Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:48 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các con phải toàn hảo như Cha các con trên trời là toàn hảo.”
  • 新标点和合本 - 所以,你们要完全,像你们的天父完全一样。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,你们要完全,如同你们的天父是完全的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,你们要完全,如同你们的天父是完全的。”
  • 当代译本 - 所以,你们要纯全,正如你们的天父是纯全的。
  • 圣经新译本 - 所以你们要完全,正如你们的天父是完全的。”
  • 中文标准译本 - 所以,你们当成为完全的,就像你们的天父是完全的。
  • 现代标点和合本 - 所以你们要完全,像你们的天父完全一样。
  • 和合本(拼音版) - 所以你们要完全,像你们的天父完全一样。”
  • New International Version - Be perfect, therefore, as your heavenly Father is perfect.
  • New International Reader's Version - So be perfect, just as your Father in heaven is perfect.
  • English Standard Version - You therefore must be perfect, as your heavenly Father is perfect.
  • New Living Translation - But you are to be perfect, even as your Father in heaven is perfect.
  • The Message - “In a word, what I’m saying is, Grow up. You’re kingdom subjects. Now live like it. Live out your God-created identity. Live generously and graciously toward others, the way God lives toward you.”
  • Christian Standard Bible - Be perfect, therefore, as your heavenly Father is perfect.
  • New American Standard Bible - Therefore you shall be perfect, as your heavenly Father is perfect.
  • New King James Version - Therefore you shall be perfect, just as your Father in heaven is perfect.
  • Amplified Bible - You, therefore, will be perfect [growing into spiritual maturity both in mind and character, actively integrating godly values into your daily life], as your heavenly Father is perfect.
  • American Standard Version - Ye therefore shall be perfect, as your heavenly Father is perfect.
  • King James Version - Be ye therefore perfect, even as your Father which is in heaven is perfect.
  • New English Translation - So then, be perfect, as your heavenly Father is perfect.
  • World English Bible - Therefore you shall be perfect, just as your Father in heaven is perfect.
  • 新標點和合本 - 所以,你們要完全,像你們的天父完全一樣。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,你們要完全,如同你們的天父是完全的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,你們要完全,如同你們的天父是完全的。」
  • 當代譯本 - 所以,你們要純全,正如你們的天父是純全的。
  • 聖經新譯本 - 所以你們要完全,正如你們的天父是完全的。”
  • 呂振中譯本 - 所以你們要完全,像你們的天父那麼完全。』
  • 中文標準譯本 - 所以,你們當成為完全的,就像你們的天父是完全的。
  • 現代標點和合本 - 所以你們要完全,像你們的天父完全一樣。
  • 文理和合譯本 - 故當純全若爾天父焉、
  • 文理委辦譯本 - 故爾當純全、若爾天父焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故爾當純全、若爾在天之父純全焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故望爾等止於至善、克肖天父之至善也。
  • Nueva Versión Internacional - Por tanto, sean perfectos, así como su Padre celestial es perfecto.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 하늘에 계신 너희 아버지께서 완전하심과 같이 너희도 완전하여라.”
  • Новый Русский Перевод - Поэтому будьте совершенны, как совершенен ваш Небесный Отец.
  • Восточный перевод - Поэтому будьте совершенны, как совершенен ваш Небесный Отец.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому будьте совершенны, как совершенен ваш Небесный Отец.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому будьте совершенны, как совершенен ваш Небесный Отец.
  • La Bible du Semeur 2015 - Votre Père céleste est parfait. Soyez donc parfaits comme lui.
  • リビングバイブル - ですから、あなたがたは、天の父が完全であるように完全でありなさい。
  • Nestle Aland 28 - ἔσεσθε οὖν ὑμεῖς τέλειοι ὡς ὁ πατὴρ ὑμῶν ὁ οὐράνιος τέλειός ἐστιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔσεσθε οὖν ὑμεῖς τέλειοι ὡς ὁ Πατὴρ ὑμῶν ὁ οὐράνιος τέλειός ἐστιν.
  • Nova Versão Internacional - Portanto, sejam perfeitos como perfeito é o Pai celestial de vocês.
  • Hoffnung für alle - Ihr aber sollt in eurer Liebe vollkommen sein, wie es euer Vater im Himmel ist.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุฉะนั้นจงดีพร้อมเหมือนพระบิดาของท่านในสวรรค์ทรงดีพร้อม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​ท่าน​จง​เป็น​คน​ดี​เพียบพร้อม​ทุก​ประการ เช่น​เดียว​กับ​พระ​บิดา​ใน​สวรรค์​ของ​ท่าน​ที่​ดี​เพียบพร้อม​ทุก​ประการ
交叉引用
  • Ê-phê-sô 3:1 - Vì truyền giảng Phúc Âm cho các dân tộc nước ngoài, mà tôi, Phao-lô, đầy tớ của Chúa Cứu Thế phải chịu lao tù.
  • Thi Thiên 37:37 - Hãy nhìn người thiện hảo và ngay lành, cuộc đời họ kết thúc trong bình an.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:11 - Cuối thư, xin chào tạm biệt. Anh chị em hãy trưởng thành trong Chúa, thực hành lời tôi khuyên dặn, sống hòa đồng, và hòa thuận. Cầu xin Đức Chúa Trời yêu thương và bình an ở với anh chị em.
  • Lu-ca 6:40 - Môn đệ không hơn thầy, nhưng nếu được rèn luyện đầy đủ, sẽ giống thầy mình.
  • Ma-thi-ơ 5:45 - Có như thế, các con mới xứng đáng làm con cái Cha trên trời. Vì Ngài ban nắng cho người ác lẫn người thiện, ban mưa cho người công chính lẫn người bất chính.
  • Lê-vi Ký 20:26 - Các ngươi phải sống thánh khiết cho Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu thánh khiết, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác, để các ngươi thuộc về Ta.
  • Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
  • 2 Cô-rinh-tô 13:9 - Chúng tôi vui mừng dù phải chịu yếu ớt khinh chê, miễn là anh chị em được mạnh mẽ. Chúng tôi cầu xin Chúa cho anh chị em trưởng thành trong Ngài.
  • Phi-líp 3:12 - Không phải tôi đã đến mức toàn thiện hay đã đạt mục đích, nhưng tôi đang tiếp tục chạy đua để đoạt giải vì Chúa Cứu Thế đã đoạt được lòng tôi rồi.
  • Phi-líp 3:13 - Tuy chưa đoạt giải, tôi vẫn đeo đuổi một mục đích cao cả duy nhất, xoay lưng với quá khứ, và nhanh chân tiến bước vào tương lai.
  • Phi-líp 3:14 - Tôi cố gắng chạy đến đích để giật giải, tức là sự sống thiên thượng. Đức Chúa Trời đã kêu gọi chúng ta hướng về trời qua con đường cứu chuộc của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phi-líp 3:15 - Tất cả những người trưởng thành trong Chúa nên có tâm chí ấy. Nhưng nếu có ai chưa đồng ý, Đức Chúa Trời sẽ soi sáng cho họ.
  • Gióp 1:1 - Có một người tên Gióp sống tại đất U-xơ. Ông là người không chê trách vào đâu được—một người hoàn toàn chính trực. Ông kính sợ Đức Chúa Trời và tránh xa tội ác.
  • Gióp 1:2 - Ông có bảy con trai và ba con gái.
  • Gióp 1:3 - Tài sản gồm 7.000 chiên, 3.000 lạc đà, 500 cặp bò, và 500 lừa cái. Ông có rất nhiều đầy tớ. Ông là người giàu có nhất Đông phương.
  • Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • Lê-vi Ký 11:44 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi. Phải giữ mình thánh sạch, vì Ta là Thánh. Đừng để các loài sâu bọ trên đất làm ô uế.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:1 - Thưa anh chị em yêu quý! Theo lời hứa của Chúa, chúng ta hãy tẩy sạch mọi điều ô uế của thể xác và tâm hồn, để được thánh khiết trọn vẹn trong niềm kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 5:1 - Trong mọi việc, hãy noi theo gương Đức Chúa Trời, như con cái yêu dấu bắt chước cha mình.
  • Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 6:36 - Phải có lòng thương người như Cha của các con đầy lòng thương.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:13 - Trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, anh em phải là người hoàn hảo.
  • Lê-vi Ký 19:2 - “Phải thánh khiết, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, là thánh khiết.
  • Gia-cơ 1:4 - Cứ để cho nghị lực phát triển, đừng tìm cách lảng tránh khó khăn. Một khi nghị lực phát triển trọn vẹn, anh chị em sẽ vững mạnh và được trang bị đầy đủ để đương đầu mọi cảnh ngộ.
  • 1 Phi-e-rơ 1:15 - Đấng cứu rỗi anh chị em rất thánh thiện, nên anh chị em hãy ăn ở thánh thiện như Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 1:16 - Chính Ngài đã dạy: “Các con phải thánh, vì Ta là thánh.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các con phải toàn hảo như Cha các con trên trời là toàn hảo.”
  • 新标点和合本 - 所以,你们要完全,像你们的天父完全一样。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,你们要完全,如同你们的天父是完全的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,你们要完全,如同你们的天父是完全的。”
  • 当代译本 - 所以,你们要纯全,正如你们的天父是纯全的。
  • 圣经新译本 - 所以你们要完全,正如你们的天父是完全的。”
  • 中文标准译本 - 所以,你们当成为完全的,就像你们的天父是完全的。
  • 现代标点和合本 - 所以你们要完全,像你们的天父完全一样。
  • 和合本(拼音版) - 所以你们要完全,像你们的天父完全一样。”
  • New International Version - Be perfect, therefore, as your heavenly Father is perfect.
  • New International Reader's Version - So be perfect, just as your Father in heaven is perfect.
  • English Standard Version - You therefore must be perfect, as your heavenly Father is perfect.
  • New Living Translation - But you are to be perfect, even as your Father in heaven is perfect.
  • The Message - “In a word, what I’m saying is, Grow up. You’re kingdom subjects. Now live like it. Live out your God-created identity. Live generously and graciously toward others, the way God lives toward you.”
  • Christian Standard Bible - Be perfect, therefore, as your heavenly Father is perfect.
  • New American Standard Bible - Therefore you shall be perfect, as your heavenly Father is perfect.
  • New King James Version - Therefore you shall be perfect, just as your Father in heaven is perfect.
  • Amplified Bible - You, therefore, will be perfect [growing into spiritual maturity both in mind and character, actively integrating godly values into your daily life], as your heavenly Father is perfect.
  • American Standard Version - Ye therefore shall be perfect, as your heavenly Father is perfect.
  • King James Version - Be ye therefore perfect, even as your Father which is in heaven is perfect.
  • New English Translation - So then, be perfect, as your heavenly Father is perfect.
  • World English Bible - Therefore you shall be perfect, just as your Father in heaven is perfect.
  • 新標點和合本 - 所以,你們要完全,像你們的天父完全一樣。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,你們要完全,如同你們的天父是完全的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,你們要完全,如同你們的天父是完全的。」
  • 當代譯本 - 所以,你們要純全,正如你們的天父是純全的。
  • 聖經新譯本 - 所以你們要完全,正如你們的天父是完全的。”
  • 呂振中譯本 - 所以你們要完全,像你們的天父那麼完全。』
  • 中文標準譯本 - 所以,你們當成為完全的,就像你們的天父是完全的。
  • 現代標點和合本 - 所以你們要完全,像你們的天父完全一樣。
  • 文理和合譯本 - 故當純全若爾天父焉、
  • 文理委辦譯本 - 故爾當純全、若爾天父焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故爾當純全、若爾在天之父純全焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故望爾等止於至善、克肖天父之至善也。
  • Nueva Versión Internacional - Por tanto, sean perfectos, así como su Padre celestial es perfecto.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 하늘에 계신 너희 아버지께서 완전하심과 같이 너희도 완전하여라.”
  • Новый Русский Перевод - Поэтому будьте совершенны, как совершенен ваш Небесный Отец.
  • Восточный перевод - Поэтому будьте совершенны, как совершенен ваш Небесный Отец.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому будьте совершенны, как совершенен ваш Небесный Отец.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому будьте совершенны, как совершенен ваш Небесный Отец.
  • La Bible du Semeur 2015 - Votre Père céleste est parfait. Soyez donc parfaits comme lui.
  • リビングバイブル - ですから、あなたがたは、天の父が完全であるように完全でありなさい。
  • Nestle Aland 28 - ἔσεσθε οὖν ὑμεῖς τέλειοι ὡς ὁ πατὴρ ὑμῶν ὁ οὐράνιος τέλειός ἐστιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔσεσθε οὖν ὑμεῖς τέλειοι ὡς ὁ Πατὴρ ὑμῶν ὁ οὐράνιος τέλειός ἐστιν.
  • Nova Versão Internacional - Portanto, sejam perfeitos como perfeito é o Pai celestial de vocês.
  • Hoffnung für alle - Ihr aber sollt in eurer Liebe vollkommen sein, wie es euer Vater im Himmel ist.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุฉะนั้นจงดีพร้อมเหมือนพระบิดาของท่านในสวรรค์ทรงดีพร้อม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​ท่าน​จง​เป็น​คน​ดี​เพียบพร้อม​ทุก​ประการ เช่น​เดียว​กับ​พระ​บิดา​ใน​สวรรค์​ของ​ท่าน​ที่​ดี​เพียบพร้อม​ทุก​ประการ
  • Ê-phê-sô 3:1 - Vì truyền giảng Phúc Âm cho các dân tộc nước ngoài, mà tôi, Phao-lô, đầy tớ của Chúa Cứu Thế phải chịu lao tù.
  • Thi Thiên 37:37 - Hãy nhìn người thiện hảo và ngay lành, cuộc đời họ kết thúc trong bình an.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:11 - Cuối thư, xin chào tạm biệt. Anh chị em hãy trưởng thành trong Chúa, thực hành lời tôi khuyên dặn, sống hòa đồng, và hòa thuận. Cầu xin Đức Chúa Trời yêu thương và bình an ở với anh chị em.
  • Lu-ca 6:40 - Môn đệ không hơn thầy, nhưng nếu được rèn luyện đầy đủ, sẽ giống thầy mình.
  • Ma-thi-ơ 5:45 - Có như thế, các con mới xứng đáng làm con cái Cha trên trời. Vì Ngài ban nắng cho người ác lẫn người thiện, ban mưa cho người công chính lẫn người bất chính.
  • Lê-vi Ký 20:26 - Các ngươi phải sống thánh khiết cho Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu thánh khiết, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác, để các ngươi thuộc về Ta.
  • Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
  • 2 Cô-rinh-tô 13:9 - Chúng tôi vui mừng dù phải chịu yếu ớt khinh chê, miễn là anh chị em được mạnh mẽ. Chúng tôi cầu xin Chúa cho anh chị em trưởng thành trong Ngài.
  • Phi-líp 3:12 - Không phải tôi đã đến mức toàn thiện hay đã đạt mục đích, nhưng tôi đang tiếp tục chạy đua để đoạt giải vì Chúa Cứu Thế đã đoạt được lòng tôi rồi.
  • Phi-líp 3:13 - Tuy chưa đoạt giải, tôi vẫn đeo đuổi một mục đích cao cả duy nhất, xoay lưng với quá khứ, và nhanh chân tiến bước vào tương lai.
  • Phi-líp 3:14 - Tôi cố gắng chạy đến đích để giật giải, tức là sự sống thiên thượng. Đức Chúa Trời đã kêu gọi chúng ta hướng về trời qua con đường cứu chuộc của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phi-líp 3:15 - Tất cả những người trưởng thành trong Chúa nên có tâm chí ấy. Nhưng nếu có ai chưa đồng ý, Đức Chúa Trời sẽ soi sáng cho họ.
  • Gióp 1:1 - Có một người tên Gióp sống tại đất U-xơ. Ông là người không chê trách vào đâu được—một người hoàn toàn chính trực. Ông kính sợ Đức Chúa Trời và tránh xa tội ác.
  • Gióp 1:2 - Ông có bảy con trai và ba con gái.
  • Gióp 1:3 - Tài sản gồm 7.000 chiên, 3.000 lạc đà, 500 cặp bò, và 500 lừa cái. Ông có rất nhiều đầy tớ. Ông là người giàu có nhất Đông phương.
  • Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • Lê-vi Ký 11:44 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi. Phải giữ mình thánh sạch, vì Ta là Thánh. Đừng để các loài sâu bọ trên đất làm ô uế.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:1 - Thưa anh chị em yêu quý! Theo lời hứa của Chúa, chúng ta hãy tẩy sạch mọi điều ô uế của thể xác và tâm hồn, để được thánh khiết trọn vẹn trong niềm kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 5:1 - Trong mọi việc, hãy noi theo gương Đức Chúa Trời, như con cái yêu dấu bắt chước cha mình.
  • Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 6:36 - Phải có lòng thương người như Cha của các con đầy lòng thương.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:13 - Trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, anh em phải là người hoàn hảo.
  • Lê-vi Ký 19:2 - “Phải thánh khiết, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, là thánh khiết.
  • Gia-cơ 1:4 - Cứ để cho nghị lực phát triển, đừng tìm cách lảng tránh khó khăn. Một khi nghị lực phát triển trọn vẹn, anh chị em sẽ vững mạnh và được trang bị đầy đủ để đương đầu mọi cảnh ngộ.
  • 1 Phi-e-rơ 1:15 - Đấng cứu rỗi anh chị em rất thánh thiện, nên anh chị em hãy ăn ở thánh thiện như Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 1:16 - Chính Ngài đã dạy: “Các con phải thánh, vì Ta là thánh.”
圣经
资源
计划
奉献