Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy các con đừng lo âu về điều này, và tự hỏi: ‘Chúng ta sẽ ăn gì? Chúng ta sẽ uống gì? Chúng ta sẽ mặc gì?’
  • 新标点和合本 - 所以,不要忧虑说,吃什么?喝什么?穿什么?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,不要忧虑,说:‘我们吃什么?喝什么?穿什么?’
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,不要忧虑,说:‘我们吃什么?喝什么?穿什么?’
  • 当代译本 - 所以,你们不要忧虑‘吃什么?喝什么?穿什么?’
  • 圣经新译本 - 所以不要忧虑,说:‘我们该吃什么?喝什么?穿什么?’
  • 中文标准译本 - 所以不要忧虑,说‘我们吃什么?喝什么?穿什么?’
  • 现代标点和合本 - 所以,不要忧虑说吃什么、喝什么、穿什么。
  • 和合本(拼音版) - 所以,不要忧虑说:‘吃什么?喝什么?穿什么?’
  • New International Version - So do not worry, saying, ‘What shall we eat?’ or ‘What shall we drink?’ or ‘What shall we wear?’
  • New International Reader's Version - So don’t worry. Don’t say, ‘What will we eat?’ Or, ‘What will we drink?’ Or, ‘What will we wear?’
  • English Standard Version - Therefore do not be anxious, saying, ‘What shall we eat?’ or ‘What shall we drink?’ or ‘What shall we wear?’
  • New Living Translation - “So don’t worry about these things, saying, ‘What will we eat? What will we drink? What will we wear?’
  • Christian Standard Bible - So don’t worry, saying, ‘What will we eat? ’ or ‘What will we drink? ’ or ‘What will we wear?’
  • New American Standard Bible - Do not worry then, saying, ‘What are we to eat?’ or ‘What are we to drink?’ or ‘What are we to wear for clothing?’
  • New King James Version - “Therefore do not worry, saying, ‘What shall we eat?’ or ‘What shall we drink?’ or ‘What shall we wear?’
  • Amplified Bible - Therefore do not worry or be anxious (perpetually uneasy, distracted), saying, ‘What are we going to eat?’ or ‘What are we going to drink?’ or ‘What are we going to wear?’
  • American Standard Version - Be not therefore anxious, saying, What shall we eat? or, What shall we drink? or, Wherewithal shall we be clothed?
  • King James Version - Therefore take no thought, saying, What shall we eat? or, What shall we drink? or, Wherewithal shall we be clothed?
  • New English Translation - So then, don’t worry saying, ‘What will we eat?’ or ‘What will we drink?’ or ‘What will we wear?’
  • World English Bible - “Therefore don’t be anxious, saying, ‘What will we eat?’, ‘What will we drink?’ or, ‘With what will we be clothed?’
  • 新標點和合本 - 所以,不要憂慮說,吃甚麼?喝甚麼?穿甚麼?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,不要憂慮,說:『我們吃甚麼?喝甚麼?穿甚麼?』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,不要憂慮,說:『我們吃甚麼?喝甚麼?穿甚麼?』
  • 當代譯本 - 所以,你們不要憂慮『吃什麼?喝什麼?穿什麼?』
  • 聖經新譯本 - 所以不要憂慮,說:‘我們該吃甚麼?喝甚麼?穿甚麼?’
  • 呂振中譯本 - 所以你們不要掛慮說:「我們要喫甚麼?」或「要喝甚麼?」或是「要披戴甚麼?」
  • 中文標準譯本 - 所以不要憂慮,說『我們吃什麼?喝什麼?穿什麼?』
  • 現代標點和合本 - 所以,不要憂慮說吃什麼、喝什麼、穿什麼。
  • 文理和合譯本 - 故勿慮何以食、何以飲、何以衣、
  • 文理委辦譯本 - 故勿慮何以食、何以飲、何以衣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故勿慮云、何以食、何以飲、何以衣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故毋事憂慮、曰吾將何食何飲何以敝體。
  • Nueva Versión Internacional - Así que no se preocupen diciendo: “¿Qué comeremos?” o “¿Qué beberemos?” o “¿Con qué nos vestiremos?”
  • 현대인의 성경 - 그러므로 너희는 ‘무엇을 먹을까?’, ‘무엇을 마실까?’, ‘무엇을 입을까?’ 하고 걱정하지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому не тревожьтесь и не спрашивайте: «Что нам есть?», или «Что нам пить?», или «Во что одеться?»
  • Восточный перевод - Поэтому не тревожьтесь и не спрашивайте: «Что нам есть?», или: «Что нам пить?», или: «Во что одеться?».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому не тревожьтесь и не спрашивайте: «Что нам есть?», или: «Что нам пить?», или: «Во что одеться?».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому не тревожьтесь и не спрашивайте: «Что нам есть?», или: «Что нам пить?», или: «Во что одеться?».
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne vous inquiétez donc pas et ne dites pas : « Que mangerons-nous ? » ou « Que boirons-nous ? » ou « Avec quoi nous habillerons-nous ? »
  • リビングバイブル - ですから、食べ物や着物のことは、何も心配しなくていいのです。
  • Nestle Aland 28 - Μὴ οὖν μεριμνήσητε λέγοντες· τί φάγωμεν; ἤ· τί πίωμεν; ἤ· τί περιβαλώμεθα;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ οὖν μεριμνήσητε λέγοντες, τί φάγωμεν, ἤ, τί πίωμεν, ἤ, τί περιβαλώμεθα?
  • Nova Versão Internacional - Portanto, não se preocupem, dizendo: ‘Que vamos comer?’ ou ‘Que vamos beber?’ ou ‘Que vamos vestir?’
  • Hoffnung für alle - Macht euch also keine Sorgen und fragt nicht: ›Werden wir genug zu essen haben? Und was werden wir trinken? Was sollen wir anziehen?‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นอย่ากังวลว่า ‘เราจะเอาอะไรกิน?’ หรือ ‘เราจะเอาอะไรดื่ม?’ หรือ ‘เราจะเอาอะไรนุ่งห่ม?’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​อย่า​วิตกกังวล​เลย​ว่า ‘พวก​เรา​จะ​กิน​หรือ​ดื่ม​อะไร’ หรือว่า ‘พวก​เรา​จะ​สวมใส่​อะไร’
交叉引用
  • Thi Thiên 78:18 - Lòng ngang bướng, họ cố tình thử Đức Chúa Trời, đòi món ăn theo dục vọng trần gian.
  • Thi Thiên 78:19 - Họ nói nghịch, thách thức Đức Chúa Trời rằng: “Đức Chúa Trời không thể ban thức ăn trong hoang mạc.
  • Thi Thiên 78:20 - Phải, Chúa có thể đập vầng đá cho nước trào tuôn nhưng Ngài không thể ban dân Ngài bánh và thịt.”
  • Thi Thiên 78:21 - Chúa Hằng Hữu nghe lời ấy liền nổi giận, Lửa thịnh nộ của Ngài hình phạt nhà Gia-cốp. Phải, Ngài trút đổ cơn giận trên nhà Ít-ra-ên,
  • Thi Thiên 78:22 - vì họ không đặt niềm tin nơi Đức Chúa Trời, không tin vào quyền giải cứu của Ngài.
  • Thi Thiên 78:23 - Nhưng Chúa ra lệnh bầu trời mở ra, Ngài mở toang các cửa trên trời.
  • Thi Thiên 78:24 - Chúa ban mưa ma-na xuống cho họ ăn. Ngài ban bánh cho họ từ trời.
  • Thi Thiên 78:25 - Họ được ăn thực phẩm thiên thần! Đức Chúa Trời cho họ ăn no nê.
  • Thi Thiên 78:26 - Chúa cũng cho gió đông thổi tới, và dùng quyền năng khuấy động gió nam.
  • Thi Thiên 78:27 - Đem chim cút xuống cho dân, nhiều như cát trải trên bờ biển.
  • Thi Thiên 78:28 - Đàn chim sà xuống giữa trại quân, rơi rào rào quanh các lều trại.
  • Thi Thiên 78:29 - Dân ăn uống thỏa thuê. Chúa đã cho họ tùy sở thích.
  • Thi Thiên 78:30 - Nhưng trước khi họ thỏa mãn ham mê, trong khi miệng vẫn còn đầy thịt,
  • Thi Thiên 78:31 - thì cơn thịnh nộ Đức Chúa Trời nổi lên, Ngài giết những người mập béo nhất. Ngài triệt hạ các trai tráng Ít-ra-ên.
  • Lê-vi Ký 25:20 - Nếu ngươi hỏi: ‘Chúng tôi sẽ lấy gì ăn trong năm thứ bảy khi không được phép gieo và gặt?’
  • Lê-vi Ký 25:21 - Ta sẽ ban phước cho các ngươi được mùa gấp ba lần trong năm thứ sáu.
  • Lê-vi Ký 25:22 - Khi các ngươi gieo trồng cho năm thứ tám, các ngươi vẫn ăn hoa lợi của năm thứ sáu. Thực tế, các ngươi vẫn ăn từ hoa lợi dư dật từ mùa màng cũ cho đến mùa gặt năm thứ chín.”
  • 2 Sử Ký 25:9 - A-ma-xia hỏi người của Đức Chúa Trời: “Nhưng còn số bạc tôi đã trả để thuê đoàn quân Ít-ra-ên này thì sao?” Người của Đức Chúa Trời đáp: “Chúa Hằng Hữu có quyền cho vua nhiều hơn số ấy!”
  • Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
  • Ma-thi-ơ 4:4 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh chép: ‘Người ta sống không phải chỉ nhờ bánh, nhưng nhờ vâng theo mọi lời Đức Chúa Trời phán dạy.’ ”
  • Ma-thi-ơ 15:33 - Các môn đệ thưa: “Giữa chỗ hoang vắng, chúng ta tìm bánh đâu cho đủ để đãi đoàn dân đông đảo này?”
  • Thi Thiên 55:22 - Hãy trao gánh nặng mình cho Chúa Hằng Hữu, và Ngài sẽ đỡ nâng, Ngài không để người tin kính bị vấp ngã.
  • Lu-ca 12:29 - Cũng đừng bận tâm lo nghĩ về cơm ăn áo mặc,
  • 1 Phi-e-rơ 5:7 - Hãy trao mọi lo âu cho Chúa, vì Ngài luôn luôn chăm sóc anh chị em.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy các con đừng lo âu về điều này, và tự hỏi: ‘Chúng ta sẽ ăn gì? Chúng ta sẽ uống gì? Chúng ta sẽ mặc gì?’
  • 新标点和合本 - 所以,不要忧虑说,吃什么?喝什么?穿什么?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,不要忧虑,说:‘我们吃什么?喝什么?穿什么?’
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,不要忧虑,说:‘我们吃什么?喝什么?穿什么?’
  • 当代译本 - 所以,你们不要忧虑‘吃什么?喝什么?穿什么?’
  • 圣经新译本 - 所以不要忧虑,说:‘我们该吃什么?喝什么?穿什么?’
  • 中文标准译本 - 所以不要忧虑,说‘我们吃什么?喝什么?穿什么?’
  • 现代标点和合本 - 所以,不要忧虑说吃什么、喝什么、穿什么。
  • 和合本(拼音版) - 所以,不要忧虑说:‘吃什么?喝什么?穿什么?’
  • New International Version - So do not worry, saying, ‘What shall we eat?’ or ‘What shall we drink?’ or ‘What shall we wear?’
  • New International Reader's Version - So don’t worry. Don’t say, ‘What will we eat?’ Or, ‘What will we drink?’ Or, ‘What will we wear?’
  • English Standard Version - Therefore do not be anxious, saying, ‘What shall we eat?’ or ‘What shall we drink?’ or ‘What shall we wear?’
  • New Living Translation - “So don’t worry about these things, saying, ‘What will we eat? What will we drink? What will we wear?’
  • Christian Standard Bible - So don’t worry, saying, ‘What will we eat? ’ or ‘What will we drink? ’ or ‘What will we wear?’
  • New American Standard Bible - Do not worry then, saying, ‘What are we to eat?’ or ‘What are we to drink?’ or ‘What are we to wear for clothing?’
  • New King James Version - “Therefore do not worry, saying, ‘What shall we eat?’ or ‘What shall we drink?’ or ‘What shall we wear?’
  • Amplified Bible - Therefore do not worry or be anxious (perpetually uneasy, distracted), saying, ‘What are we going to eat?’ or ‘What are we going to drink?’ or ‘What are we going to wear?’
  • American Standard Version - Be not therefore anxious, saying, What shall we eat? or, What shall we drink? or, Wherewithal shall we be clothed?
  • King James Version - Therefore take no thought, saying, What shall we eat? or, What shall we drink? or, Wherewithal shall we be clothed?
  • New English Translation - So then, don’t worry saying, ‘What will we eat?’ or ‘What will we drink?’ or ‘What will we wear?’
  • World English Bible - “Therefore don’t be anxious, saying, ‘What will we eat?’, ‘What will we drink?’ or, ‘With what will we be clothed?’
  • 新標點和合本 - 所以,不要憂慮說,吃甚麼?喝甚麼?穿甚麼?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,不要憂慮,說:『我們吃甚麼?喝甚麼?穿甚麼?』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,不要憂慮,說:『我們吃甚麼?喝甚麼?穿甚麼?』
  • 當代譯本 - 所以,你們不要憂慮『吃什麼?喝什麼?穿什麼?』
  • 聖經新譯本 - 所以不要憂慮,說:‘我們該吃甚麼?喝甚麼?穿甚麼?’
  • 呂振中譯本 - 所以你們不要掛慮說:「我們要喫甚麼?」或「要喝甚麼?」或是「要披戴甚麼?」
  • 中文標準譯本 - 所以不要憂慮,說『我們吃什麼?喝什麼?穿什麼?』
  • 現代標點和合本 - 所以,不要憂慮說吃什麼、喝什麼、穿什麼。
  • 文理和合譯本 - 故勿慮何以食、何以飲、何以衣、
  • 文理委辦譯本 - 故勿慮何以食、何以飲、何以衣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故勿慮云、何以食、何以飲、何以衣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故毋事憂慮、曰吾將何食何飲何以敝體。
  • Nueva Versión Internacional - Así que no se preocupen diciendo: “¿Qué comeremos?” o “¿Qué beberemos?” o “¿Con qué nos vestiremos?”
  • 현대인의 성경 - 그러므로 너희는 ‘무엇을 먹을까?’, ‘무엇을 마실까?’, ‘무엇을 입을까?’ 하고 걱정하지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому не тревожьтесь и не спрашивайте: «Что нам есть?», или «Что нам пить?», или «Во что одеться?»
  • Восточный перевод - Поэтому не тревожьтесь и не спрашивайте: «Что нам есть?», или: «Что нам пить?», или: «Во что одеться?».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому не тревожьтесь и не спрашивайте: «Что нам есть?», или: «Что нам пить?», или: «Во что одеться?».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому не тревожьтесь и не спрашивайте: «Что нам есть?», или: «Что нам пить?», или: «Во что одеться?».
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne vous inquiétez donc pas et ne dites pas : « Que mangerons-nous ? » ou « Que boirons-nous ? » ou « Avec quoi nous habillerons-nous ? »
  • リビングバイブル - ですから、食べ物や着物のことは、何も心配しなくていいのです。
  • Nestle Aland 28 - Μὴ οὖν μεριμνήσητε λέγοντες· τί φάγωμεν; ἤ· τί πίωμεν; ἤ· τί περιβαλώμεθα;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ οὖν μεριμνήσητε λέγοντες, τί φάγωμεν, ἤ, τί πίωμεν, ἤ, τί περιβαλώμεθα?
  • Nova Versão Internacional - Portanto, não se preocupem, dizendo: ‘Que vamos comer?’ ou ‘Que vamos beber?’ ou ‘Que vamos vestir?’
  • Hoffnung für alle - Macht euch also keine Sorgen und fragt nicht: ›Werden wir genug zu essen haben? Und was werden wir trinken? Was sollen wir anziehen?‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นอย่ากังวลว่า ‘เราจะเอาอะไรกิน?’ หรือ ‘เราจะเอาอะไรดื่ม?’ หรือ ‘เราจะเอาอะไรนุ่งห่ม?’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​อย่า​วิตกกังวล​เลย​ว่า ‘พวก​เรา​จะ​กิน​หรือ​ดื่ม​อะไร’ หรือว่า ‘พวก​เรา​จะ​สวมใส่​อะไร’
  • Thi Thiên 78:18 - Lòng ngang bướng, họ cố tình thử Đức Chúa Trời, đòi món ăn theo dục vọng trần gian.
  • Thi Thiên 78:19 - Họ nói nghịch, thách thức Đức Chúa Trời rằng: “Đức Chúa Trời không thể ban thức ăn trong hoang mạc.
  • Thi Thiên 78:20 - Phải, Chúa có thể đập vầng đá cho nước trào tuôn nhưng Ngài không thể ban dân Ngài bánh và thịt.”
  • Thi Thiên 78:21 - Chúa Hằng Hữu nghe lời ấy liền nổi giận, Lửa thịnh nộ của Ngài hình phạt nhà Gia-cốp. Phải, Ngài trút đổ cơn giận trên nhà Ít-ra-ên,
  • Thi Thiên 78:22 - vì họ không đặt niềm tin nơi Đức Chúa Trời, không tin vào quyền giải cứu của Ngài.
  • Thi Thiên 78:23 - Nhưng Chúa ra lệnh bầu trời mở ra, Ngài mở toang các cửa trên trời.
  • Thi Thiên 78:24 - Chúa ban mưa ma-na xuống cho họ ăn. Ngài ban bánh cho họ từ trời.
  • Thi Thiên 78:25 - Họ được ăn thực phẩm thiên thần! Đức Chúa Trời cho họ ăn no nê.
  • Thi Thiên 78:26 - Chúa cũng cho gió đông thổi tới, và dùng quyền năng khuấy động gió nam.
  • Thi Thiên 78:27 - Đem chim cút xuống cho dân, nhiều như cát trải trên bờ biển.
  • Thi Thiên 78:28 - Đàn chim sà xuống giữa trại quân, rơi rào rào quanh các lều trại.
  • Thi Thiên 78:29 - Dân ăn uống thỏa thuê. Chúa đã cho họ tùy sở thích.
  • Thi Thiên 78:30 - Nhưng trước khi họ thỏa mãn ham mê, trong khi miệng vẫn còn đầy thịt,
  • Thi Thiên 78:31 - thì cơn thịnh nộ Đức Chúa Trời nổi lên, Ngài giết những người mập béo nhất. Ngài triệt hạ các trai tráng Ít-ra-ên.
  • Lê-vi Ký 25:20 - Nếu ngươi hỏi: ‘Chúng tôi sẽ lấy gì ăn trong năm thứ bảy khi không được phép gieo và gặt?’
  • Lê-vi Ký 25:21 - Ta sẽ ban phước cho các ngươi được mùa gấp ba lần trong năm thứ sáu.
  • Lê-vi Ký 25:22 - Khi các ngươi gieo trồng cho năm thứ tám, các ngươi vẫn ăn hoa lợi của năm thứ sáu. Thực tế, các ngươi vẫn ăn từ hoa lợi dư dật từ mùa màng cũ cho đến mùa gặt năm thứ chín.”
  • 2 Sử Ký 25:9 - A-ma-xia hỏi người của Đức Chúa Trời: “Nhưng còn số bạc tôi đã trả để thuê đoàn quân Ít-ra-ên này thì sao?” Người của Đức Chúa Trời đáp: “Chúa Hằng Hữu có quyền cho vua nhiều hơn số ấy!”
  • Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
  • Ma-thi-ơ 4:4 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh chép: ‘Người ta sống không phải chỉ nhờ bánh, nhưng nhờ vâng theo mọi lời Đức Chúa Trời phán dạy.’ ”
  • Ma-thi-ơ 15:33 - Các môn đệ thưa: “Giữa chỗ hoang vắng, chúng ta tìm bánh đâu cho đủ để đãi đoàn dân đông đảo này?”
  • Thi Thiên 55:22 - Hãy trao gánh nặng mình cho Chúa Hằng Hữu, và Ngài sẽ đỡ nâng, Ngài không để người tin kính bị vấp ngã.
  • Lu-ca 12:29 - Cũng đừng bận tâm lo nghĩ về cơm ăn áo mặc,
  • 1 Phi-e-rơ 5:7 - Hãy trao mọi lo âu cho Chúa, vì Ngài luôn luôn chăm sóc anh chị em.
圣经
资源
计划
奉献