逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta vẫn an nhiên hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng—cho đến khi Nô-ê vào tàu.
- 新标点和合本 - 当洪水以前的日子,人照常吃喝嫁娶,直到挪亚进方舟的那日;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在洪水以前的那些日子,人照常吃喝嫁娶,直到挪亚进方舟的那日,
- 和合本2010(神版-简体) - 在洪水以前的那些日子,人照常吃喝嫁娶,直到挪亚进方舟的那日,
- 当代译本 - 洪水来临之前的日子里,人们吃吃喝喝,男婚女嫁,一直到挪亚进方舟那天;
- 圣经新译本 - 洪水之前的时代,人们吃喝嫁娶,直到挪亚进入方舟的那一天;
- 中文标准译本 - 在洪水以前的那些日子里,人们继续吃、喝、嫁、娶,直到挪亚进方舟的那一天。
- 现代标点和合本 - 当洪水以前的日子,人照常吃喝嫁娶,直到挪亚进方舟的那日,
- 和合本(拼音版) - 当洪水以前的日子,人照常吃喝嫁娶,直到挪亚进方舟的那日,
- New International Version - For in the days before the flood, people were eating and drinking, marrying and giving in marriage, up to the day Noah entered the ark;
- New International Reader's Version - In the days before the flood, people were eating and drinking. They were getting married. They were giving their daughters to be married. They did all those things right up to the day Noah entered the ark.
- English Standard Version - For as in those days before the flood they were eating and drinking, marrying and giving in marriage, until the day when Noah entered the ark,
- New Living Translation - In those days before the flood, the people were enjoying banquets and parties and weddings right up to the time Noah entered his boat.
- Christian Standard Bible - For in those days before the flood they were eating and drinking, marrying and giving in marriage, until the day Noah boarded the ark.
- New American Standard Bible - For as in those days before the flood they were eating and drinking, marrying and giving in marriage, until the day that Noah entered the ark,
- New King James Version - For as in the days before the flood, they were eating and drinking, marrying and giving in marriage, until the day that Noah entered the ark,
- Amplified Bible - For as in those days before the flood they were eating and drinking, marrying and giving in marriage, until the [very] day when Noah entered the ark,
- American Standard Version - For as in those days which were before the flood they were eating and drinking, marrying and giving in marriage, until the day that Noah entered into the ark,
- King James Version - For as in the days that were before the flood they were eating and drinking, marrying and giving in marriage, until the day that Noah entered into the ark,
- New English Translation - For in those days before the flood, people were eating and drinking, marrying and giving in marriage, until the day Noah entered the ark.
- World English Bible - For as in those days which were before the flood they were eating and drinking, marrying and giving in marriage, until the day that Noah entered into the ship,
- 新標點和合本 - 當洪水以前的日子,人照常吃喝嫁娶,直到挪亞進方舟的那日;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在洪水以前的那些日子,人照常吃喝嫁娶,直到挪亞進方舟的那日,
- 和合本2010(神版-繁體) - 在洪水以前的那些日子,人照常吃喝嫁娶,直到挪亞進方舟的那日,
- 當代譯本 - 洪水來臨之前的日子裡,人們吃吃喝喝,男婚女嫁,一直到挪亞進方舟那天;
- 聖經新譯本 - 洪水之前的時代,人們吃喝嫁娶,直到挪亞進入方舟的那一天;
- 呂振中譯本 - 當洪水以前那些日子,人怎樣又嚼又喝,又娶又嫁,直到 挪亞 進樓船那一天,
- 中文標準譯本 - 在洪水以前的那些日子裡,人們繼續吃、喝、嫁、娶,直到挪亞進方舟的那一天。
- 現代標點和合本 - 當洪水以前的日子,人照常吃喝嫁娶,直到挪亞進方舟的那日,
- 文理和合譯本 - 洪水之先、其人飲食嫁娶、迨挪亞入方舟日、
- 文理委辦譯本 - 洪水之先、其人飲食、嫁娶、迨挪亞入方舟日、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在洪水先、人皆飲食嫁娶、迨 挪亞 入方舟之日、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 洪水未至之日、人方飲食嫁娶、晏如也;至 諾厄 入舟之日、
- Nueva Versión Internacional - Porque en los días antes del diluvio comían, bebían y se casaban y daban en casamiento, hasta el día en que Noé entró en el arca;
- 현대인의 성경 - 홍수 이전 사람들은 노아가 배에 들어가는 날까지 먹고 마시고 장가가고 시집가다가
- Новый Русский Перевод - Перед потопом люди ели и пили, женились и выходили замуж, и так продолжалось вплоть до того дня, когда Ной вошел в ковчег.
- Восточный перевод - Перед потопом люди ели и пили, женились и выходили замуж, и так продолжалось вплоть до того дня, когда Нух вошёл в ковчег.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Перед потопом люди ели и пили, женились и выходили замуж, и так продолжалось вплоть до того дня, когда Нух вошёл в ковчег.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Перед потопом люди ели и пили, женились и выходили замуж, и так продолжалось вплоть до того дня, когда Нух вошёл в ковчег.
- La Bible du Semeur 2015 - en effet, à l’époque qui précéda le déluge, les gens étaient occupés à manger et à boire, à se marier et à marier leurs enfants, jusqu’au jour où Noé entra dans le bateau.
- Nestle Aland 28 - ὡς γὰρ ἦσαν ἐν ταῖς ἡμέραις [ἐκείναις] ταῖς πρὸ τοῦ κατακλυσμοῦ τρώγοντες καὶ πίνοντες, γαμοῦντες καὶ γαμίζοντες, ἄχρι ἧς ἡμέρας εἰσῆλθεν Νῶε εἰς τὴν κιβωτόν,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὡς γὰρ ἦσαν ἐν ταῖς ἡμέραις ταῖς πρὸ τοῦ κατακλυσμοῦ, τρώγοντες καὶ πίνοντες, γαμοῦντες καὶ γαμίζοντες, ἄχρι ἧς ἡμέρας εἰσῆλθεν, Νῶε εἰς τὴν κιβωτόν.
- Nova Versão Internacional - Pois nos dias anteriores ao Dilúvio, o povo vivia comendo e bebendo, casando-se e dando-se em casamento, até o dia em que Noé entrou na arca;
- Hoffnung für alle - Damals vor der großen Flut aßen, tranken und heirateten die Menschen, wie sie es immer taten. So ging es, bis Noah in die Arche stieg.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะในวันเวลาก่อนน้ำท่วมโลกผู้คนกินดื่ม แต่งงาน และยกให้เป็นสามีภรรยากันจนถึงวันที่โนอาห์เข้าในเรือ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะในสมัยก่อนที่จะถึงวาระน้ำท่วมนั้น ผู้คนกำลังดื่มกิน สมรส และยกให้เป็นสามีภรรยากัน จนถึงวันที่โนอาห์ได้ลงเรือใหญ่
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 25:36 - A-bi-ga-in trở về, thấy Na-banh đang tiệc tùng linh đình, vui vẻ, say sưa, nên bà không nói gì cả.
- 1 Sa-mu-ên 25:37 - Sáng hôm sau, khi Na-banh tỉnh rượu, bà mới kể cho ông nghe mọi việc. Ông kinh hoảng và không biết phải xử sự ra sao.
- 1 Sa-mu-ên 25:38 - Và chừng mươi hôm sau, Na-banh chết bởi tay Chúa Hằng Hữu.
- Sáng Thế Ký 7:7 - Ông vào tàu tránh nước lụt cùng vợ, các con trai, và các con dâu.
- Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
- Y-sai 22:13 - Thế mà các ngươi vẫn nhảy múa và vui đùa; các ngươi mổ bò và giết chiên. Các ngươi ăn thịt và uống rượu thỏa thích. Các ngươi bảo nhau: “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
- Y-sai 22:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân tỏ bày điều này cho tôi: “Tội lỗi các ngươi sẽ không bao giờ được tha cho đến ngày các ngươi qua đời.” Đó là sự phán xét của Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Ma-thi-ơ 22:30 - Khi sống lại, không ai còn cưới vợ lấy chồng nữa, mọi người đều giống như thiên sứ trên trời.
- Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
- 1 Sa-mu-ên 30:16 - Người Ai Cập dẫn Đa-vít đi, chẳng bao lâu, ông thấy người A-ma-léc tràn lan khắp nơi, ăn uống, nhảy múa, hân hoan vì chiến lợi phẩm thu được trong đất Phi-li-tin và đất Giu-đa.
- 1 Sa-mu-ên 30:17 - Đa-vít và thuộc hạ xông vào chém giết, từ sáng sớm hôm ấy cho đến tối hôm sau. Trừ 400 thanh niên cưỡi lạc đà trốn thoát, tất cả những người khác đều bị giết.
- Lu-ca 12:45 - Nhưng nếu quản gia tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’ rồi hành hạ đầy tớ nam nữ, ăn uống say sưa.
- 1 Cô-rinh-tô 7:29 - Thưa anh chị em, tôi muốn nói: Chúng ta không còn nhiều thì giờ. Vì thế, người có vợ nên như người độc thân,
- 1 Cô-rinh-tô 7:30 - người than khóc nên như người không khóc, người vui mừng nên như chẳng vui mừng, người mua sắm nên như không mua sắm.
- 1 Cô-rinh-tô 7:31 - Người sử dụng tiện nghi thế gian, đừng lạm dụng, vì hiện trạng của thế gian này sẽ qua đi.
- Ê-xê-chi-ên 16:49 - Tội của Sô-đôm em ngươi là kiêu căng, lười biếng, và chẳng đưa tay cứu giúp người nghèo nàn túng thiếu trong khi thừa thải lương thực.
- Ê-xê-chi-ên 16:50 - Ta thấy nó ngạo mạn làm những việc ghê tởm nên đã tiêu diệt nó.
- A-mốt 6:3 - Các ngươi cố xua đuổi những ý nghĩ về ngày hoạn nạn, nhưng những việc làm của các ngươi lại đem ngày đoán phạt đến gần hơn.
- A-mốt 6:4 - Thật khủng khiếp vì các ngươi nằm dài trên giường ngà và dưới chân dài trên trường kỷ của mình, ăn thịt chiên béo tốt trong bầy và thưởng thức thịt bê chọn lọc trong chuồng.
- A-mốt 6:5 - Các ngươi ngâm nga theo nhịp đàn hạc và làm cho mình nhiều nhạc cụ mới như Đa-vít.
- A-mốt 6:6 - Các ngươi uống rượu bằng tô và xức những loại dầu thơm quý giá. Các ngươi chẳng quan tâm về họa diệt vong của nhà Giô-sép.
- Sáng Thế Ký 6:2 - Các con trai Đức Chúa Trời thấy con gái loài người xinh đẹp, họ liền cưới những người họ ưa thích.
- Lu-ca 14:18 - Nhưng mọi người đều kiếm cớ khước từ. Người này trả lời: ‘Tôi mới mua đám ruộng, phải đi xem, xin cho tôi cáo từ.’
- Lu-ca 14:19 - Người kia nêu lý do: ‘Tôi vừa mua năm đôi bò, sắp đem cày thử, xin cho tôi kiếu.’
- Lu-ca 14:20 - Người khác thoái thác: ‘Tôi mới cưới vợ, không đến được.’
- Lu-ca 21:34 - Phải thận trọng! Đừng buông mình vào đời sống phóng đãng, say sưa, bận tâm lo lắng việc đời này, để khi ngày ấy đến, các con khỏi bị bất ngờ
- Rô-ma 13:13 - Phải ăn ở xứng đáng như sinh hoạt giữa ban ngày. Đừng chè chén say sưa, trụy lạc phóng đãng, đừng tranh giành, ganh ghét.
- Rô-ma 13:14 - Hãy để Chúa Cứu Thế Giê-xu bảo bọc anh chị em như áo giáp. Đừng chiều theo các ham muốn của xác thịt.
- Lu-ca 17:26 - Ngày Con Người trở lại, thế giới vẫn giống như thời Nô-ê.
- Lu-ca 17:27 - Trong những ngày đó, người ta vẫn hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng cho đến khi Nô-ê vào tàu, rồi nước lụt tràn ngập tiêu diệt mọi người.
- Lu-ca 17:28 - Và thế gian sẽ giống như thời của Lót. Người ta vẫn làm những việc thường ngày của họ—ăn uống, mua bán, trồng tỉa, và xây cất—