逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ma quỷ liền rút lui, các thiên sứ đến và phục vụ Chúa Giê-xu.
- 新标点和合本 - 于是,魔鬼离了耶稣,有天使来伺候他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是,魔鬼离开了耶稣,立刻有天使来伺候他。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是,魔鬼离开了耶稣,立刻有天使来伺候他。
- 当代译本 - 于是魔鬼离开了耶稣,这时有天使前来伺候祂。
- 圣经新译本 - 于是魔鬼离开了耶稣,有天使前来服事他。
- 中文标准译本 - 于是,魔鬼离开了耶稣。看哪,有天使们前来伺候他。
- 现代标点和合本 - 于是魔鬼离了耶稣,有天使来伺候他。
- 和合本(拼音版) - 于是魔鬼离了耶稣,有天使来伺候他。
- New International Version - Then the devil left him, and angels came and attended him.
- New International Reader's Version - Then the devil left Jesus. Angels came and took care of him.
- English Standard Version - Then the devil left him, and behold, angels came and were ministering to him.
- New Living Translation - Then the devil went away, and angels came and took care of Jesus.
- The Message - The Test was over. The Devil left. And in his place, angels! Angels came and took care of Jesus’ needs.
- Christian Standard Bible - Then the devil left him, and angels came and began to serve him.
- New American Standard Bible - Then the devil *left Him; and behold, angels came and began to serve Him.
- New King James Version - Then the devil left Him, and behold, angels came and ministered to Him.
- Amplified Bible - Then the devil left Him; and angels came and ministered to Him [bringing Him food and serving Him].
- American Standard Version - Then the devil leaveth him; and behold, angels came and ministered unto him.
- King James Version - Then the devil leaveth him, and, behold, angels came and ministered unto him.
- New English Translation - Then the devil left him, and angels came and began ministering to his needs.
- World English Bible - Then the devil left him, and behold, angels came and served him.
- 新標點和合本 - 於是,魔鬼離了耶穌,有天使來伺候他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是,魔鬼離開了耶穌,立刻有天使來伺候他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是,魔鬼離開了耶穌,立刻有天使來伺候他。
- 當代譯本 - 於是魔鬼離開了耶穌,這時有天使前來伺候祂。
- 聖經新譯本 - 於是魔鬼離開了耶穌,有天使前來服事他。
- 呂振中譯本 - 於是魔鬼離開了耶穌;忽有天使上前來,服事着他。
- 中文標準譯本 - 於是,魔鬼離開了耶穌。看哪,有天使們前來伺候他。
- 現代標點和合本 - 於是魔鬼離了耶穌,有天使來伺候他。
- 文理和合譯本 - 於是魔去之、天使至而服事焉、○
- 文理委辦譯本 - 於是魔鬼離耶穌、天使至而服事之、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是魔離耶穌、天使來而服事之、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 魔退、天神進而侍之。
- Nueva Versión Internacional - Entonces el diablo lo dejó, y unos ángeles acudieron a servirle.
- 현대인의 성경 - 그러자 마귀는 떠나가고 천사들이 와서 예수님께 시중들었다.
- Новый Русский Перевод - Тогда дьявол оставил Его, а к Иисусу приступили ангелы и служили Ему. ( Мк. 1:14-15 ; Лк. 4:14-15 )
- Восточный перевод - Тогда дьявол оставил Его, а к Исе приступили ангелы и служили Ему.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Иблис оставил Его, а к Исе приступили ангелы и служили Ему.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда дьявол оставил Его, а к Исо приступили ангелы и служили Ему.
- La Bible du Semeur 2015 - Là-dessus, le diable le laissa. Et voici que des anges vinrent et se mirent à le servir.
- リビングバイブル - すると悪魔は退散し、天使たちが来て、イエスに仕えました。
- Nestle Aland 28 - Τότε ἀφίησιν αὐτὸν ὁ διάβολος, καὶ ἰδοὺ ἄγγελοι προσῆλθον καὶ διηκόνουν αὐτῷ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τότε ἀφίησιν αὐτὸν ὁ διάβολος, καὶ ἰδοὺ, ἄγγελοι προσῆλθον καὶ διηκόνουν αὐτῷ.
- Nova Versão Internacional - Então o Diabo o deixou, e anjos vieram e o serviram. ( Mc 1.14 , 15 ; Lc 4.14 , 15 )
- Hoffnung für alle - Da ließ der Teufel von Jesus ab, und die Engel Gottes kamen und sorgten für ihn. ( Markus 1,14‒15 ; Lukas 4,14‒15 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วมารก็ละพระองค์ไปและเหล่าทูตสวรรค์มาปรนนิบัติพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นแล้วพญามารก็จากพระเยซูไป และเหล่าทูตสวรรค์ได้มาปรนนิบัติพระองค์
交叉引用
- Mác 1:13 - Ngài ở đó một mình trong bốn mươi ngày cho Sa-tan cám dỗ. Chung quanh Ngài chỉ toàn là dã thú. Sau đó, các thiên sứ đến phục vụ Ngài.
- Lu-ca 4:13 - Sau khi ma quỷ cám dỗ Chúa Giê-xu đủ cách, nó tạm lìa Ngài.
- 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
- Ma-thi-ơ 4:6 - Nó xúi giục: “Để chứng tỏ Thầy là Con Đức Chúa Trời, Thầy cứ lao mình xuống đi! Vì Thánh Kinh chép: ‘Ngài sẽ sai thiên sứ bảo vệ Con. Và họ sẽ giữ Con trong tay mình cho chân Con không vấp ngã vào đá.’ ”
- Ma-thi-ơ 28:2 - Thình lình, có trận động đất dữ dội! Một thiên sứ của Chúa từ trời giáng xuống, lăn tảng đá khỏi cửa mộ và ngồi lên trên.
- Ma-thi-ơ 28:3 - Mặt thiên sứ sáng như chớp nhoáng, áo trắng như tuyết.
- Ma-thi-ơ 28:4 - Bọn lính canh run rẩy khiếp sợ, trở nên bất động như xác chết.
- Ma-thi-ơ 28:5 - Thiên sứ bảo: “Đừng sợ, tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu, Đấng đã chịu đóng đinh trên cây thập tự.
- Giăng 14:30 - Ta không còn thì giờ nói nhiều với các con nữa, vì Sa-tan sắp đến. Nó không có quyền gì trên Ta,
- Lu-ca 22:53 - Hằng ngày Ta vẫn ở với các ông trong Đền Thờ, sao các ông không bắt Ta? Nhưng nay đã đến giờ của các ông, giờ của quyền lực tối tăm.”
- Hê-bơ-rơ 1:6 - Hơn nữa, khi đưa Con trưởng của Ngài vào đời, Đức Chúa Trời ra lệnh: “Tất cả thiên sứ của Đức Chúa Trời phải thờ lạy Con!”
- Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
- Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
- Lu-ca 22:43 - Lúc ấy, một thiên sứ đến thêm sức cho Ngài.
- Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
- Ma-thi-ơ 26:53 - Con chẳng biết Ta có quyền xin Cha mười hai quân đoàn thiên sứ đến bảo vệ Ta sao?