逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nên giữ cho kín đáo và Cha các con là Đấng biết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.”
- 新标点和合本 - 要叫你施舍的事行在暗中。你父在暗中察看,必然报答你(有古卷作“必在明处报答你”)。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 好使你隐秘地施舍;你父在隐秘中察看,必然赏赐你。”
- 和合本2010(神版-简体) - 好使你隐秘地施舍;你父在隐秘中察看,必然赏赐你。”
- 当代译本 - 要不声不响地去做。这样,鉴察隐秘事的天父必赏赐你们。
- 圣经新译本 - 好使你的施舍是在隐密中行的。你父在隐密中察看,必定报答你。
- 中文标准译本 - 好使你的施舍行在隐秘中。这样,你那在隐秘中察看的父 就将回报你 。
- 现代标点和合本 - 要叫你施舍的事行在暗中,你父在暗中察看,必然报答你 。
- 和合本(拼音版) - 要叫你施舍的事行在暗中,你父在暗中察看,必然报答你 。”
- New International Version - so that your giving may be in secret. Then your Father, who sees what is done in secret, will reward you.
- New International Reader's Version - Then your giving will be done secretly. Your Father will reward you, because he sees what you do secretly.
- English Standard Version - so that your giving may be in secret. And your Father who sees in secret will reward you.
- New Living Translation - Give your gifts in private, and your Father, who sees everything, will reward you.
- Christian Standard Bible - so that your giving may be in secret. And your Father who sees in secret will reward you.
- New American Standard Bible - so that your charitable giving will be in secret; and your Father who sees what is done in secret will reward you.
- New King James Version - that your charitable deed may be in secret; and your Father who sees in secret will Himself reward you openly.
- Amplified Bible - so that your charitable acts will be done in secret; and your Father who sees [what is done] in secret will reward you.
- American Standard Version - that thine alms may be in secret: and thy Father who seeth in secret shall recompense thee.
- King James Version - That thine alms may be in secret: and thy Father which seeth in secret himself shall reward thee openly.
- New English Translation - so that your gift may be in secret. And your Father, who sees in secret, will reward you.
- World English Bible - so that your merciful deeds may be in secret, then your Father who sees in secret will reward you openly.
- 新標點和合本 - 要叫你施捨的事行在暗中。你父在暗中察看,必然報答你 (有古卷:必在明處報答你)。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 好使你隱祕地施捨;你父在隱祕中察看,必然賞賜你。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 好使你隱祕地施捨;你父在隱祕中察看,必然賞賜你。」
- 當代譯本 - 要不聲不響地去做。這樣,鑒察隱祕事的天父必賞賜你們。
- 聖經新譯本 - 好使你的施捨是在隱密中行的。你父在隱密中察看,必定報答你。
- 呂振中譯本 - 好叫你的施捨可以在隱祕中;你父在隱祕中察看的,必 報給你。
- 中文標準譯本 - 好使你的施捨行在隱祕中。這樣,你那在隱祕中察看的父 就將回報你 。
- 現代標點和合本 - 要叫你施捨的事行在暗中,你父在暗中察看,必然報答你 。
- 文理和合譯本 - 俾爾之施濟隱焉、爾父鑒於隱者、將以報爾、○
- 文理委辦譯本 - 如是、則爾之施濟隱矣、爾父監於隱者、將顯以報爾、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是則爾之施濟隱矣、爾父鑒觀於隱、將顯以報爾、 將顯以報爾有原文古抄本作將以報爾下同 ○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 庶幾爾之善舉、隱而不顯;則燭幽洞微之父、必將有以報爾矣。
- Nueva Versión Internacional - para que tu limosna sea en secreto. Así tu Padre, que ve lo que se hace en secreto, te recompensará.
- 현대인의 성경 - 너의 착한 행실이 남의 눈에 띄지 않게 하라. 그러면 은밀히 보시는 네 아버지께서 갚아 주실 것이다.”
- Новый Русский Перевод - пусть твоя помощь будет тайной. Тогда твой Отец, Который видит и то, что делается втайне, вознаградит тебя. ( Мк. 11:25-26 ; Лк. 11:2-4 )
- Восточный перевод - пусть твоя помощь будет тайной. Тогда твой Отец, который видит и то, что делается втайне, вознаградит тебя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - пусть твоя помощь будет тайной. Тогда твой Отец, который видит и то, что делается втайне, вознаградит тебя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - пусть твоя помощь будет тайной. Тогда твой Отец, который видит и то, что делается втайне, вознаградит тебя.
- La Bible du Semeur 2015 - Que ton aumône se fasse ainsi en secret ; et ton Père, qui voit dans le secret, te le rendra.
- リビングバイブル - そうすれば、隠れたことはどんな小さなことでもご存じの天の父から、必ず報いがいただけます。
- Nestle Aland 28 - ὅπως ᾖ σου ἡ ἐλεημοσύνη ἐν τῷ κρυπτῷ· καὶ ὁ πατήρ σου ὁ βλέπων ἐν τῷ κρυπτῷ ἀποδώσει σοι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὅπως ᾖ σου ἡ ἐλεημοσύνη ἐν τῷ κρυπτῷ; καὶ ὁ Πατήρ σου, ὁ βλέπων ἐν τῷ κρυπτῷ, ἀποδώσει σοι.
- Nova Versão Internacional - de forma que você preste a sua ajuda em segredo. E seu Pai, que vê o que é feito em segredo, o recompensará. ( Lc 11.1-4 )
- Hoffnung für alle - niemand soll davon erfahren. Dein Vater, der auch das Verborgene sieht, wird dich dafür belohnen.« ( Markus 11,25 ; Lukas 11,2‒4 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อการให้ของท่านเป็นความลับ แล้วพระบิดาของท่านผู้ทรงเห็นสิ่งที่ทำเป็นการลับจะประทานบำเหน็จแก่ท่าน ( ลก.11:2-4 )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อว่าทานสงเคราะห์จะได้เป็นทานลับ และพระบิดาผู้เห็นสิ่งที่ท่านทำเป็นการลับก็จะให้รางวัลแก่ท่าน
交叉引用
- Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
- 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
- Lu-ca 8:17 - Chẳng có gì che kín mãi, tất cả các điều bí mật sẽ bị phơi bày trước ánh sáng.
- Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
- Thi Thiên 139:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài đã tra xét lòng con và biết mọi thứ về con!
- Thi Thiên 139:2 - Chúa biết khi con ngồi hay đứng. Chúa thấu suốt tư tưởng con từ xa.
- Thi Thiên 139:3 - Chúa nhìn thấy lối con đi, và khi con nằm ngủ. Ngài biết rõ mọi việc con làm.
- Thi Thiên 139:12 - nhưng dù trong bóng tối, con cũng không thể giấu con khỏi Ngài. Với Chúa, đêm tối cũng sáng như ban ngày. Với Chúa đêm tối và ánh sáng đều như nhau.
- Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
- Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
- Thi Thiên 17:3 - Dù Chúa dò xét lòng con khảo hạch con lúc đêm tối, hay thử nghiệm con, Chúa sẽ không tìm thấy gì. Vì con đã quyết định miệng con không phạm tội.
- 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
- Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
- Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
- Ma-thi-ơ 25:36 - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
- Ma-thi-ơ 25:37 - Lúc ấy, những người công chính sẽ ngạc nhiên: ‘Thưa Chúa, có khi nào chúng con thấy Chúa đói mà mời ăn? Hay thấy Chúa khát mà mời uống?
- Ma-thi-ơ 25:38 - Hoặc gặp Chúa là khách lạ mà tiếp đãi? Thấy Chúa trần truồng mà mặc quần áo?
- Ma-thi-ơ 25:39 - Hay biết Chúa đau ốm và bị tù mà thăm viếng đâu?’
- Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
- Thi Thiên 44:21 - hẳn Đức Chúa Trời đã khám phá ra lập tức, vì Ngài biết rõ lòng thế nhân.
- Lu-ca 14:14 - Đến kỳ người công chính sống lại, Đức Chúa Trời sẽ ban thưởng, vì ông đã mời những người không thể mời lại mình.”
- Ma-thi-ơ 6:6 - Nhưng khi các con cầu nguyện, nên vào phòng riêng đóng cửa lại, kín đáo cầu nguyện với Cha trên trời, Cha các con biết hết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.
- Ma-thi-ơ 6:18 - Như thế, ngoài Cha trên trời, không ai biết các con đang đói. Cha các con là Đấng biết hết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.”
- Giê-rê-mi 17:10 - Nhưng Ta, Chúa Hằng Hữu, dò xét tâm khảm, và thử nghiệm trí óc. Ta sẽ báo ứng đúng theo nếp sống và kết quả của hành động của mỗi người.”