逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa nhịn ăn suốt bốn mươi ngày bốn mươi đêm nên Ngài đói.
- 新标点和合本 - 他禁食四十昼夜,后来就饿了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他禁食四十昼夜,后来就饿了。
- 和合本2010(神版-简体) - 他禁食四十昼夜,后来就饿了。
- 当代译本 - 耶稣禁食了四十昼夜后,很饥饿。
- 圣经新译本 - 耶稣禁食了四十昼夜,就饿了,
- 中文标准译本 - 耶稣禁食了四十昼夜,后来就饿了。
- 现代标点和合本 - 他禁食四十昼夜,后来就饿了。
- 和合本(拼音版) - 他禁食四十昼夜,后来就饿了。
- New International Version - After fasting forty days and forty nights, he was hungry.
- New International Reader's Version - After 40 days and 40 nights of going without eating, Jesus was hungry.
- English Standard Version - And after fasting forty days and forty nights, he was hungry.
- New Living Translation - For forty days and forty nights he fasted and became very hungry.
- Christian Standard Bible - After he had fasted forty days and forty nights, he was hungry.
- New American Standard Bible - And after He had fasted for forty days and forty nights, He then became hungry.
- New King James Version - And when He had fasted forty days and forty nights, afterward He was hungry.
- Amplified Bible - After He had gone without food for forty days and forty nights, He became hungry.
- American Standard Version - And when he had fasted forty days and forty nights, he afterward hungered.
- King James Version - And when he had fasted forty days and forty nights, he was afterward an hungred.
- New English Translation - After he fasted forty days and forty nights he was famished.
- World English Bible - When he had fasted forty days and forty nights, he was hungry afterward.
- 新標點和合本 - 他禁食四十晝夜,後來就餓了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他禁食四十晝夜,後來就餓了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他禁食四十晝夜,後來就餓了。
- 當代譯本 - 耶穌禁食了四十晝夜後,很饑餓。
- 聖經新譯本 - 耶穌禁食了四十晝夜,就餓了,
- 呂振中譯本 - 他禁食了四十晝四十夜;後來餓了。
- 中文標準譯本 - 耶穌禁食了四十晝夜,後來就餓了。
- 現代標點和合本 - 他禁食四十晝夜,後來就餓了。
- 文理和合譯本 - 禁食四十晝夜、則飢、
- 文理委辦譯本 - 耶穌禁食四十日夜、饑、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 禁食四十晝夜、後乃饑、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嚴齋達四十晝夜、始饑;
- Nueva Versión Internacional - Después de ayunar cuarenta días y cuarenta noches, tuvo hambre.
- 현대인의 성경 - 예수님은 40일 동안 금식하여 몹시 시장하셨다.
- Новый Русский Перевод - После сорока дней и сорока ночей, проведенных в посте, Иисус почувствовал сильный голод.
- Восточный перевод - После сорока дней и сорока ночей, проведённых в посте, Иса почувствовал сильный голод.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После сорока дней и сорока ночей, проведённых в посте, Иса почувствовал сильный голод.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - После сорока дней и сорока ночей, проведённых в посте, Исо почувствовал сильный голод.
- La Bible du Semeur 2015 - Après avoir jeûné pendant quarante jours et quarante nuits, il eut faim.
- リビングバイブル - イエスはそこで、まる四十日間、何一つ口にされなかったので、空腹を覚えられました。
- Nestle Aland 28 - καὶ νηστεύσας ἡμέρας τεσσεράκοντα καὶ νύκτας τεσσεράκοντα, ὕστερον ἐπείνασεν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ νηστεύσας ἡμέρας τεσσεράκοντα καὶ νύκτας τεσσεράκοντα, ὕστερον ἐπείνασεν.
- Nova Versão Internacional - Depois de jejuar quarenta dias e quarenta noites, teve fome.
- Hoffnung für alle - Nachdem er vierzig Tage und Nächte lang gefastet hatte, war er sehr hungrig.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากอดอาหารสี่สิบวันสี่สิบคืนแล้ว พระเยซูทรงหิว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลังจากพระองค์อดอาหารเป็นเวลา 40 วัน 40 คืนแล้ว พระองค์จึงรู้สึกหิว
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
- Hê-bơ-rơ 2:15 - Ngài cũng giải cứu những người vì sợ chết, buộc lòng làm nô lệ suốt đời.
- Hê-bơ-rơ 2:16 - Hiển nhiên Chúa Giê-xu không trở thành thiên sứ, nhưng Ngài đã thành người, làm hậu tự Áp-ra-ham.
- Hê-bơ-rơ 2:17 - Chúa trở nên giống như ta, là anh chị em Ngài, về mọi phương diện, để làm Thầy Thượng Tế thương xót, trung thành trước mặt Đức Chúa Trời, chuộc tội cho mọi người.
- Ma-thi-ơ 21:18 - Sáng hôm sau, Chúa Giê-xu trở lại Giê-ru-sa-lem, Ngài đói;
- Mác 11:12 - Hôm sau, khi rời Bê-tha-ni, Chúa đói.
- Giăng 4:6 - Tại đó có giếng Gia-cốp; vì đi đường mệt mỏi, Chúa Giê-xu ngồi nghỉ bên giếng vào lúc giữa trưa.
- Xuất Ai Cập 24:18 - Môi-se vào khuất trong đám mây che đỉnh núi và ở trong đó suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:25 - Vậy, tôi sấp mình xuống trước Chúa Hằng Hữu suốt bốn mươi ngày đêm, vì lúc ấy Ngài sắp tiêu diệt anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:18 - Ta sẽ chọn một người trong Ít-ra-ên, đưa lên làm tiên tri như con. Ta sẽ đặt lời Ta trong miệng người ấy, người ấy sẽ nói cho dân nghe những lời Ta dạy.
- Lu-ca 4:2 - nơi ma quỷ cám dỗ trong bốn mươi ngày. Chúa nhịn ăn suốt thời gian ấy, nên Ngài đói.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:9 - Đó là lúc tôi lên núi để nhận hai bảng đá, là giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh em. Tôi ở lại trên núi bốn mươi ngày đêm, không ăn không uống.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:18 - Rồi, trong bốn mươi ngày đêm, tôi sấp mình xuống trước Chúa Hằng Hữu, không ăn không uống, vì tội anh em. Anh em đã làm điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm để chọc giận Ngài.
- 1 Các Vua 19:8 - Ông ngồi dậy ăn uống; nhờ vậy, ông có đủ sức đi bốn mươi ngày đêm đến Hô-rếp, ngọn núi của Đức Chúa Trời.
- Xuất Ai Cập 34:28 - Môi-se ở trên núi với Chúa Hằng Hữu trong bốn mươi ngày và bốn mươi đêm. Suốt thời gian này, ông không ăn cũng không uống. Chúa Hằng Hữu viết các quy ước, tức là mười điều răn, vào bảng đá.