逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi dân cư Giu-đa, hãy cạo đầu và khóc lóc cho các đứa con cưng. Hãy cạo cho sói đầu như chim ó, vì chúng nó bị lưu đày biệt xứ.
- 新标点和合本 - 犹大啊,要为你所喜爱的儿女剪除你的头发, 使头光秃,要大大地光秃,如同秃鹰, 因为他们都被掳去离开你。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大啊,为了你所喜爱的儿女, 你要剪发,剃光头, 要使你的头光秃,如同秃鹰, 因为他们被掳去离开你了。
- 和合本2010(神版-简体) - 犹大啊,为了你所喜爱的儿女, 你要剪发,剃光头, 要使你的头光秃,如同秃鹰, 因为他们被掳去离开你了。
- 当代译本 - 犹大人啊,你们要剃光头发, 为你们所爱的儿女悲伤; 要剃得如秃鹰一样光秃, 因为他们要被掳到远方。
- 圣经新译本 - 犹大啊!为你所喜爱的儿女, 你要剃头,使你的头光秃, 完全光秃如同秃鹰; 因为他们都从你那里被掳去了。
- 现代标点和合本 - 犹大啊,要为你所喜爱的儿女剪除你的头发, 使头光秃。要大大地光秃,如同秃鹰, 因为他们都被掳去离开你。”
- 和合本(拼音版) - 犹大啊,要为你所喜爱的儿女剪除你的头发, 使头光秃;要大大地光秃,如同秃鹰, 因为他们都被掳去离开你。
- New International Version - Shave your head in mourning for the children in whom you delight; make yourself as bald as the vulture, for they will go from you into exile.
- New International Reader's Version - The children you enjoy so much will be taken away as prisoners. So shave your heads and mourn. Make them as bare as the head of a vulture.
- English Standard Version - Make yourselves bald and cut off your hair, for the children of your delight; make yourselves as bald as the eagle, for they shall go from you into exile.
- New Living Translation - Oh, people of Judah, shave your heads in sorrow, for the children you love will be snatched away. Make yourselves as bald as a vulture, for your little ones will be exiled to distant lands.
- Christian Standard Bible - Shave yourselves bald and cut off your hair in sorrow for your precious children; make yourselves as bald as an eagle, for they have been taken from you into exile.
- New American Standard Bible - Shave yourself bald, yes, cut off your hair, Because of the children of your delight; Extend your baldness like the eagle, For they will go from you into exile.
- New King James Version - Make yourself bald and cut off your hair, Because of your precious children; Enlarge your baldness like an eagle, For they shall go from you into captivity.
- Amplified Bible - Make yourself bald [in mourning]—shave off your hair For the children of your delight; Remain as bald as the eagle, For your children will be taken from you into exile.
- American Standard Version - Make thee bald, and cut off thy hair for the children of thy delight: enlarge thy baldness as the eagle; for they are gone into captivity from thee.
- King James Version - Make thee bald, and poll thee for thy delicate children; enlarge thy baldness as the eagle; for they are gone into captivity from thee.
- New English Translation - Shave your heads bald as you mourn for the children you love; shave your foreheads as bald as an eagle, for they are taken from you into exile.
- World English Bible - Shave your heads, and cut off your hair for the children of your delight. Enlarge your baldness like the vulture; for they have gone into captivity from you!
- 新標點和合本 - 猶大啊,要為你所喜愛的兒女剪除你的頭髮, 使頭光禿,要大大地光禿,如同禿鷹, 因為他們都被擄去離開你。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大啊,為了你所喜愛的兒女, 你要剪髮,剃光頭, 要使你的頭光禿,如同禿鷹, 因為他們被擄去離開你了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 猶大啊,為了你所喜愛的兒女, 你要剪髮,剃光頭, 要使你的頭光禿,如同禿鷹, 因為他們被擄去離開你了。
- 當代譯本 - 猶大人啊,你們要剃光頭髮, 為你們所愛的兒女悲傷; 要剃得如禿鷹一樣光禿, 因為他們要被擄到遠方。
- 聖經新譯本 - 猶大啊!為你所喜愛的兒女, 你要剃頭,使你的頭光禿, 完全光禿如同禿鷹; 因為他們都從你那裡被擄去了。
- 呂振中譯本 - 猶大 啊 , 為你的嬌麗兒女剪髮、 使其頭光禿哦; 使你的光禿大如禿鷹哦; 因為他們都必流亡而離開你。
- 現代標點和合本 - 猶大啊,要為你所喜愛的兒女剪除你的頭髮, 使頭光禿。要大大地光禿,如同禿鷹, 因為他們都被擄去離開你。」
- 文理和合譯本 - 爾其自髠、為爾所悅之子女而剪髮、首童若鷹、以其被虜而離爾焉、
- 文理委辦譯本 - 猶大地乎、爾之愛子、為人俘囚、故當去爾髮、童爾首、與神鷹無異。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當為爾愛子除髮、使爾首禿 而哀哭 、使爾首大禿、與禿鷹 禿鷹或作鷲鳥 無異、因爾愛子被擄離爾去、
- Nueva Versión Internacional - Así que rasúrate la barba y rápate la cabeza; haz duelo por tus amados hijos; agranda tu calva como la del buitre, pues tus hijos te serán arrebatados.
- 현대인의 성경 - 유다 사람들아, 너희가 사랑하는 자녀를 위해 슬퍼하며 너희 머리를 밀어 독수리처럼 대머리가 되게 하라. 너희 자녀들이 포로로 잡혀갈 것이다.
- Новый Русский Перевод - Обрейте головы в знак печали о милых ваших сыновьях; станьте лысыми подобно грифу, потому что в плен уводят их от вас.
- Восточный перевод - Обрейте головы в знак печали о ваших милых сыновьях; станьте лысыми, подобно грифу, потому что в плен уводят их от вас.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Обрейте головы в знак печали о ваших милых сыновьях; станьте лысыми, подобно грифу, потому что в плен уводят их от вас.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Обрейте головы в знак печали о ваших милых сыновьях; станьте лысыми, подобно грифу, потому что в плен уводят их от вас.
- La Bible du Semeur 2015 - Rasez-vous donc, ╵et tondez-vous la tête, ╵habitants de Jérusalem, en signe de douleur ╵à cause de vos fils ╵qui font tous vos délices ! Oui, rasez-vous la tête, ╵rendez-vous chauves, ╵pareils à des vautours, parce qu’ils vont être emmenés ╵loin de vous en exil.
- リビングバイブル - 泣け。 子どもたちのために泣き悲しめ。 子どもたちは奪い去られ、二度と会えなくなる。 奴隷として遠くの地へ連れて行かれてしまった。 頭をそって嘆き悲しむがいい。
- Nova Versão Internacional - Rapem a cabeça em pranto por causa dos filhos nos quais vocês tanto se alegram; fiquem calvos como a águia, pois eles serão tirados de vocês e levados para o exílio.
- Hoffnung für alle - Schneide dir in Trauer die Haare ab, Juda, bis du kahl bist wie ein Geier! Denn deine Bewohner, deine geliebten Kinder, werden in ein fremdes Land verschleppt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงโกนผมไว้ทุกข์ ให้ลูกๆ ที่เจ้าชื่นใจ จงโกนหัวให้ล้านเหมือนนกแร้ง เพราะลูกๆ ของเจ้าจะถูกพรากไปเป็นเชลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงโกนศีรษะให้ล้านเป็นการไว้อาลัย เพื่อลูกหลานที่เจ้าชื่นชอบ โกนศีรษะให้ล้านอย่างนกแร้ง เพราะพวกเขาจะลี้ภัยไปจากเจ้า”
交叉引用
- Giê-rê-mi 16:6 - Cả người cao trọng và người hèn mọn đều sẽ chết trong đất này. Không ai chôn cất hay than khóc chúng. Bạn hữu chúng cũng chẳng cắt thịt hay cạo đầu để than khóc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:41 - Anh em sinh con nhưng sẽ không có con ở với mình, vì chúng nó bị bắt đi làm nô lệ.
- Giê-rê-mi 6:26 - Dân tôi ơi, hãy mặc áo tang và ngồi giữa bụi tro. Hãy khóc lóc và than vãn đắng cay, như khóc vì mất con trai một. Vì đội quân hủy diệt sẽ thình lình giáng trên các người!
- Ai Ca 4:5 - Những người từng ăn cao lương mỹ vị, nay đi ăn xin trong đường phố cầu mong một chút thực phẩm để cầm hơi. Những người từng sống trên nhung lụa, nay đào xới các đống rác tìm thức ăn.
- Ai Ca 4:6 - Tội lỗi của dân tôi lớn hơn tội lỗi của Sô-đôm, nơi bị sụp đổ trong khoảnh khắc không một bàn tay giúp đỡ.
- Ai Ca 4:7 - Các lãnh đạo xưa kia sức khỏe dồi dào— sáng hơn tuyết, trắng hơn sữa. Mặt họ hồng hào như ngọc đỏ, rạng ngời như bích ngọc.
- Ai Ca 4:8 - Nhưng nay mặt họ đen như than. Không ai nhận ra họ trên đường phố. Họ chỉ còn da bọc xương; như củi khô và cứng.
- Y-sai 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì con gái Si-ôn kiêu kỳ: Nhướng cổ cao, liếc mắt trêu người, bước đi õng ẹo, khua chân vòng vàng nơi mắt cá.
- Y-sai 3:17 - Vì thế, Chúa sẽ làm cho đầu họ đóng vảy và Chúa Hằng Hữu sẽ cho con gái Si-ôn bị hói đầu.
- Y-sai 3:18 - Trong ngày phán xét Chúa sẽ lột hết những vật trang sức làm ngươi xinh đẹp như khăn quấn đầu, chuỗi hạt trăng lưỡi liềm,
- Y-sai 3:19 - hoa tai, xuyến, và khăn che mặt;
- Y-sai 3:20 - khăn choàng, vòng đeo chân, khăn thắt lưng, túi thơm, và bùa đeo;
- Y-sai 3:21 - nhẫn, ngọc quý,
- Y-sai 3:22 - trang phục dạ tiệc, áo dài, áo choàng, và túi,
- Y-sai 3:23 - gương soi, vải gai mịn, đồ trang sức trên đầu, và khăn trùm đầu.
- Y-sai 3:24 - Thay vì tỏa mùi thơm, ngươi sẽ bị hôi thối. Ngươi sẽ mang dây trói thay vì khăn thắt lưng, và mái tóc mượt mà của ngươi sẽ bị rụng hết. Ngươi sẽ mặc vải thô thay vì áo dài sặc sỡ. Sự hổ thẹn sẽ thay cho sắc đẹp của ngươi.
- Y-sai 3:25 - Những đàn ông trong thành sẽ bị giết bởi gươm, những anh hùng của ngươi sẽ chết nơi chiến trường.
- Y-sai 3:26 - Các cổng Si-ôn sẽ khóc lóc và kêu than. Thành phố sẽ như người đàn bà tàn héo, bị vứt trên đất.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:56 - Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:57 - giấu kín đứa con mới sinh và cái nhau để ăn một mình, vì quân thù vây thành quẫn bách quá.
- A-mốt 8:10 - Ta sẽ biến các ngày lễ hội của các ngươi thành những ngày tang chế và biến những bài hát thành điệu ai ca. Các ngươi sẽ mặc áo tang và cạo đầu trong sầu khổ— như khi đứa con một của các ngươi chết. Thật là ngày cay đắng dường nào!”
- Y-sai 39:6 - ‘Này, trong thời gian sắp đến, mọi thứ trong cung điện ngươi—kể cả những bảo vật tổ phụ ngươi đã cất giữ cho đến bây giờ—sẽ bị đem qua Ba-by-lôn, không sót một thứ gì.’ Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Y-sai 39:7 - ‘Một số con cháu của ngươi sẽ bị bắt lưu đày. Các con cháu ấy sẽ phải làm quan hoạn phục vụ trong cung điện của vua Ba-by-lôn.’”
- Y-sai 15:2 - Dân của ngươi sẽ xô nhau chạy lên đền tại Đi-bôn để than khóc. Chúng sẽ đến miếu tà thần mà kêu la. Chúng sẽ than van cho số phận của Nê-bô và Mê-đê-ba, tất cả đều cạo đầu và cắt râu.
- Gióp 1:20 - Gióp đứng dậy, xé rách chiếc áo choàng. Rồi ông cạo đầu và phủ phục dưới đất mà thờ lạy.
- Giê-rê-mi 7:29 - Hãy cạo đầu trong buồn rầu, và than khóc trên các núi cao. Vì Chúa Hằng Hữu đã khước từ và loại bỏ thế hệ gian ác này trong cơn thịnh nộ của Ngài.’”
- 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
- Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.