Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:43 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Các con có nghe luật pháp nói: ‘Yêu người lân cận’ và ghét người thù nghịch.
  • 新标点和合本 - “你们听见有话说:‘当爱你的邻舍,恨你的仇敌。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们听过有话说:‘要爱你的邻舍,恨你的仇敌。’
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们听过有话说:‘要爱你的邻舍,恨你的仇敌。’
  • 当代译本 - “你们听过这样的话,‘要爱邻居,恨仇敌。’
  • 圣经新译本 - “你们听过有这样的吩咐:‘当爱你的邻舍,恨你的仇敌。’
  • 中文标准译本 - “你们听过这吩咐:‘要爱你的邻人 ,恨你的敌人 。’
  • 现代标点和合本 - “你们听见有话说:‘当爱你的邻舍,恨你的仇敌。’
  • 和合本(拼音版) - “你们听见有话说:‘当爱你的邻舍,恨你的仇敌。’
  • New International Version - “You have heard that it was said, ‘Love your neighbor and hate your enemy.’
  • New International Reader's Version - “You have heard that it was said, ‘Love your neighbor. ( Leviticus 19:18 ) Hate your enemy.’
  • English Standard Version - “You have heard that it was said, ‘You shall love your neighbor and hate your enemy.’
  • New Living Translation - “You have heard the law that says, ‘Love your neighbor’ and hate your enemy.
  • The Message - “You’re familiar with the old written law, ‘Love your friend,’ and its unwritten companion, ‘Hate your enemy.’ I’m challenging that. I’m telling you to love your enemies. Let them bring out the best in you, not the worst. When someone gives you a hard time, respond with the supple moves of prayer, for then you are working out of your true selves, your God-created selves. This is what God does. He gives his best—the sun to warm and the rain to nourish—to everyone, regardless: the good and bad, the nice and nasty. If all you do is love the lovable, do you expect a bonus? Anybody can do that. If you simply say hello to those who greet you, do you expect a medal? Any run-of-the-mill sinner does that.
  • Christian Standard Bible - “You have heard that it was said, Love your neighbor and hate your enemy.
  • New American Standard Bible - “You have heard that it was said, ‘You shall love your neighbor and hate your enemy.’
  • New King James Version - “You have heard that it was said, ‘You shall love your neighbor and hate your enemy.’
  • Amplified Bible - “You have heard that it was said, ‘You shall love your neighbor (fellow man) and hate your enemy.’
  • American Standard Version - Ye have heard that it was said, Thou shalt love thy neighbor, and hate thine enemy:
  • King James Version - Ye have heard that it hath been said, Thou shalt love thy neighbour, and hate thine enemy.
  • New English Translation - “You have heard that it was said, ‘Love your neighbor’ and ‘hate your enemy.’
  • World English Bible - “You have heard that it was said, ‘You shall love your neighbor and hate your enemy.’
  • 新標點和合本 - 「你們聽見有話說:『當愛你的鄰舍,恨你的仇敵。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們聽過有話說:『要愛你的鄰舍,恨你的仇敵。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們聽過有話說:『要愛你的鄰舍,恨你的仇敵。』
  • 當代譯本 - 「你們聽過這樣的話,『要愛鄰居,恨仇敵。』
  • 聖經新譯本 - “你們聽過有這樣的吩咐:‘當愛你的鄰舍,恨你的仇敵。’
  • 呂振中譯本 - 『你們曾聽見有話說:「要愛你的鄰舍,恨你的仇敵。」
  • 中文標準譯本 - 「你們聽過這吩咐:『要愛你的鄰人 ,恨你的敵人 。』
  • 現代標點和合本 - 「你們聽見有話說:『當愛你的鄰舍,恨你的仇敵。』
  • 文理和合譯本 - 爾聞有言、鄰則愛之、敵則惡之、
  • 文理委辦譯本 - 爾聞有言、同人愛之、敵者憾之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾聞有言云、友者愛之、敵者憾之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾聞語云:「愛爾親鄰、疾爾讐仇。」
  • Nueva Versión Internacional - »Ustedes han oído que se dijo: “Ama a tu prójimo y odia a tu enemigo”.
  • 현대인의 성경 - “‘네 이웃을 사랑하고 원수를 미워하여라’ 는 말씀을 듣지 않았느냐?
  • Новый Русский Перевод - Вы слышали, что было сказано: «Люби ближнего твоего» и «Ненавидь врага твоего» .
  • Восточный перевод - – Вы слышали, что было сказано: «Люби ближнего твоего и ненавидь врага твоего» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вы слышали, что было сказано: «Люби ближнего твоего и ненавидь врага твоего» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вы слышали, что было сказано: «Люби ближнего твоего и ненавидь врага твоего» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous avez appris qu’il a été dit : Tu aimeras ton prochain et tu haïras ton ennemi.
  • リビングバイブル - 『隣人を愛し、敵を憎め』とは、よく言われることです。
  • Nestle Aland 28 - Ἠκούσατε ὅτι ἐρρέθη· ἀγαπήσεις τὸν πλησίον σου καὶ μισήσεις τὸν ἐχθρόν σου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἠκούσατε ὅτι ἐρρέθη, ἀγαπήσεις τὸν πλησίον σου, καὶ μισήσεις τὸν ἐχθρόν σου.
  • Nova Versão Internacional - “Vocês ouviram o que foi dito: ‘Ame o seu próximo e odeie o seu inimigo’.
  • Hoffnung für alle - Es heißt bei euch: ›Liebe deinen Mitmenschen und hasse deinen Feind !‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ท่านทั้งหลายได้ยินคำกล่าวไว้ว่า ‘จงรักเพื่อนบ้าน และเกลียดชังศัตรู’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ได้ยิน​คำ​ที่​กล่าวไว้​ว่า ‘จง​รัก​เพื่อนบ้าน​ของ​เจ้า และ​เกลียดชัง​ศัตรู​ของ​เจ้า’
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 5:21 - “Các con nghe người xưa nói: ‘Các ngươi không được giết người. Ai giết người phải bị đưa ra tòa xét xử.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:17 - Anh em còn nhớ việc người A-ma-léc tấn công khi anh em ra khỏi Ai Cập?
  • Xuất Ai Cập 17:14 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con chép việc này vào sách để ghi nhớ, và nói với Giô-suê rằng Ta sẽ tuyệt diệt người A-ma-léc, xóa sạch vết tích của họ dưới trời.”
  • Xuất Ai Cập 17:15 - Môi-se xây một bàn thờ, đặt tên là “Chúa Hằng Hữu Ni-xi” (nghĩa là “Chúa Hằng Hữu, ngọn cờ của tôi”).
  • Xuất Ai Cập 17:16 - Ông nói: “Giương cao ngọn cờ của Chúa Hằng Hữu lên! Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đánh A-ma-léc từ đời này sang đời khác.”
  • Lu-ca 10:27 - Thầy dạy luật đáp: “Phải yêu thương Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời ngươi với cả tấm lòng, linh hồn, năng lực, và trí óc. Và yêu người lân cận như chính mình.”
  • Lu-ca 10:28 - Chúa Giê-xu dạy: “Đúng! Cứ làm theo đó, ông sẽ được sống!”
  • Lu-ca 10:29 - Nhưng thầy dạy luật muốn biện hộ là người công chính, nên hỏi lại Chúa Giê-xu: “Ai là người lân cận tôi?”
  • Ma-thi-ơ 22:39 - Điều răn thứ hai cũng giống như thế: ‘Yêu người lân cận như chính mình’
  • Ma-thi-ơ 22:40 - Hai điều răn ấy làm nền tảng cho tất cả luật pháp và lời tiên tri. Ai giữ hai điều răn ấy là giữ được toàn bộ luật pháp.”
  • Mác 12:31 - Điều răn thứ hai cũng quan trọng: ‘Yêu người lân cận như chính mình.’ Không còn điều răn nào lớn hơn hai điều ấy.”
  • Mác 12:32 - Thầy dạy luật thưa: “Thầy dạy rất đúng! Đức Chúa Trời là Chân Thần duy nhất, ngoài Ngài không có Thần nào khác.
  • Mác 12:33 - Yêu thương Ngài với tất cả tấm lòng, trí óc, năng lực và yêu thương người lân cận như chính mình thật tốt hơn dâng mọi lễ vật và sinh tế cho Đức Chúa Trời.”
  • Mác 12:34 - Thấy người đó hiểu đúng ý nghĩa luật pháp, Chúa khen: “Ông không xa Nước của Đức Chúa Trời đâu!” Sau đó không ai dám chất vấn Ngài điều gì nữa.
  • Thi Thiên 41:10 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin thương xót. Xin nâng con dậy, cho con được báo trả!
  • Gia-cơ 2:8 - Nếu anh chị em giữ luật Thánh Kinh: “Yêu người lân cận như chính mình” thì tốt biết bao!
  • Thi Thiên 139:21 - Chúa Hằng Hữu ôi, lẽ nào con không ghét người ghét Chúa? Lẽ nào con không ghê tởm người chống nghịch Ngài sao?
  • Thi Thiên 139:22 - Con ghét họ thậm tệ, vì kẻ thù của Chúa là kẻ thù của con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:6 - Đừng bao giờ giúp họ kiến tạo hòa bình, thịnh vượng.
  • Ma-thi-ơ 19:19 - Phải hiếu kính cha mẹ. Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
  • Ga-la-ti 5:14 - vì cả luật pháp cô đọng trong câu này: “Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Rô-ma 13:8 - Đừng mắc nợ ai gì hết, trừ món nợ yêu thương. Vì yêu thương nhau là giữ trọn luật pháp.
  • Rô-ma 13:9 - Các điều răn dạy: “Chớ gian dâm. Các ngươi không được giết người. Các ngươi không được trộm cắp. Chớ tham muốn.” Tất cả những điều răn khác đều tóm tắt trong câu: “Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Rô-ma 13:10 - Tình yêu thương chẳng làm hại đồng loại, vậy yêu thương là giữ trọn luật pháp.
  • Lê-vi Ký 19:18 - Đừng trả thù, đừng mang oán hận, nhưng hãy yêu người khác như chính mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Các con có nghe luật pháp nói: ‘Yêu người lân cận’ và ghét người thù nghịch.
  • 新标点和合本 - “你们听见有话说:‘当爱你的邻舍,恨你的仇敌。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们听过有话说:‘要爱你的邻舍,恨你的仇敌。’
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们听过有话说:‘要爱你的邻舍,恨你的仇敌。’
  • 当代译本 - “你们听过这样的话,‘要爱邻居,恨仇敌。’
  • 圣经新译本 - “你们听过有这样的吩咐:‘当爱你的邻舍,恨你的仇敌。’
  • 中文标准译本 - “你们听过这吩咐:‘要爱你的邻人 ,恨你的敌人 。’
  • 现代标点和合本 - “你们听见有话说:‘当爱你的邻舍,恨你的仇敌。’
  • 和合本(拼音版) - “你们听见有话说:‘当爱你的邻舍,恨你的仇敌。’
  • New International Version - “You have heard that it was said, ‘Love your neighbor and hate your enemy.’
  • New International Reader's Version - “You have heard that it was said, ‘Love your neighbor. ( Leviticus 19:18 ) Hate your enemy.’
  • English Standard Version - “You have heard that it was said, ‘You shall love your neighbor and hate your enemy.’
  • New Living Translation - “You have heard the law that says, ‘Love your neighbor’ and hate your enemy.
  • The Message - “You’re familiar with the old written law, ‘Love your friend,’ and its unwritten companion, ‘Hate your enemy.’ I’m challenging that. I’m telling you to love your enemies. Let them bring out the best in you, not the worst. When someone gives you a hard time, respond with the supple moves of prayer, for then you are working out of your true selves, your God-created selves. This is what God does. He gives his best—the sun to warm and the rain to nourish—to everyone, regardless: the good and bad, the nice and nasty. If all you do is love the lovable, do you expect a bonus? Anybody can do that. If you simply say hello to those who greet you, do you expect a medal? Any run-of-the-mill sinner does that.
  • Christian Standard Bible - “You have heard that it was said, Love your neighbor and hate your enemy.
  • New American Standard Bible - “You have heard that it was said, ‘You shall love your neighbor and hate your enemy.’
  • New King James Version - “You have heard that it was said, ‘You shall love your neighbor and hate your enemy.’
  • Amplified Bible - “You have heard that it was said, ‘You shall love your neighbor (fellow man) and hate your enemy.’
  • American Standard Version - Ye have heard that it was said, Thou shalt love thy neighbor, and hate thine enemy:
  • King James Version - Ye have heard that it hath been said, Thou shalt love thy neighbour, and hate thine enemy.
  • New English Translation - “You have heard that it was said, ‘Love your neighbor’ and ‘hate your enemy.’
  • World English Bible - “You have heard that it was said, ‘You shall love your neighbor and hate your enemy.’
  • 新標點和合本 - 「你們聽見有話說:『當愛你的鄰舍,恨你的仇敵。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們聽過有話說:『要愛你的鄰舍,恨你的仇敵。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們聽過有話說:『要愛你的鄰舍,恨你的仇敵。』
  • 當代譯本 - 「你們聽過這樣的話,『要愛鄰居,恨仇敵。』
  • 聖經新譯本 - “你們聽過有這樣的吩咐:‘當愛你的鄰舍,恨你的仇敵。’
  • 呂振中譯本 - 『你們曾聽見有話說:「要愛你的鄰舍,恨你的仇敵。」
  • 中文標準譯本 - 「你們聽過這吩咐:『要愛你的鄰人 ,恨你的敵人 。』
  • 現代標點和合本 - 「你們聽見有話說:『當愛你的鄰舍,恨你的仇敵。』
  • 文理和合譯本 - 爾聞有言、鄰則愛之、敵則惡之、
  • 文理委辦譯本 - 爾聞有言、同人愛之、敵者憾之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾聞有言云、友者愛之、敵者憾之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾聞語云:「愛爾親鄰、疾爾讐仇。」
  • Nueva Versión Internacional - »Ustedes han oído que se dijo: “Ama a tu prójimo y odia a tu enemigo”.
  • 현대인의 성경 - “‘네 이웃을 사랑하고 원수를 미워하여라’ 는 말씀을 듣지 않았느냐?
  • Новый Русский Перевод - Вы слышали, что было сказано: «Люби ближнего твоего» и «Ненавидь врага твоего» .
  • Восточный перевод - – Вы слышали, что было сказано: «Люби ближнего твоего и ненавидь врага твоего» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вы слышали, что было сказано: «Люби ближнего твоего и ненавидь врага твоего» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вы слышали, что было сказано: «Люби ближнего твоего и ненавидь врага твоего» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous avez appris qu’il a été dit : Tu aimeras ton prochain et tu haïras ton ennemi.
  • リビングバイブル - 『隣人を愛し、敵を憎め』とは、よく言われることです。
  • Nestle Aland 28 - Ἠκούσατε ὅτι ἐρρέθη· ἀγαπήσεις τὸν πλησίον σου καὶ μισήσεις τὸν ἐχθρόν σου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἠκούσατε ὅτι ἐρρέθη, ἀγαπήσεις τὸν πλησίον σου, καὶ μισήσεις τὸν ἐχθρόν σου.
  • Nova Versão Internacional - “Vocês ouviram o que foi dito: ‘Ame o seu próximo e odeie o seu inimigo’.
  • Hoffnung für alle - Es heißt bei euch: ›Liebe deinen Mitmenschen und hasse deinen Feind !‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ท่านทั้งหลายได้ยินคำกล่าวไว้ว่า ‘จงรักเพื่อนบ้าน และเกลียดชังศัตรู’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ได้ยิน​คำ​ที่​กล่าวไว้​ว่า ‘จง​รัก​เพื่อนบ้าน​ของ​เจ้า และ​เกลียดชัง​ศัตรู​ของ​เจ้า’
  • Ma-thi-ơ 5:21 - “Các con nghe người xưa nói: ‘Các ngươi không được giết người. Ai giết người phải bị đưa ra tòa xét xử.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:17 - Anh em còn nhớ việc người A-ma-léc tấn công khi anh em ra khỏi Ai Cập?
  • Xuất Ai Cập 17:14 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con chép việc này vào sách để ghi nhớ, và nói với Giô-suê rằng Ta sẽ tuyệt diệt người A-ma-léc, xóa sạch vết tích của họ dưới trời.”
  • Xuất Ai Cập 17:15 - Môi-se xây một bàn thờ, đặt tên là “Chúa Hằng Hữu Ni-xi” (nghĩa là “Chúa Hằng Hữu, ngọn cờ của tôi”).
  • Xuất Ai Cập 17:16 - Ông nói: “Giương cao ngọn cờ của Chúa Hằng Hữu lên! Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đánh A-ma-léc từ đời này sang đời khác.”
  • Lu-ca 10:27 - Thầy dạy luật đáp: “Phải yêu thương Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời ngươi với cả tấm lòng, linh hồn, năng lực, và trí óc. Và yêu người lân cận như chính mình.”
  • Lu-ca 10:28 - Chúa Giê-xu dạy: “Đúng! Cứ làm theo đó, ông sẽ được sống!”
  • Lu-ca 10:29 - Nhưng thầy dạy luật muốn biện hộ là người công chính, nên hỏi lại Chúa Giê-xu: “Ai là người lân cận tôi?”
  • Ma-thi-ơ 22:39 - Điều răn thứ hai cũng giống như thế: ‘Yêu người lân cận như chính mình’
  • Ma-thi-ơ 22:40 - Hai điều răn ấy làm nền tảng cho tất cả luật pháp và lời tiên tri. Ai giữ hai điều răn ấy là giữ được toàn bộ luật pháp.”
  • Mác 12:31 - Điều răn thứ hai cũng quan trọng: ‘Yêu người lân cận như chính mình.’ Không còn điều răn nào lớn hơn hai điều ấy.”
  • Mác 12:32 - Thầy dạy luật thưa: “Thầy dạy rất đúng! Đức Chúa Trời là Chân Thần duy nhất, ngoài Ngài không có Thần nào khác.
  • Mác 12:33 - Yêu thương Ngài với tất cả tấm lòng, trí óc, năng lực và yêu thương người lân cận như chính mình thật tốt hơn dâng mọi lễ vật và sinh tế cho Đức Chúa Trời.”
  • Mác 12:34 - Thấy người đó hiểu đúng ý nghĩa luật pháp, Chúa khen: “Ông không xa Nước của Đức Chúa Trời đâu!” Sau đó không ai dám chất vấn Ngài điều gì nữa.
  • Thi Thiên 41:10 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin thương xót. Xin nâng con dậy, cho con được báo trả!
  • Gia-cơ 2:8 - Nếu anh chị em giữ luật Thánh Kinh: “Yêu người lân cận như chính mình” thì tốt biết bao!
  • Thi Thiên 139:21 - Chúa Hằng Hữu ôi, lẽ nào con không ghét người ghét Chúa? Lẽ nào con không ghê tởm người chống nghịch Ngài sao?
  • Thi Thiên 139:22 - Con ghét họ thậm tệ, vì kẻ thù của Chúa là kẻ thù của con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:6 - Đừng bao giờ giúp họ kiến tạo hòa bình, thịnh vượng.
  • Ma-thi-ơ 19:19 - Phải hiếu kính cha mẹ. Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
  • Ga-la-ti 5:14 - vì cả luật pháp cô đọng trong câu này: “Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Rô-ma 13:8 - Đừng mắc nợ ai gì hết, trừ món nợ yêu thương. Vì yêu thương nhau là giữ trọn luật pháp.
  • Rô-ma 13:9 - Các điều răn dạy: “Chớ gian dâm. Các ngươi không được giết người. Các ngươi không được trộm cắp. Chớ tham muốn.” Tất cả những điều răn khác đều tóm tắt trong câu: “Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Rô-ma 13:10 - Tình yêu thương chẳng làm hại đồng loại, vậy yêu thương là giữ trọn luật pháp.
  • Lê-vi Ký 19:18 - Đừng trả thù, đừng mang oán hận, nhưng hãy yêu người khác như chính mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献