Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Việc xảy ra đúng như lời Tiên tri Y-sai:
  • 新标点和合本 - 这是要应验先知以赛亚的话,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是要应验以赛亚先知所说的话:
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是要应验以赛亚先知所说的话:
  • 当代译本 - 这就应验了以赛亚先知的话:
  • 圣经新译本 - 为了要应验以赛亚先知所说的:
  • 中文标准译本 - 这是为要应验那藉着先知以赛亚所说的话:
  • 现代标点和合本 - 这是要应验先知以赛亚的话说:
  • 和合本(拼音版) - 这是要应验先知以赛亚的话,
  • New International Version - to fulfill what was said through the prophet Isaiah:
  • New International Reader's Version - In that way, what the prophet Isaiah had said came true. He had said,
  • English Standard Version - so that what was spoken by the prophet Isaiah might be fulfilled:
  • New Living Translation - This fulfilled what God said through the prophet Isaiah:
  • Christian Standard Bible - This was to fulfill what was spoken through the prophet Isaiah:
  • New American Standard Bible - This happened so that what was spoken through Isaiah the prophet would be fulfilled:
  • New King James Version - that it might be fulfilled which was spoken by Isaiah the prophet, saying:
  • Amplified Bible - This was to fulfill what was spoken by the prophet Isaiah:
  • American Standard Version - that it might be fulfilled which was spoken through Isaiah the prophet, saying,
  • King James Version - That it might be fulfilled which was spoken by Esaias the prophet, saying,
  • New English Translation - so that what was spoken by Isaiah the prophet would be fulfilled:
  • World English Bible - that it might be fulfilled which was spoken through Isaiah the prophet, saying,
  • 新標點和合本 - 這是要應驗先知以賽亞的話,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是要應驗以賽亞先知所說的話:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是要應驗以賽亞先知所說的話:
  • 當代譯本 - 這就應驗了以賽亞先知的話:
  • 聖經新譯本 - 為了要應驗以賽亞先知所說的:
  • 呂振中譯本 - 這是要應驗那藉神言人 以賽亞 所說的話、說:
  • 中文標準譯本 - 這是為要應驗那藉著先知以賽亞所說的話:
  • 現代標點和合本 - 這是要應驗先知以賽亞的話說:
  • 文理和合譯本 - 應先知以賽亞所言云、
  • 文理委辦譯本 - 應先知以賽亞言云、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為應先知 以賽亞 之言云、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此亦所以應驗先知 意灑雅 之言云:
  • Nueva Versión Internacional - para cumplir lo dicho por el profeta Isaías:
  • 현대인의 성경 - 이것은 예언자 이사야의 다음과 같은 예언을 이루기 위해서였다.
  • Новый Русский Перевод - Так исполнилось пророчество Исаии:
  • Восточный перевод - Так исполнилось пророчество Исаии:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так исполнилось пророчество Исаии:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так исполнилось пророчество Исаии:
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi s’accomplit cette parole du prophète Esaïe qui avait annoncé :
  • リビングバイブル - これは、イザヤの預言が実現するためでした。
  • Nestle Aland 28 - ἵνα πληρωθῇ τὸ ῥηθὲν διὰ Ἠσαΐου τοῦ προφήτου λέγοντος·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα πληρωθῇ τὸ ῥηθὲν διὰ Ἠσαΐου τοῦ προφήτου λέγοντος,
  • Nova Versão Internacional - para cumprir o que fora dito pelo profeta Isaías:
  • Hoffnung für alle - Das geschah, damit sich erfüllte, was Gott durch den Propheten Jesaja angekündigt hatte:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อให้เป็นไปตามที่กล่าวไว้ผ่านทางผู้เผยพระวจนะอิสยาห์ว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้งนี้​เพื่อ​เป็น​ไป​ตามที่​ได้​กล่าวไว้​โดย​ผ่าน​อิสยาห์​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ว่า
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 2:23 - ở tại thành Na-xa-rét. Mọi việc diễn tiến đúng như lời tiên tri trong Thánh kinh: “Ngài sẽ được gọi là người Na-xa-rét.”
  • Ma-thi-ơ 2:15 - rồi họ ngụ tại đó cho đến ngày Hê-rốt qua đời. Việc xảy ra đúng như lời Chúa phán qua nhà tiên tri: “Ta đã gọi Con Ta ra khỏi Ai Cập.”
  • Ma-thi-ơ 26:54 - Nhưng nếu thế thì lời Thánh Kinh đã viết về các việc này làm sao ứng nghiệm được?”
  • Lu-ca 22:37 - Vì lời tiên tri này sắp ứng nghiệm: ‘Người sẽ bị kể vào hàng phạm nhân.’ Phải, các lời tiên tri nói về Ta đều sẽ ứng nghiệm.”
  • Lu-ca 24:44 - Chúa nhắc nhở: “Trước đây, khi còn ở với các con, Ta đã từng nói mọi lời Môi-se, các tiên tri, và các Thi Thiên viết về Ta đều phải được ứng nghiệm.”
  • Ma-thi-ơ 26:56 - Nhưng mọi việc xảy ra đây đều làm ứng nghiệm lời các nhà tiên tri trong Thánh Kinh.” Khi ấy, tất cả các môn đệ đều bỏ Ngài và chạy.
  • Giăng 19:28 - Chúa Giê-xu biết sứ mệnh đã xong, và muốn làm đúng lời Thánh Kinh, Chúa nói: “Ta khát.”
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • Giăng 19:36 - Mọi việc diễn ra đúng theo lời Thánh Kinh đã nói: “Không một cái xương nào của Ngài bị gãy,”
  • Giăng 19:37 - và “Họ sẽ nhìn thấy Người họ đã đâm.”
  • Ma-thi-ơ 8:17 - Đúng như Tiên tri Y-sai đã viết: “Người đã mang tật nguyền của chúng ta, gánh bệnh hoạn thay chúng ta.”
  • Ma-thi-ơ 12:17 - Việc ấy xảy ra đúng theo lời Tiên tri Y-sai:
  • Ma-thi-ơ 12:18 - “Đây là Đầy tớ Ta, Người được Ta lựa chọn. Là Người Ta yêu quý, làm Ta thỏa lòng. Ta sẽ đổ Thánh Linh Ta trên Người, Người sẽ công bố công lý cho các dân tộc.
  • Ma-thi-ơ 12:19 - Người sẽ chẳng tranh giành, kêu la, cũng chẳng lớn tiếng ngoài đường phố.
  • Ma-thi-ơ 12:20 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy yếu nhất cũng chẳng dập tắt ngọn đèn mong manh. Cho đến lúc Người đưa công lý đến cuộc toàn thắng.
  • Ma-thi-ơ 12:21 - Danh Người sẽ là nguồn hy vọng cho mọi dân tộc.”
  • Ma-thi-ơ 1:22 - Việc xảy ra đúng như lời Chúa đã phán bảo các nhà tiên tri loan báo:
  • Y-sai 9:1 - Tuy nhiên, thời kỳ tối tăm và tuyệt vọng sẽ không đến mãi mãi. Đất Sa-bu-luân và Nép-ta-li sẽ bị hạ xuống, nhưng trong tương lai, vùng Ga-li-lê của Dân Ngoại, nằm dọc theo đường giữa Giô-đan và biển, sẽ tràn đầy vinh quang.
  • Y-sai 9:2 - Dân đi trong nơi tối tăm sẽ thấy ánh sáng lớn. Những ai sống trên đất dưới bóng tối của sự chết, một vầng sáng sẽ mọc lên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Việc xảy ra đúng như lời Tiên tri Y-sai:
  • 新标点和合本 - 这是要应验先知以赛亚的话,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是要应验以赛亚先知所说的话:
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是要应验以赛亚先知所说的话:
  • 当代译本 - 这就应验了以赛亚先知的话:
  • 圣经新译本 - 为了要应验以赛亚先知所说的:
  • 中文标准译本 - 这是为要应验那藉着先知以赛亚所说的话:
  • 现代标点和合本 - 这是要应验先知以赛亚的话说:
  • 和合本(拼音版) - 这是要应验先知以赛亚的话,
  • New International Version - to fulfill what was said through the prophet Isaiah:
  • New International Reader's Version - In that way, what the prophet Isaiah had said came true. He had said,
  • English Standard Version - so that what was spoken by the prophet Isaiah might be fulfilled:
  • New Living Translation - This fulfilled what God said through the prophet Isaiah:
  • Christian Standard Bible - This was to fulfill what was spoken through the prophet Isaiah:
  • New American Standard Bible - This happened so that what was spoken through Isaiah the prophet would be fulfilled:
  • New King James Version - that it might be fulfilled which was spoken by Isaiah the prophet, saying:
  • Amplified Bible - This was to fulfill what was spoken by the prophet Isaiah:
  • American Standard Version - that it might be fulfilled which was spoken through Isaiah the prophet, saying,
  • King James Version - That it might be fulfilled which was spoken by Esaias the prophet, saying,
  • New English Translation - so that what was spoken by Isaiah the prophet would be fulfilled:
  • World English Bible - that it might be fulfilled which was spoken through Isaiah the prophet, saying,
  • 新標點和合本 - 這是要應驗先知以賽亞的話,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是要應驗以賽亞先知所說的話:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是要應驗以賽亞先知所說的話:
  • 當代譯本 - 這就應驗了以賽亞先知的話:
  • 聖經新譯本 - 為了要應驗以賽亞先知所說的:
  • 呂振中譯本 - 這是要應驗那藉神言人 以賽亞 所說的話、說:
  • 中文標準譯本 - 這是為要應驗那藉著先知以賽亞所說的話:
  • 現代標點和合本 - 這是要應驗先知以賽亞的話說:
  • 文理和合譯本 - 應先知以賽亞所言云、
  • 文理委辦譯本 - 應先知以賽亞言云、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為應先知 以賽亞 之言云、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此亦所以應驗先知 意灑雅 之言云:
  • Nueva Versión Internacional - para cumplir lo dicho por el profeta Isaías:
  • 현대인의 성경 - 이것은 예언자 이사야의 다음과 같은 예언을 이루기 위해서였다.
  • Новый Русский Перевод - Так исполнилось пророчество Исаии:
  • Восточный перевод - Так исполнилось пророчество Исаии:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так исполнилось пророчество Исаии:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так исполнилось пророчество Исаии:
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi s’accomplit cette parole du prophète Esaïe qui avait annoncé :
  • リビングバイブル - これは、イザヤの預言が実現するためでした。
  • Nestle Aland 28 - ἵνα πληρωθῇ τὸ ῥηθὲν διὰ Ἠσαΐου τοῦ προφήτου λέγοντος·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα πληρωθῇ τὸ ῥηθὲν διὰ Ἠσαΐου τοῦ προφήτου λέγοντος,
  • Nova Versão Internacional - para cumprir o que fora dito pelo profeta Isaías:
  • Hoffnung für alle - Das geschah, damit sich erfüllte, was Gott durch den Propheten Jesaja angekündigt hatte:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อให้เป็นไปตามที่กล่าวไว้ผ่านทางผู้เผยพระวจนะอิสยาห์ว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้งนี้​เพื่อ​เป็น​ไป​ตามที่​ได้​กล่าวไว้​โดย​ผ่าน​อิสยาห์​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ว่า
  • Ma-thi-ơ 2:23 - ở tại thành Na-xa-rét. Mọi việc diễn tiến đúng như lời tiên tri trong Thánh kinh: “Ngài sẽ được gọi là người Na-xa-rét.”
  • Ma-thi-ơ 2:15 - rồi họ ngụ tại đó cho đến ngày Hê-rốt qua đời. Việc xảy ra đúng như lời Chúa phán qua nhà tiên tri: “Ta đã gọi Con Ta ra khỏi Ai Cập.”
  • Ma-thi-ơ 26:54 - Nhưng nếu thế thì lời Thánh Kinh đã viết về các việc này làm sao ứng nghiệm được?”
  • Lu-ca 22:37 - Vì lời tiên tri này sắp ứng nghiệm: ‘Người sẽ bị kể vào hàng phạm nhân.’ Phải, các lời tiên tri nói về Ta đều sẽ ứng nghiệm.”
  • Lu-ca 24:44 - Chúa nhắc nhở: “Trước đây, khi còn ở với các con, Ta đã từng nói mọi lời Môi-se, các tiên tri, và các Thi Thiên viết về Ta đều phải được ứng nghiệm.”
  • Ma-thi-ơ 26:56 - Nhưng mọi việc xảy ra đây đều làm ứng nghiệm lời các nhà tiên tri trong Thánh Kinh.” Khi ấy, tất cả các môn đệ đều bỏ Ngài và chạy.
  • Giăng 19:28 - Chúa Giê-xu biết sứ mệnh đã xong, và muốn làm đúng lời Thánh Kinh, Chúa nói: “Ta khát.”
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • Giăng 19:36 - Mọi việc diễn ra đúng theo lời Thánh Kinh đã nói: “Không một cái xương nào của Ngài bị gãy,”
  • Giăng 19:37 - và “Họ sẽ nhìn thấy Người họ đã đâm.”
  • Ma-thi-ơ 8:17 - Đúng như Tiên tri Y-sai đã viết: “Người đã mang tật nguyền của chúng ta, gánh bệnh hoạn thay chúng ta.”
  • Ma-thi-ơ 12:17 - Việc ấy xảy ra đúng theo lời Tiên tri Y-sai:
  • Ma-thi-ơ 12:18 - “Đây là Đầy tớ Ta, Người được Ta lựa chọn. Là Người Ta yêu quý, làm Ta thỏa lòng. Ta sẽ đổ Thánh Linh Ta trên Người, Người sẽ công bố công lý cho các dân tộc.
  • Ma-thi-ơ 12:19 - Người sẽ chẳng tranh giành, kêu la, cũng chẳng lớn tiếng ngoài đường phố.
  • Ma-thi-ơ 12:20 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy yếu nhất cũng chẳng dập tắt ngọn đèn mong manh. Cho đến lúc Người đưa công lý đến cuộc toàn thắng.
  • Ma-thi-ơ 12:21 - Danh Người sẽ là nguồn hy vọng cho mọi dân tộc.”
  • Ma-thi-ơ 1:22 - Việc xảy ra đúng như lời Chúa đã phán bảo các nhà tiên tri loan báo:
  • Y-sai 9:1 - Tuy nhiên, thời kỳ tối tăm và tuyệt vọng sẽ không đến mãi mãi. Đất Sa-bu-luân và Nép-ta-li sẽ bị hạ xuống, nhưng trong tương lai, vùng Ga-li-lê của Dân Ngoại, nằm dọc theo đường giữa Giô-đan và biển, sẽ tràn đầy vinh quang.
  • Y-sai 9:2 - Dân đi trong nơi tối tăm sẽ thấy ánh sáng lớn. Những ai sống trên đất dưới bóng tối của sự chết, một vầng sáng sẽ mọc lên.
圣经
资源
计划
奉献