Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và Ngài bắt đầu dạy dỗ họ.
  • 新标点和合本 - 他就开口教训他们,说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他开口教导他们说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 他开口教导他们说:
  • 当代译本 - 祂就开口教导他们,说:
  • 圣经新译本 - 他就开口教训他们:
  • 中文标准译本 - 他就开口教导他们,说:
  • 现代标点和合本 - 他就开口教训他们,说:
  • 和合本(拼音版) - 他就开口教训他们,说:
  • New International Version - and he began to teach them. He said:
  • New International Reader's Version - Then he began to teach them. He said,
  • English Standard Version - And he opened his mouth and taught them, saying:
  • New Living Translation - and he began to teach them.
  • Christian Standard Bible - Then he began to teach them, saying:
  • New American Standard Bible - And He opened His mouth and began to teach them, saying,
  • New King James Version - Then He opened His mouth and taught them, saying:
  • Amplified Bible - Then He began to teach them, saying,
  • American Standard Version - and he opened his mouth and taught them, saying,
  • King James Version - And he opened his mouth, and taught them, saying,
  • New English Translation - Then he began to teach them by saying:
  • World English Bible - He opened his mouth and taught them, saying,
  • 新標點和合本 - 他就開口教訓他們,說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他開口教導他們說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他開口教導他們說:
  • 當代譯本 - 祂就開口教導他們,說:
  • 聖經新譯本 - 他就開口教訓他們:
  • 呂振中譯本 - 他就開口教訓他們說:
  • 中文標準譯本 - 他就開口教導他們,說:
  • 現代標點和合本 - 他就開口教訓他們,說:
  • 文理和合譯本 - 啟口訓之曰、
  • 文理委辦譯本 - 啟口教之曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃啟口訓之曰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃啟口而訓之曰:
  • Nueva Versión Internacional - y tomando él la palabra, comenzó a enseñarles diciendo:
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 그들에게 이렇게 가르치셨다.
  • Новый Русский Перевод - и Он начал их учить такими словами:
  • Восточный перевод - и Он начал их учить такими словами:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и Он начал их учить такими словами:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и Он начал их учить такими словами:
  • La Bible du Semeur 2015 - et il se mit à les enseigner. Il leur dit :
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀνοίξας τὸ στόμα αὐτοῦ ἐδίδασκεν αὐτοὺς λέγων·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀνοίξας τὸ στόμα αὐτοῦ, ἐδίδασκεν αὐτοὺς λέγων,
  • Nova Versão Internacional - e ele começou a ensiná-los, dizendo:
  • Hoffnung für alle - Dann begann er, sie mit den folgenden Worten zu lehren: ( Lukas 6,20‒23 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระองค์ทรงเริ่มต้นสั่งสอนพวกเขาว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เริ่ม​กล่าว​สั่ง​สอน​พวก​เขา​ว่า
交叉引用
  • Gióp 3:1 - Cuối cùng Gióp cũng mở miệng, và ông nguyền rủa ngày sinh của mình.
  • Châm Ngôn 31:8 - Hãy lên tiếng bênh vực người cô thế; và biện hộ cho quyền lợi của người bất hạnh.
  • Châm Ngôn 31:9 - Con hãy phán xét công minh, bảo đảm công lý cho người nghèo yếu.
  • Châm Ngôn 8:6 - Hãy lắng nghe! Ta có điều quan trọng nói với ngươi. Mọi điều ta nói là lẽ phải,
  • Thi Thiên 78:1 - Dân ta hỡi, hãy nghe lời ta dạy. Hãy mở tai lưu ý lời ta,
  • Thi Thiên 78:2 - vì ta sẽ nói về các ẩn dụ. Ta sẽ dạy về những điều giấu kín từ xưa—
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:14 - Nhưng Phao-lô chưa kịp trả lời, thì Ga-li-ôn đã bảo những người tố cáo: “Này các anh Do Thái! Nếu đây là một trường hợp liên quan đến việc sai trái hay một tội hình nghiêm trọng thì tôi mới chịu khó nghe các anh kiện tụng.
  • Lu-ca 6:20 - Nhìn các môn đệ, Chúa Giê-xu dạy: “Phước cho các con đang nghèo khổ, vì Nước của Đức Chúa Trời thuộc về các con.
  • Lu-ca 6:21 - Phước cho các con đang đói khát, vì sẽ được no đủ. Phước cho các con đang than khóc, vì đến lúc sẽ vui cười.
  • Lu-ca 6:22 - Phước cho các con khi bị người ta thù ghét, xua đuổi, nhục mạ, nguyền rủa vì Con Người.
  • Lu-ca 6:23 - Gặp cảnh ngộ ấy, các con hãy vui mừng nhảy múa, vì sẽ được phần thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa các nhà tiên tri cũng từng bị đối xử như thế.”
  • Lu-ca 6:24 - “Nhưng khốn cho người giàu có, vì chỉ được sung sướng tạm thời.
  • Lu-ca 6:25 - Khốn cho người đang no chán, vì sẽ phải đói khổ. Khốn cho người đang cười cợt, vì sẽ phải than khóc.
  • Lu-ca 6:26 - Khốn cho người được quần chúng ca ngợi, vì các tiên tri giả ngày xưa cũng từng được ca ngợi như thế.”
  • Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
  • Ma-thi-ơ 13:35 - Đúng như lời Đức Chúa Trời phán qua tiên tri: “Ta sẽ dùng ẩn dụ giảng dạy Ta sẽ kể những huyền nhiệm từ khi sáng tạo thế gian.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:34 - Phi-e-rơ nói: “Bây giờ, tôi biết chắc chắn Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:35 - Bắt đầu từ đoạn Thánh Kinh ấy, Phi-líp giảng giải Phúc Âm về Chúa Giê-xu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và Ngài bắt đầu dạy dỗ họ.
  • 新标点和合本 - 他就开口教训他们,说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他开口教导他们说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 他开口教导他们说:
  • 当代译本 - 祂就开口教导他们,说:
  • 圣经新译本 - 他就开口教训他们:
  • 中文标准译本 - 他就开口教导他们,说:
  • 现代标点和合本 - 他就开口教训他们,说:
  • 和合本(拼音版) - 他就开口教训他们,说:
  • New International Version - and he began to teach them. He said:
  • New International Reader's Version - Then he began to teach them. He said,
  • English Standard Version - And he opened his mouth and taught them, saying:
  • New Living Translation - and he began to teach them.
  • Christian Standard Bible - Then he began to teach them, saying:
  • New American Standard Bible - And He opened His mouth and began to teach them, saying,
  • New King James Version - Then He opened His mouth and taught them, saying:
  • Amplified Bible - Then He began to teach them, saying,
  • American Standard Version - and he opened his mouth and taught them, saying,
  • King James Version - And he opened his mouth, and taught them, saying,
  • New English Translation - Then he began to teach them by saying:
  • World English Bible - He opened his mouth and taught them, saying,
  • 新標點和合本 - 他就開口教訓他們,說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他開口教導他們說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他開口教導他們說:
  • 當代譯本 - 祂就開口教導他們,說:
  • 聖經新譯本 - 他就開口教訓他們:
  • 呂振中譯本 - 他就開口教訓他們說:
  • 中文標準譯本 - 他就開口教導他們,說:
  • 現代標點和合本 - 他就開口教訓他們,說:
  • 文理和合譯本 - 啟口訓之曰、
  • 文理委辦譯本 - 啟口教之曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃啟口訓之曰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃啟口而訓之曰:
  • Nueva Versión Internacional - y tomando él la palabra, comenzó a enseñarles diciendo:
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 그들에게 이렇게 가르치셨다.
  • Новый Русский Перевод - и Он начал их учить такими словами:
  • Восточный перевод - и Он начал их учить такими словами:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и Он начал их учить такими словами:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и Он начал их учить такими словами:
  • La Bible du Semeur 2015 - et il se mit à les enseigner. Il leur dit :
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀνοίξας τὸ στόμα αὐτοῦ ἐδίδασκεν αὐτοὺς λέγων·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀνοίξας τὸ στόμα αὐτοῦ, ἐδίδασκεν αὐτοὺς λέγων,
  • Nova Versão Internacional - e ele começou a ensiná-los, dizendo:
  • Hoffnung für alle - Dann begann er, sie mit den folgenden Worten zu lehren: ( Lukas 6,20‒23 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระองค์ทรงเริ่มต้นสั่งสอนพวกเขาว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เริ่ม​กล่าว​สั่ง​สอน​พวก​เขา​ว่า
  • Gióp 3:1 - Cuối cùng Gióp cũng mở miệng, và ông nguyền rủa ngày sinh của mình.
  • Châm Ngôn 31:8 - Hãy lên tiếng bênh vực người cô thế; và biện hộ cho quyền lợi của người bất hạnh.
  • Châm Ngôn 31:9 - Con hãy phán xét công minh, bảo đảm công lý cho người nghèo yếu.
  • Châm Ngôn 8:6 - Hãy lắng nghe! Ta có điều quan trọng nói với ngươi. Mọi điều ta nói là lẽ phải,
  • Thi Thiên 78:1 - Dân ta hỡi, hãy nghe lời ta dạy. Hãy mở tai lưu ý lời ta,
  • Thi Thiên 78:2 - vì ta sẽ nói về các ẩn dụ. Ta sẽ dạy về những điều giấu kín từ xưa—
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:14 - Nhưng Phao-lô chưa kịp trả lời, thì Ga-li-ôn đã bảo những người tố cáo: “Này các anh Do Thái! Nếu đây là một trường hợp liên quan đến việc sai trái hay một tội hình nghiêm trọng thì tôi mới chịu khó nghe các anh kiện tụng.
  • Lu-ca 6:20 - Nhìn các môn đệ, Chúa Giê-xu dạy: “Phước cho các con đang nghèo khổ, vì Nước của Đức Chúa Trời thuộc về các con.
  • Lu-ca 6:21 - Phước cho các con đang đói khát, vì sẽ được no đủ. Phước cho các con đang than khóc, vì đến lúc sẽ vui cười.
  • Lu-ca 6:22 - Phước cho các con khi bị người ta thù ghét, xua đuổi, nhục mạ, nguyền rủa vì Con Người.
  • Lu-ca 6:23 - Gặp cảnh ngộ ấy, các con hãy vui mừng nhảy múa, vì sẽ được phần thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa các nhà tiên tri cũng từng bị đối xử như thế.”
  • Lu-ca 6:24 - “Nhưng khốn cho người giàu có, vì chỉ được sung sướng tạm thời.
  • Lu-ca 6:25 - Khốn cho người đang no chán, vì sẽ phải đói khổ. Khốn cho người đang cười cợt, vì sẽ phải than khóc.
  • Lu-ca 6:26 - Khốn cho người được quần chúng ca ngợi, vì các tiên tri giả ngày xưa cũng từng được ca ngợi như thế.”
  • Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
  • Ma-thi-ơ 13:35 - Đúng như lời Đức Chúa Trời phán qua tiên tri: “Ta sẽ dùng ẩn dụ giảng dạy Ta sẽ kể những huyền nhiệm từ khi sáng tạo thế gian.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:34 - Phi-e-rơ nói: “Bây giờ, tôi biết chắc chắn Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:35 - Bắt đầu từ đoạn Thánh Kinh ấy, Phi-líp giảng giải Phúc Âm về Chúa Giê-xu.
圣经
资源
计划
奉献