逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Không một ai biết được ngày giờ tận thế. Các thiên sứ trên trời và Ta cũng thế. Chỉ Cha biết mà thôi.
- 新标点和合本 - “但那日子,那时辰,没有人知道,连天上的使者也不知道,子也不知道,惟独父知道。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “但那日子,那时辰,没有人知道,连天上的天使也不知道,子也不知道,惟有父知道。
- 和合本2010(神版-简体) - “但那日子,那时辰,没有人知道,连天上的天使也不知道,子也不知道,惟有父知道。
- 当代译本 - “但没有人知道那日子和时辰何时来到,连天上的天使也不知道,人子 也不知道,只有天父知道。
- 圣经新译本 - “至于那日子和时间,没有人知道,连天上的使者和子也不知道,只有父知道。
- 中文标准译本 - “至于那日子和那时刻,没有人知道,连诸天之上的天使们也不知道,子也不知道, 唯有父知道。
- 现代标点和合本 - 但那日子、那时辰,没有人知道,连天上的使者也不知道,子也不知道,唯独父知道。
- 和合本(拼音版) - “但那日子、那时辰,没有人知道,连天上的使者也不知道,子也不知道,惟独父知道。
- New International Version - “But about that day or hour no one knows, not even the angels in heaven, nor the Son, but only the Father.
- New International Reader's Version - “But no one knows about that day or hour. Not even the angels in heaven know. The Son does not know. Only the Father knows.
- English Standard Version - “But concerning that day and hour no one knows, not even the angels of heaven, nor the Son, but the Father only.
- New Living Translation - “However, no one knows the day or hour when these things will happen, not even the angels in heaven or the Son himself. Only the Father knows.
- The Message - “But the exact day and hour? No one knows that, not even heaven’s angels, not even the Son. Only the Father knows.
- Christian Standard Bible - “Now concerning that day and hour no one knows — neither the angels of heaven nor the Son — except the Father alone.
- New American Standard Bible - “But about that day and hour no one knows, not even the angels of heaven, nor the Son, but the Father alone.
- New King James Version - “But of that day and hour no one knows, not even the angels of heaven, but My Father only.
- Amplified Bible - “But of that [exact] day and hour no one knows, not even the angels of heaven, nor the Son [in His humanity], but the Father alone.
- American Standard Version - But of that day and hour knoweth no one, not even the angels of heaven, neither the Son, but the Father only.
- King James Version - But of that day and hour knoweth no man, no, not the angels of heaven, but my Father only.
- New English Translation - “But as for that day and hour no one knows it – not even the angels in heaven – except the Father alone.
- World English Bible - But no one knows of that day and hour, not even the angels of heaven, but my Father only.
- 新標點和合本 - 「但那日子,那時辰,沒有人知道,連天上的使者也不知道,子也不知道,惟獨父知道。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「但那日子,那時辰,沒有人知道,連天上的天使也不知道,子也不知道,惟有父知道。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「但那日子,那時辰,沒有人知道,連天上的天使也不知道,子也不知道,惟有父知道。
- 當代譯本 - 「但沒有人知道那日子和時辰何時來到,連天上的天使也不知道,人子 也不知道,只有天父知道。
- 聖經新譯本 - “至於那日子和時間,沒有人知道,連天上的使者和子也不知道,只有父知道。
- 呂振中譯本 - 『至於那日子那時辰,沒有人知道:天上的使者也不知道,子也不 知道 ,惟獨父 知道 。
- 中文標準譯本 - 「至於那日子和那時刻,沒有人知道,連諸天之上的天使們也不知道,子也不知道, 唯有父知道。
- 現代標點和合本 - 但那日子、那時辰,沒有人知道,連天上的使者也不知道,子也不知道,唯獨父知道。
- 文理和合譯本 - 然其日其時、人不知、天使與子亦不知、惟父知之、
- 文理委辦譯本 - 彼日彼時、人不知、天使亦不知、惟我父知之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然彼日彼時、無有人知、即天使亦不知、惟我父知之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其時其日、人不知、天神亦不知、惟我父知之。
- Nueva Versión Internacional - »Pero, en cuanto al día y la hora, nadie lo sabe, ni siquiera los ángeles en el cielo, ni el Hijo, sino solo el Padre.
- 현대인의 성경 - 그러나 내가 오는 그 날과 시간은 아무도 모른다. 하늘의 천사들과 아들도 모르고 오직 아버지만 아신다.
- Новый Русский Перевод - Но о том дне и часе не знает никто, кроме Отца – ни ангелы на небесах, ни Сын.
- Восточный перевод - – Но о том дне и часе не знает никто, кроме Отца, – ни ангелы на небесах, ни Сын.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Но о том дне и часе не знает никто, кроме Отца, – ни ангелы на небесах, ни Сын.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Но о том дне и часе не знает никто, кроме Отца, – ни ангелы на небесах, ни Сын.
- La Bible du Semeur 2015 - Quant au jour et à l’heure où cela se produira, personne ne les connaît, ni les anges du ciel, ni même le Fils ; personne, sauf le Père, et lui seul.
- リビングバイブル - しかし、その日、その時がいつであるかは、だれも知りません。天使ばかりか、神の子さえも知らないのです。ただ父だけがご存じです。
- Nestle Aland 28 - Περὶ δὲ τῆς ἡμέρας ἐκείνης καὶ ὥρας οὐδεὶς οἶδεν, οὐδὲ οἱ ἄγγελοι τῶν οὐρανῶν οὐδὲ ὁ υἱός, εἰ μὴ ὁ πατὴρ μόνος.
- unfoldingWord® Greek New Testament - περὶ δὲ τῆς ἡμέρας ἐκείνης καὶ ὥρας οὐδεὶς οἶδεν, οὐδὲ οἱ ἄγγελοι τῶν οὐρανῶν, οὐδὲ ὁ Υἱός, εἰ μὴ ὁ Πατὴρ μόνος.
- Nova Versão Internacional - “Quanto ao dia e à hora ninguém sabe, nem os anjos dos céus, nem o Filho , senão somente o Pai.
- Hoffnung für alle - Und doch weiß niemand, wann das Ende kommen wird, auch die Engel im Himmel nicht, ja, noch nicht einmal der Sohn. Den Tag und die Stunde kennt nur der Vater.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ไม่มีใครรู้วันเวลาที่เหตุการณ์นั้นจะเกิดขึ้น แม้แต่ทูตสวรรค์หรือพระบุตร ก็ไม่รู้ พระบิดาเท่านั้นที่ทรงทราบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ไม่มีใครทราบถึงวันและเวลานั้น บรรดาทูตสวรรค์แห่งสวรรค์หรือแม้แต่พระบุตรก็ไม่ทราบเช่นกัน ยกเว้นพระบิดาเพียงพระองค์เดียว
交叉引用
- Khải Huyền 3:3 - Vậy, hãy nhớ những điều con đã nghe và tin nhận. Hãy vâng phục và ăn năn. Nếu con không thức tỉnh, Ta sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm, con chẳng biết trước được.
- Xa-cha-ri 14:7 - Đó là một ngày chỉ có Chúa Hằng Hữu biết. Không phải ngày cũng không phải đêm, nhưng vào ban đêm sẽ có ánh sáng.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
- Ma-thi-ơ 25:13 - Vậy, phải cảnh giác chờ đợi! Vì các con không biết ngày giờ Ta trở lại.”
- Ma-thi-ơ 24:42 - Các con phải cảnh giác! Vì không biết lúc nào Chúa mình sẽ đến.
- Khải Huyền 16:15 - “Này, Ta đến như kẻ trộm! Phước cho người nào tỉnh thức và giữ gìn áo xống mình, để không phải trần trụi, xấu hổ lúc ra đi.”
- Ma-thi-ơ 24:44 - Các con phải luôn luôn sẵn sàng vì Con Người sẽ đến vào giờ các con không ngờ.”
- 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:7 - Chúa đáp: “Các con không nên tìm biết giờ khắc do Cha ấn định; việc đó thuộc quyền của Ngài,
- Mác 13:32 - Không một ai biết được ngày giờ tận thế. Ngay cả thiên sứ và chính Con Người cũng không biết. Chỉ Cha biết mà thôi.