逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tin ấy được loan truyền khắp nơi.
- 新标点和合本 - 于是这风声传遍了那地方。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是这消息传遍了那地方。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是这消息传遍了那地方。
- 当代译本 - 这件事传遍了那一带。
- 圣经新译本 - 这消息传遍了那一带。
- 中文标准译本 - 于是,这消息传遍了那整个地区。
- 现代标点和合本 - 于是这风声传遍了那地方。
- 和合本(拼音版) - 于是这风声传遍了那地方。
- New International Version - News of this spread through all that region.
- New International Reader's Version - News about what Jesus had done spread all over that area.
- English Standard Version - And the report of this went through all that district.
- New Living Translation - The report of this miracle swept through the entire countryside.
- Christian Standard Bible - Then news of this spread throughout that whole area.
- New American Standard Bible - And this news spread throughout that land.
- New King James Version - And the report of this went out into all that land.
- Amplified Bible - And the news about this spread throughout all that district.
- American Standard Version - And the fame hereof went forth into all that land.
- King James Version - And the fame hereof went abroad into all that land.
- New English Translation - And the news of this spread throughout that region.
- World English Bible - The report of this went out into all that land.
- 新標點和合本 - 於是這風聲傳遍了那地方。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是這消息傳遍了那地方。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是這消息傳遍了那地方。
- 當代譯本 - 這件事傳遍了那一帶。
- 聖經新譯本 - 這消息傳遍了那一帶。
- 呂振中譯本 - 這名聲一出,就傳遍那地方。
- 中文標準譯本 - 於是,這消息傳遍了那整個地區。
- 現代標點和合本 - 於是這風聲傳遍了那地方。
- 文理和合譯本 - 於是聲聞徧揚斯地、○
- 文理委辦譯本 - 於是聲名洋溢彼地、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此事徧傳於斯地、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於是聲名洋溢乎四境。
- Nueva Versión Internacional - La noticia se divulgó por toda aquella región.
- 현대인의 성경 - 이 소문이 그 지방에 쫙 퍼졌다.
- Новый Русский Перевод - Слух об этом распространился по всей округе.
- Восточный перевод - Слух об этом распространился по всей округе.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слух об этом распространился по всей округе.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слух об этом распространился по всей округе.
- La Bible du Semeur 2015 - La nouvelle de ce qui s’était passé fit le tour de toute la contrée.
- リビングバイブル - このうわさはたちまち、その地方一帯に広まりました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐξῆλθεν ἡ φήμη αὕτη εἰς ὅλην τὴν γῆν ἐκείνην.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐξῆλθεν ἡ φήμη αὕτη εἰς ὅλην τὴν γῆν ἐκείνην.
- Nova Versão Internacional - A notícia deste acontecimento espalhou-se por toda aquela região.
- Hoffnung für alle - Die Nachricht davon verbreitete sich wie ein Lauffeuer in der ganzen Gegend.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข่าวนี้จึงเลื่องลือไปทั่วแคว้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรื่องราวนี้เลื่องลือไปทั่วแคว้นนั้น
交叉引用
- Mác 6:14 - Vua Hê-rốt An-ti-pa được trình báo đầy đủ về các hoạt động của Chúa Giê-xu, vì danh tiếng Ngài đồn ra khắp nơi. Vua nghĩ Chúa là Giăng Báp-tít sống lại, nên mới làm được nhiều việc dị thường như thế.
- Ma-thi-ơ 14:1 - Khi Hê-rốt An-ti-ba, người cai trị Ga-li-lê nghe về Chúa Giê-xu,
- Ma-thi-ơ 14:2 - ông bảo các cận thần: “Người này chắc là Giăng Báp-tít sống lại, nên mới làm được nhiều việc dị thường như thế!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:26 - Đức Vua Ạc-ríp-ba biết rõ việc này nên tôi đánh bạo tâu trình. Tôi biết chắc không thể giấu Đức vua một chi tiết nào vì biến cố ấy chẳng phải xảy ra trong bóng tối!
- Mác 1:45 - Nhưng anh ấy đi đến đâu cũng khoe mình được Chúa chữa lành. Người ta đến vây quanh Chúa, đến nỗi Ngài không thể công khai vào thành, phải ở lại nơi vắng vẻ. Dân chúng khắp nơi kéo đến với Ngài.
- Ma-thi-ơ 4:24 - Danh tiếng Chúa đồn qua bên kia biên giới Ga-li-lê, lan khắp xứ Sy-ri, đến nỗi dân chúng đem tất cả người đau yếu đến với Ngài. Bất cứ bệnh tật gì, động kinh, tê liệt, hay quỷ ám—Chúa đều chữa lành cả.