Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:38 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các con hãy cầu xin Chủ mùa gặt đưa thêm nhiều thợ gặt vào đồng lúa của Ngài!”
  • 新标点和合本 - 所以,你们当求庄稼的主打发工人出去收他的庄稼。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,你们要求庄稼的主差遣做工的人出去收他的庄稼。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,你们要求庄稼的主差遣做工的人出去收他的庄稼。”
  • 当代译本 - 因此,你们要祈求庄稼的主人派工人去收割祂的庄稼。”
  • 圣经新译本 - 所以你们应当求庄稼的主派工人去收割他的庄稼。”
  • 中文标准译本 - 所以你们要祈求收割 的主催促工人参与他的收割工作 。”
  • 现代标点和合本 - 所以,你们当求庄稼的主打发工人出去收他的庄稼。”
  • 和合本(拼音版) - 所以你们当求庄稼的主,打发工人出去收他的庄稼。”
  • New International Version - Ask the Lord of the harvest, therefore, to send out workers into his harvest field.”
  • New International Reader's Version - So ask the Lord of the harvest to send workers out into his harvest field.”
  • English Standard Version - therefore pray earnestly to the Lord of the harvest to send out laborers into his harvest.”
  • New Living Translation - So pray to the Lord who is in charge of the harvest; ask him to send more workers into his fields.”
  • Christian Standard Bible - Therefore, pray to the Lord of the harvest to send out workers into his harvest.”
  • New American Standard Bible - Therefore, plead with the Lord of the harvest to send out workers into His harvest.”
  • New King James Version - Therefore pray the Lord of the harvest to send out laborers into His harvest.”
  • Amplified Bible - So pray to the Lord of the harvest to send out workers into His harvest.”
  • American Standard Version - Pray ye therefore the Lord of the harvest, that he send forth laborers into his harvest.
  • King James Version - Pray ye therefore the Lord of the harvest, that he will send forth labourers into his harvest.
  • New English Translation - Therefore ask the Lord of the harvest to send out workers into his harvest.”
  • World English Bible - Pray therefore that the Lord of the harvest will send out laborers into his harvest.”
  • 新標點和合本 - 所以,你們當求莊稼的主打發工人出去收他的莊稼。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,你們要求莊稼的主差遣做工的人出去收他的莊稼。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,你們要求莊稼的主差遣做工的人出去收他的莊稼。」
  • 當代譯本 - 因此,你們要祈求莊稼的主人派工人去收割祂的莊稼。」
  • 聖經新譯本 - 所以你們應當求莊稼的主派工人去收割他的莊稼。”
  • 呂振中譯本 - 所以你們要祈求莊稼的主、催趕工人去收他的莊稼。』
  • 中文標準譯本 - 所以你們要祈求收割 的主催促工人參與他的收割工作 。」
  • 現代標點和合本 - 所以,你們當求莊稼的主打發工人出去收他的莊稼。」
  • 文理和合譯本 - 宜求穡主、遣工力穡焉、
  • 文理委辦譯本 - 宜求穡主、遣工力穡焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故當求穡主、遣工以斂其穡焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 應求莊稼之主、多遣工人、從事收穫。』
  • Nueva Versión Internacional - Pídanle, por tanto, al Señor de la cosecha que envíe obreros a su campo».
  • 현대인의 성경 - 그러므로 너희는 주인에게 추수할 일꾼을 보내 달라고 간청하여라” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому просите Хозяина жатвы, чтобы Он выслал работников на Свою жатву.
  • Восточный перевод - Поэтому просите Хозяина жатвы, чтобы Он выслал работников на Свою жатву.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому просите Хозяина жатвы, чтобы Он выслал работников на Свою жатву.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому просите Хозяина жатвы, чтобы Он выслал работников на Свою жатву.
  • La Bible du Semeur 2015 - Priez donc le Seigneur à qui appartient la moisson d’envoyer des ouvriers pour moissonner.
  • リビングバイブル - ですから、収穫の主である神に祈りなさい。刈り入れの場にもっと多くの働き手を送ってくださるように願うのです。」
  • Nestle Aland 28 - δεήθητε οὖν τοῦ κυρίου τοῦ θερισμοῦ ὅπως ἐκβάλῃ ἐργάτας εἰς τὸν θερισμὸν αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - δεήθητε οὖν τοῦ Κυρίου τοῦ θερισμοῦ, ὅπως ἐκβάλῃ ἐργάτας εἰς τὸν θερισμὸν αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Peçam, pois, ao Senhor da colheita que envie trabalhadores para a sua colheita”.
  • Hoffnung für alle - »Darum bittet den Herrn, dass er noch mehr Arbeiter aussendet, die seine Ernte einbringen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะฉะนั้นจงทูลขอพระองค์ผู้ทรงเป็นเจ้าแห่งการเก็บเกี่ยวให้ส่งคนงานมายังทุ่งแห่งการเก็บเกี่ยวของพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​จง​ขอ​ให้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ผู้​เป็น​เจ้าของ​นา​ส่ง​พวก​คน​งาน​ออก​ไป​เก็บ​เกี่ยว​ใน​นา​เถิด”
交叉引用
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Lu-ca 6:12 - Một hôm, Chúa Giê-xu lên núi cầu nguyện với Đức Chúa Trời suốt đêm.
  • Lu-ca 6:13 - Đến sáng, Ngài gọi các môn đệ đến, chọn mười hai người làm sứ đồ. Dưới đây là tên của họ:
  • Ma-thi-ơ 10:1 - Chúa Giê-xu gọi mười hai sứ đồ đến gần, cho họ quyền năng đuổi quỷ và chữa bệnh.
  • Ma-thi-ơ 10:2 - Đây là tên mười hai sứ đồ: Đầu tiên là Si-môn (còn gọi là Phi-e-rơ), Kế đến là Anh-rê (em Si-môn), Gia-cơ (con Xê-bê-đê), Giăng (em Gia-cơ),
  • Ma-thi-ơ 10:3 - Phi-líp, Ba-thê-lê-my, Thô-ma, Ma-thi-ơ (người thu thuế), Gia-cơ (con An-phê), Tha-đê,
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • Thi Thiên 68:11 - Chúa ra lệnh, vô số người tuân phục, loan tin mừng như đạo quân đông đảo.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:4 - Các tín hữu tản mác khắp nơi, đến đâu cũng truyền bá Phúc Âm về Chúa Giê-xu.
  • Mi-ca 5:7 - Lúc ấy, dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa nhiều dân tộc khác. Họ như sương móc từ Chúa Hằng Hữu, hay như mưa rơi trên cỏ, chẳng trông cậy vào loài người, cũng chẳng mong đợi một ai.
  • Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:2 - Hội Thánh đang thờ phượng Chúa và kiêng ăn, Chúa Thánh Linh bảo: “Hãy dành riêng Ba-na-ba và Sau-lơ cho Ta, để làm công việc Ta chỉ định.”
  • Giê-rê-mi 3:15 - Ta sẽ cho các ngươi những người chăn vừa lòng Ta, họ sẽ lấy tri thức và sáng suốt mà nuôi các ngươi.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:1 - Sau hết, thưa anh chị em, xin cầu nguyện cho chúng tôi để Đạo Chúa được phổ biến nhanh chóng và ca ngợi khắp nơi, như tại Tê-sa-lô-ni-ca.
  • Lu-ca 10:1 - Sau đó, Chúa chọn thêm bảy mươi hai môn đệ, sai từng đôi đi trước đến các thành phố làng mạc, là những nơi Ngài định viếng thăm.
  • Lu-ca 10:2 - Ngài phán bảo họ: “Mùa gặt thật trúng, nhưng thợ gặt còn ít. Các con hãy cầu xin Chủ mùa gặt đưa thêm nhiều thợ gặt vào đồng lúa của Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các con hãy cầu xin Chủ mùa gặt đưa thêm nhiều thợ gặt vào đồng lúa của Ngài!”
  • 新标点和合本 - 所以,你们当求庄稼的主打发工人出去收他的庄稼。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,你们要求庄稼的主差遣做工的人出去收他的庄稼。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,你们要求庄稼的主差遣做工的人出去收他的庄稼。”
  • 当代译本 - 因此,你们要祈求庄稼的主人派工人去收割祂的庄稼。”
  • 圣经新译本 - 所以你们应当求庄稼的主派工人去收割他的庄稼。”
  • 中文标准译本 - 所以你们要祈求收割 的主催促工人参与他的收割工作 。”
  • 现代标点和合本 - 所以,你们当求庄稼的主打发工人出去收他的庄稼。”
  • 和合本(拼音版) - 所以你们当求庄稼的主,打发工人出去收他的庄稼。”
  • New International Version - Ask the Lord of the harvest, therefore, to send out workers into his harvest field.”
  • New International Reader's Version - So ask the Lord of the harvest to send workers out into his harvest field.”
  • English Standard Version - therefore pray earnestly to the Lord of the harvest to send out laborers into his harvest.”
  • New Living Translation - So pray to the Lord who is in charge of the harvest; ask him to send more workers into his fields.”
  • Christian Standard Bible - Therefore, pray to the Lord of the harvest to send out workers into his harvest.”
  • New American Standard Bible - Therefore, plead with the Lord of the harvest to send out workers into His harvest.”
  • New King James Version - Therefore pray the Lord of the harvest to send out laborers into His harvest.”
  • Amplified Bible - So pray to the Lord of the harvest to send out workers into His harvest.”
  • American Standard Version - Pray ye therefore the Lord of the harvest, that he send forth laborers into his harvest.
  • King James Version - Pray ye therefore the Lord of the harvest, that he will send forth labourers into his harvest.
  • New English Translation - Therefore ask the Lord of the harvest to send out workers into his harvest.”
  • World English Bible - Pray therefore that the Lord of the harvest will send out laborers into his harvest.”
  • 新標點和合本 - 所以,你們當求莊稼的主打發工人出去收他的莊稼。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,你們要求莊稼的主差遣做工的人出去收他的莊稼。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,你們要求莊稼的主差遣做工的人出去收他的莊稼。」
  • 當代譯本 - 因此,你們要祈求莊稼的主人派工人去收割祂的莊稼。」
  • 聖經新譯本 - 所以你們應當求莊稼的主派工人去收割他的莊稼。”
  • 呂振中譯本 - 所以你們要祈求莊稼的主、催趕工人去收他的莊稼。』
  • 中文標準譯本 - 所以你們要祈求收割 的主催促工人參與他的收割工作 。」
  • 現代標點和合本 - 所以,你們當求莊稼的主打發工人出去收他的莊稼。」
  • 文理和合譯本 - 宜求穡主、遣工力穡焉、
  • 文理委辦譯本 - 宜求穡主、遣工力穡焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故當求穡主、遣工以斂其穡焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 應求莊稼之主、多遣工人、從事收穫。』
  • Nueva Versión Internacional - Pídanle, por tanto, al Señor de la cosecha que envíe obreros a su campo».
  • 현대인의 성경 - 그러므로 너희는 주인에게 추수할 일꾼을 보내 달라고 간청하여라” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому просите Хозяина жатвы, чтобы Он выслал работников на Свою жатву.
  • Восточный перевод - Поэтому просите Хозяина жатвы, чтобы Он выслал работников на Свою жатву.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому просите Хозяина жатвы, чтобы Он выслал работников на Свою жатву.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому просите Хозяина жатвы, чтобы Он выслал работников на Свою жатву.
  • La Bible du Semeur 2015 - Priez donc le Seigneur à qui appartient la moisson d’envoyer des ouvriers pour moissonner.
  • リビングバイブル - ですから、収穫の主である神に祈りなさい。刈り入れの場にもっと多くの働き手を送ってくださるように願うのです。」
  • Nestle Aland 28 - δεήθητε οὖν τοῦ κυρίου τοῦ θερισμοῦ ὅπως ἐκβάλῃ ἐργάτας εἰς τὸν θερισμὸν αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - δεήθητε οὖν τοῦ Κυρίου τοῦ θερισμοῦ, ὅπως ἐκβάλῃ ἐργάτας εἰς τὸν θερισμὸν αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Peçam, pois, ao Senhor da colheita que envie trabalhadores para a sua colheita”.
  • Hoffnung für alle - »Darum bittet den Herrn, dass er noch mehr Arbeiter aussendet, die seine Ernte einbringen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะฉะนั้นจงทูลขอพระองค์ผู้ทรงเป็นเจ้าแห่งการเก็บเกี่ยวให้ส่งคนงานมายังทุ่งแห่งการเก็บเกี่ยวของพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​จง​ขอ​ให้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ผู้​เป็น​เจ้าของ​นา​ส่ง​พวก​คน​งาน​ออก​ไป​เก็บ​เกี่ยว​ใน​นา​เถิด”
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Lu-ca 6:12 - Một hôm, Chúa Giê-xu lên núi cầu nguyện với Đức Chúa Trời suốt đêm.
  • Lu-ca 6:13 - Đến sáng, Ngài gọi các môn đệ đến, chọn mười hai người làm sứ đồ. Dưới đây là tên của họ:
  • Ma-thi-ơ 10:1 - Chúa Giê-xu gọi mười hai sứ đồ đến gần, cho họ quyền năng đuổi quỷ và chữa bệnh.
  • Ma-thi-ơ 10:2 - Đây là tên mười hai sứ đồ: Đầu tiên là Si-môn (còn gọi là Phi-e-rơ), Kế đến là Anh-rê (em Si-môn), Gia-cơ (con Xê-bê-đê), Giăng (em Gia-cơ),
  • Ma-thi-ơ 10:3 - Phi-líp, Ba-thê-lê-my, Thô-ma, Ma-thi-ơ (người thu thuế), Gia-cơ (con An-phê), Tha-đê,
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • Thi Thiên 68:11 - Chúa ra lệnh, vô số người tuân phục, loan tin mừng như đạo quân đông đảo.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:4 - Các tín hữu tản mác khắp nơi, đến đâu cũng truyền bá Phúc Âm về Chúa Giê-xu.
  • Mi-ca 5:7 - Lúc ấy, dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa nhiều dân tộc khác. Họ như sương móc từ Chúa Hằng Hữu, hay như mưa rơi trên cỏ, chẳng trông cậy vào loài người, cũng chẳng mong đợi một ai.
  • Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:2 - Hội Thánh đang thờ phượng Chúa và kiêng ăn, Chúa Thánh Linh bảo: “Hãy dành riêng Ba-na-ba và Sau-lơ cho Ta, để làm công việc Ta chỉ định.”
  • Giê-rê-mi 3:15 - Ta sẽ cho các ngươi những người chăn vừa lòng Ta, họ sẽ lấy tri thức và sáng suốt mà nuôi các ngươi.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:1 - Sau hết, thưa anh chị em, xin cầu nguyện cho chúng tôi để Đạo Chúa được phổ biến nhanh chóng và ca ngợi khắp nơi, như tại Tê-sa-lô-ni-ca.
  • Lu-ca 10:1 - Sau đó, Chúa chọn thêm bảy mươi hai môn đệ, sai từng đôi đi trước đến các thành phố làng mạc, là những nơi Ngài định viếng thăm.
  • Lu-ca 10:2 - Ngài phán bảo họ: “Mùa gặt thật trúng, nhưng thợ gặt còn ít. Các con hãy cầu xin Chủ mùa gặt đưa thêm nhiều thợ gặt vào đồng lúa của Ngài.
圣经
资源
计划
奉献