who say, ‘Let her be defiled, And let our eyes gloat over Zion!’
  • New King James Version - Now also many nations have gathered against you, Who say, “Let her be defiled, And let our eye look upon Zion.”
  • Amplified Bible - Now many [conquering] nations are assembled against you, Who say, ‘Let her be profaned [through Gentile presence and the temple’s destruction], And let our eyes gaze on and gloat over Zion.’
  • American Standard Version - And now many nations are assembled against thee, that say, Let her be defiled, and let our eye see our desire upon Zion.
  • King James Version - Now also many nations are gathered against thee, that say, Let her be defiled, and let our eye look upon Zion.
  • New English Translation - Many nations have now assembled against you. They say, “Jerusalem must be desecrated, so we can gloat over Zion!”
  • World English Bible - Now many nations have assembled against you, that say, “Let her be defiled, and let our eye gloat over Zion.”
  • 新標點和合本 - 現在有許多國的民聚集攻擊你,說: 願錫安被玷污! 願我們親眼見她遭報!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,許多國家聚集攻擊你,說: 「讓錫安被玷污! 讓我們親眼看到!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在,許多國家聚集攻擊你,說: 「讓錫安被玷污! 讓我們親眼看到!」
  • 當代譯本 - 現在許多國家一起來攻擊你,說: 「願錫安遭蹂躪, 我們要看著錫安被毀滅。」
  • 聖經新譯本 - 現在多國的民集合起來, 攻擊你,說:‘願錫安被蹂躪, 願我們親眼看見錫安遭報應。’”
  • 呂振中譯本 - 現在聚集來攻擊你的 有許多國的人, 就是那些說: 『願 錫安 被戰事蹂躪玷污, 願我們親眼見到她 遭報 』的。
  • 現代標點和合本 - 現在有許多國的民聚集攻擊你,說: 『願錫安被玷汙, 願我們親眼見她遭報!』
  • 文理和合譯本 - 今有多國集而攻爾、曰、願彼被污、願我目睹所欲臨於錫安者、
  • 文理委辦譯本 - 列邦之民和會、環攻乎爾、彼云願郇邑污衊、為我目睹、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今多國之民、和會攻擊爾、彼云、願 郇 邑被污穢、願我目睹 郇 邑遭難、
  • Nueva Versión Internacional - Ahora muchas naciones se han reunido contra ti. Y dicen: «¡Que sea profanada Sión! ¡Disfrutemos del espectáculo!»
  • 현대인의 성경 - 지금 많은 나라들이 너희를 치려고 모여 “예루살렘은 멸망되어야 한다. 우리는 이 성이 파괴되는 것을 보아야겠다” 하고 말하지만
  • Новый Русский Перевод - А сейчас много народов против тебя собралось. Говорят: «Пусть будет она осквернена! Пусть наши глаза увидят несчастье Сиона!»
  • Восточный перевод - А сейчас много народов против тебя собралось. Говорят: «Пусть будет она осквернена! Пусть наши глаза увидят несчастье Сиона!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А сейчас много народов против тебя собралось. Говорят: «Пусть будет она осквернена! Пусть наши глаза увидят несчастье Сиона!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А сейчас много народов против тебя собралось. Говорят: «Пусть будет она осквернена! Пусть наши глаза увидят несчастье Сиона!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais pour l’instant, ╵de nombreux peuples ╵se sont rassemblés contre toi disant : « Qu’elle soit profanée, et que nos yeux contemplent ╵de Sion le spectacle ! »
  • リビングバイブル - 今、多くの国があなたに敵対して集まり、 あなたの血を求め、 滅ぼそうとやっきになっている。
  • Nova Versão Internacional - Mas agora muitas nações estão reunidas contra você. Elas dizem: “Que Sião seja profanada, e que isso aconteça diante dos nossos olhos!”
  • Hoffnung für alle - Doch jetzt, Jerusalem, haben dich Soldaten aus vielen Völkern umzingelt. »Lasst uns die Stadt auf dem Berg Zion entweihen und uns an ihrem Untergang weiden!«, rufen sie einander zu.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่บัดนี้หลายชนชาติ รวมตัวกันมารบกับเจ้า เขากล่าวว่า “ให้ศิโยนถูกย่ำยี ให้ตาของเราได้ดูศิโยนด้วยความสะใจ!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ใน​เวลา​นี้ ประชา​ชาติ​จำนวน​มาก มา​ร่วม​กัน​โจมตี​ท่าน พวก​เขา​พูด​ว่า “เรา​ไป​ทำ​ให้​เมือง​เป็น​มลทิน​กัน​เถิด และ​มอง​ดู​ศิโยน​อย่าง​สะใจ”
  • Giê-rê-mi 52:4 - Ngày mười tháng mười của năm thứ chín đời Sê-đê-kia trị vì, Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đem quân tấn công Giê-ru-sa-lem. Họ đóng quân chung quanh thành và xây đồn lũy để chống phá tường thành.
  • Giô-ên 3:2 - Ta sẽ tụ họp các đội quân trên thế giới đem họ xuống trũng Giô-sa-phát. Tại đó Ta sẽ xét xử chúng về tội làm tổn hại dân Ta, dân tuyển chọn của Ta, vì đã phân tán dân Ta khắp các dân tộc, và chia nhau đất nước của Ta.
  • Giô-ên 3:3 - Chúng dám bắt thăm chia phần dân Ta rồi đem về làm nô lệ cho chúng. Chúng còn đổi con trai để lấy gái mãi dâm và bán con gái để lấy tiền mua rượu uống cho say.
  • Giô-ên 3:4 - Các ngươi đã làm gì với Ta, hỡi Ty-rơ, Si-đôn, và các thành phố của Phi-li-tin? Có phải các ngươi muốn báo thù Ta không? Nếu phải vậy, thì hãy coi chừng! Ta sẽ đoán phạt nhanh chóng và báo trả các ngươi mọi điều ác các ngươi đã làm.
  • Giô-ên 3:5 - Các ngươi đã cướp bạc, vàng, và tất cả bảo vật của Ta, rồi chở về cất trong các đền thờ tà thần của mình.
  • Giô-ên 3:6 - Các ngươi còn bán con dân của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem cho người Hy Lạp để chúng đem họ đi biệt xứ.
  • Giô-ên 3:7 - Nhưng Ta sẽ đem họ về nơi các ngươi đã bán họ, và Ta sẽ báo trả tội ác các ngươi đã phạm.
  • Giô-ên 3:8 - Ta sẽ bán những con trai và con gái các ngươi cho người Giu-đa, rồi họ sẽ bán chúng cho người Sa-bê, một dân tộc ở rất xa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giô-ên 3:9 - Hãy loan báo đến các dân tộc xa xôi: “Hãy chuẩn bị chiến tranh! Hãy kêu gọi các chiến sĩ giỏi nhất. Hãy động viên toàn lính chiến và tấn công.
  • Giô-ên 3:10 - Lấy lưỡi cày rèn thành gươm, và lưỡi liềm rèn thành giáo. Hãy huấn luyện người yếu đuối trở thành dũng sĩ.
  • Giô-ên 3:11 - Hãy đến nhanh lên, hỡi tất cả dân tộc từ khắp nơi, hãy tập hợp trong trũng.” Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, xin sai các dũng sĩ của Ngài!
  • Giô-ên 3:12 - “Hỡi các nước được tập hợp thành quân đội. Hãy để chúng tiến vào trũng Giô-sa-phát. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngồi tại đó để công bố sự đoán phạt trên chúng.
  • Giô-ên 3:13 - Hãy đặt lưỡi hái vào, vì mùa gặt đã tới. Hãy đến đạp nho, vì máy ép đã đầy. Thùng đã tràn, tội ác chúng nó cũng vậy.”
  • Giô-ên 3:14 - Hàng nghìn, hàng vạn người đang chờ trong trũng để nghe phán xét. Ngày của Chúa Hằng Hữu sẽ sớm đến.
  • Giô-ên 3:15 - Mặt trời mặt trăng sẽ tối đen, và các vì sao thôi chiếu sáng.
  • Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • Mi-ca 7:10 - Rồi kẻ thù sẽ thấy Chúa Hằng Hữu bên cạnh tôi. Chúng sẽ xấu hổ vì đã chế nhạo tôi rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?” Chính tôi sẽ thấy chúng ngã gục; và chúng sẽ bị chà đạp như bùn ngoài đường.
  • Y-sai 5:25 - Đó là tại sao cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ thiêu đốt dân Ngài. Chúa đã nâng tay đánh chúng. Núi non rúng động, và thây người như rác rưởi trên đường phố. Dù thế, cơn thịnh nộ Ngài chưa dứt. Tay Ngài vẫn còn trừng phạt chúng!
  • Y-sai 5:26 - Chúa sẽ ra dấu cho các nước xa xôi và huýt sáo kêu gọi các dân tộc từ tận cùng trái đất. Chúng sẽ chạy nhanh hướng về Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 5:27 - Chúng sẽ không mệt nhọc hay vấp ngã. Không ai còn buồn ngủ hay ngủ gật. Cả dây nịt cũng không sút, hay giày dép cũng không đứt.
  • Y-sai 5:28 - Mũi tên của chúng bén nhọn và cung đều giương ra sẵn sàng; móng ngựa cứng như đá lửa, và bánh xe như gió lốc.
  • Y-sai 5:29 - Chúng kêu gầm như sư tử, và rống như sư tử tơ. Chúng gầm gừ khi vồ lấy mồi và tha đi, tại đó không ai có thể cứu nổi chúng.
  • Y-sai 5:30 - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.
  • Áp-đia 1:12 - Lẽ ra, ngươi không nên nhìn hả hê khi chúng lưu đày anh em ngươi đến những xứ xa xôi. Ngươi không nên reo mừng khi người Giu-đa chịu bất hạnh như vậy. Ngươi không nên há miệng tự cao trong ngày nó bị hoạn nạn.
圣经
资源
计划
奉献