Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các con đừng chịu người ta gọi mình là ‘Thầy,’ vì chỉ Đức Chúa Trời là Thầy, còn các con đều là anh chị em.
  • 新标点和合本 - 但你们不要受拉比的称呼,因为只有一位是你们的夫子;你们都是弟兄。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但你们不要接受拉比的称呼,因为只有一位是你们的老师;你们都是弟兄。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但你们不要接受拉比的称呼,因为只有一位是你们的老师;你们都是弟兄。
  • 当代译本 - 但你们不要让别人称呼你们为老师,因为你们只有一位老师,你们彼此都是弟兄。
  • 圣经新译本 - 然而你们不要被人称为‘拉比’,因为只有一位是你们的老师,你们都是弟兄。
  • 中文标准译本 - “但你们不可被称为‘老师 ’,因为你们的老师只有一位, 而你们都是弟兄。
  • 现代标点和合本 - 但你们不要受拉比的称呼,因为只有一位是你们的夫子,你们都是弟兄。
  • 和合本(拼音版) - 但你们不要受拉比的称呼,因为只有一位是你们的夫子,你们都是弟兄;
  • New International Version - “But you are not to be called ‘Rabbi,’ for you have one Teacher, and you are all brothers.
  • New International Reader's Version - “But you shouldn’t be called ‘Rabbi.’ You have only one Teacher, and you are all brothers.
  • English Standard Version - But you are not to be called rabbi, for you have one teacher, and you are all brothers.
  • New Living Translation - “Don’t let anyone call you ‘Rabbi,’ for you have only one teacher, and all of you are equal as brothers and sisters.
  • The Message - “Don’t let people do that to you, put you on a pedestal like that. You all have a single Teacher, and you are all classmates. Don’t set people up as experts over your life, letting them tell you what to do. Save that authority for God; let him tell you what to do. No one else should carry the title of ‘Father’; you have only one Father, and he’s in heaven. And don’t let people maneuver you into taking charge of them. There is only one Life-Leader for you and them—Christ.
  • Christian Standard Bible - “But you are not to be called ‘Rabbi,’ because you have one Teacher, and you are all brothers and sisters.
  • New American Standard Bible - But as for you, do not be called Rabbi; for only One is your Teacher, and you are all brothers and sisters.
  • New King James Version - But you, do not be called ‘Rabbi’; for One is your Teacher, the Christ, and you are all brethren.
  • Amplified Bible - But do not be called Rabbi (Teacher); for One is your Teacher, and you are all [equally] brothers.
  • American Standard Version - But be not ye called Rabbi: for one is your teacher, and all ye are brethren.
  • King James Version - But be not ye called Rabbi: for one is your Master, even Christ; and all ye are brethren.
  • New English Translation - But you are not to be called ‘Rabbi,’ for you have one Teacher and you are all brothers.
  • World English Bible - But don’t you be called ‘Rabbi,’ for one is your teacher, the Christ, and all of you are brothers.
  • 新標點和合本 - 但你們不要受拉比的稱呼,因為只有一位是你們的夫子;你們都是弟兄。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你們不要接受拉比的稱呼,因為只有一位是你們的老師;你們都是弟兄。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但你們不要接受拉比的稱呼,因為只有一位是你們的老師;你們都是弟兄。
  • 當代譯本 - 但你們不要讓別人稱呼你們為老師,因為你們只有一位老師,你們彼此都是弟兄。
  • 聖經新譯本 - 然而你們不要被人稱為‘拉比’,因為只有一位是你們的老師,你們都是弟兄。
  • 呂振中譯本 - 但你們呢、不要受稱呼為老師 ,因為只有一位是你們的教師;你們都是弟兄。
  • 中文標準譯本 - 「但你們不可被稱為『老師 』,因為你們的老師只有一位, 而你們都是弟兄。
  • 現代標點和合本 - 但你們不要受拉比的稱呼,因為只有一位是你們的夫子,你們都是弟兄。
  • 文理和合譯本 - 然爾勿受夫子之稱、蓋爾師惟一、爾曹皆兄弟也、
  • 文理委辦譯本 - 然爾勿受夫子之稱、爾師尊乃一、即基督、爾曹皆兄弟、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但爾則勿受拉比之稱、爾師惟一、即基督、爾曹則皆為兄弟、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾曹勿稱「辣比、」蓋爾師唯一、爾曹皆屬兄弟。
  • Nueva Versión Internacional - »Pero no permitan que a ustedes se les llame “Rabí”, porque tienen un solo Maestro y todos ustedes son hermanos.
  • 현대인의 성경 - 그러나 너희는 선생이라는 말을 듣지 말아라. 너희 선생은 한 분뿐이시며 너희는 모두 형제들이다.
  • Новый Русский Перевод - Вас же пусть не называют «рабби», потому что у вас один Рабби, а вы все – братья.
  • Восточный перевод - Вас же пусть не называют учителями, потому что у вас только один Учитель, а вы все – братья.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вас же пусть не называют учителями, потому что у вас только один Учитель, а вы все – братья.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вас же пусть не называют учителями, потому что у вас только один Учитель, а вы все – братья.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais vous, ne vous faites pas appeler « Maître », car pour vous, il n’y a qu’un seul Maître, et vous êtes tous frères.
  • リビングバイブル - だがあなたがたは、だれからもそう呼ばれないようにしなさい。なぜなら、神だけがあなたがたのラビであって、あなたがたはみな同じ兄弟だからです。
  • Nestle Aland 28 - Ὑμεῖς δὲ μὴ κληθῆτε ῥαββί· εἷς γάρ ἐστιν ὑμῶν ὁ διδάσκαλος, πάντες δὲ ὑμεῖς ἀδελφοί ἐστε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑμεῖς δὲ μὴ κληθῆτε Ῥαββεί; εἷς γάρ ἐστιν ὑμῶν ὁ καθηγητὴς, πάντες δὲ ὑμεῖς ἀδελφοί ἐστε.
  • Nova Versão Internacional - “Mas vocês não devem ser chamados mestres; um só é o Mestre de vocês, e todos vocês são irmãos.
  • Hoffnung für alle - Lasst ihr euch nicht so anreden! Nur Gott ist euer Meister, ihr seid untereinander alle Geschwister.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ส่วนท่านอย่าให้ใครเรียกว่า ‘รับบี’ เลยเพราะท่านมีพระอาจารย์เพียงองค์เดียวและท่านทั้งหมดล้วนเป็นพี่น้องกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ให้​คน​เรียก​เจ้า​ว่า ‘รับบี’ เพราะ​มี​ผู้เดียว​ที่​เป็น​อาจารย์ และ​ทุก​คน​ใน​พวก​เจ้า​เป็น​พี่น้อง​กัน
交叉引用
  • Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
  • Khải Huyền 22:9 - Nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy tôi! Tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông, như anh chị em ông là các tiên tri và như những người vâng giữ lời Chúa trong sách này. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời!”
  • Ê-phê-sô 3:15 - Đấng Sáng Tạo của vạn vật trên trời và dưới đất.
  • Ma-thi-ơ 10:25 - Cùng lắm, môn đệ chịu khổ nhục bằng thầy, đầy tớ bị hành hạ bằng chủ. Người ta dám gọi Ta là quỷ vương, còn có tên xấu nào họ chẳng đem gán cho các con!
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:3 - vì anh chị em vẫn sống theo xác thịt. Anh chị em còn ganh ghét, xung đột nhau. Không phải anh chị em đang sống theo xác thịt như người đời sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 3:4 - Người này nói: “Tôi theo Phao-lô,” người kia nói: “Tôi theo A-bô-lô” như thế không phải anh chị em hành động theo người đời sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
  • Rô-ma 14:9 - Vì Chúa Cứu Thế đã chết và sống lại để tể trị mọi người, dù còn sống hay đã chết.
  • Rô-ma 14:10 - Vậy, tại sao còn dám chỉ trích tín hữu khác? Tại sao khinh bỉ anh chị em mình? Đừng quên tất cả chúng ta đều sẽ bị xét xử trước tòa án của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:24 - Không phải chúng tôi muốn khống chế đức tin anh chị em. Chúng tôi muốn cùng làm việc với anh chị em để anh chị em có niềm vui trọn vẹn, vì đức tin của anh chị em đã vững vàng.
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
  • Giăng 13:13 - Các con gọi Ta bằng ‘Thầy,’ bằng ‘Chúa’ là đúng, vì đó là sự thật.
  • Giăng 13:14 - Ta là Chúa và là Thầy mà rửa chân cho các con, thì các con cũng phải rửa chân cho nhau.
  • Ma-thi-ơ 26:49 - Giu-đa trân tráo xông thẳng đến chào Chúa Giê-xu: “Lạy Thầy!” rồi hôn Chúa.
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
  • Ma-thi-ơ 23:10 - Đừng chịu ai gọi mình là ‘Chủ’ vì các con chỉ có một Chủ là Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:12 - Người này nói: “Tôi theo Phao-lô.” Người kia nói: “Tôi theo A-bô-lô,” người khác nói: “Tôi theo Phi-e-rơ,” có người lại bảo: “Tôi theo Chúa Cứu Thế.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:13 - Chúa Cứu Thế đã bị chia ra từng mảnh sao? Phao-lô đã chịu đóng đinh trên cây thập tự vì anh chị em sao? Hay anh chị em nhân danh Phao-lô chịu báp-tem sao?
  • Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
  • Cô-lô-se 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, và Ti-mô-thê, người anh em của chúng ta.
  • Cô-lô-se 1:2 - Kính gửi các anh chị em tín hữu thánh thiện và trung thành của Chúa Cứu Thế tại thành phố Cô-lô-se. Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • Gia-cơ 3:1 - Thưa anh chị em thân yêu, không có nhiều người trong anh chị em tự tôn mình làm thầy trong Hội Thánh, vì chúng ta biết hễ làm thầy thì phải chịu phán xét nghiêm khắc hơn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các con đừng chịu người ta gọi mình là ‘Thầy,’ vì chỉ Đức Chúa Trời là Thầy, còn các con đều là anh chị em.
  • 新标点和合本 - 但你们不要受拉比的称呼,因为只有一位是你们的夫子;你们都是弟兄。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但你们不要接受拉比的称呼,因为只有一位是你们的老师;你们都是弟兄。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但你们不要接受拉比的称呼,因为只有一位是你们的老师;你们都是弟兄。
  • 当代译本 - 但你们不要让别人称呼你们为老师,因为你们只有一位老师,你们彼此都是弟兄。
  • 圣经新译本 - 然而你们不要被人称为‘拉比’,因为只有一位是你们的老师,你们都是弟兄。
  • 中文标准译本 - “但你们不可被称为‘老师 ’,因为你们的老师只有一位, 而你们都是弟兄。
  • 现代标点和合本 - 但你们不要受拉比的称呼,因为只有一位是你们的夫子,你们都是弟兄。
  • 和合本(拼音版) - 但你们不要受拉比的称呼,因为只有一位是你们的夫子,你们都是弟兄;
  • New International Version - “But you are not to be called ‘Rabbi,’ for you have one Teacher, and you are all brothers.
  • New International Reader's Version - “But you shouldn’t be called ‘Rabbi.’ You have only one Teacher, and you are all brothers.
  • English Standard Version - But you are not to be called rabbi, for you have one teacher, and you are all brothers.
  • New Living Translation - “Don’t let anyone call you ‘Rabbi,’ for you have only one teacher, and all of you are equal as brothers and sisters.
  • The Message - “Don’t let people do that to you, put you on a pedestal like that. You all have a single Teacher, and you are all classmates. Don’t set people up as experts over your life, letting them tell you what to do. Save that authority for God; let him tell you what to do. No one else should carry the title of ‘Father’; you have only one Father, and he’s in heaven. And don’t let people maneuver you into taking charge of them. There is only one Life-Leader for you and them—Christ.
  • Christian Standard Bible - “But you are not to be called ‘Rabbi,’ because you have one Teacher, and you are all brothers and sisters.
  • New American Standard Bible - But as for you, do not be called Rabbi; for only One is your Teacher, and you are all brothers and sisters.
  • New King James Version - But you, do not be called ‘Rabbi’; for One is your Teacher, the Christ, and you are all brethren.
  • Amplified Bible - But do not be called Rabbi (Teacher); for One is your Teacher, and you are all [equally] brothers.
  • American Standard Version - But be not ye called Rabbi: for one is your teacher, and all ye are brethren.
  • King James Version - But be not ye called Rabbi: for one is your Master, even Christ; and all ye are brethren.
  • New English Translation - But you are not to be called ‘Rabbi,’ for you have one Teacher and you are all brothers.
  • World English Bible - But don’t you be called ‘Rabbi,’ for one is your teacher, the Christ, and all of you are brothers.
  • 新標點和合本 - 但你們不要受拉比的稱呼,因為只有一位是你們的夫子;你們都是弟兄。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你們不要接受拉比的稱呼,因為只有一位是你們的老師;你們都是弟兄。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但你們不要接受拉比的稱呼,因為只有一位是你們的老師;你們都是弟兄。
  • 當代譯本 - 但你們不要讓別人稱呼你們為老師,因為你們只有一位老師,你們彼此都是弟兄。
  • 聖經新譯本 - 然而你們不要被人稱為‘拉比’,因為只有一位是你們的老師,你們都是弟兄。
  • 呂振中譯本 - 但你們呢、不要受稱呼為老師 ,因為只有一位是你們的教師;你們都是弟兄。
  • 中文標準譯本 - 「但你們不可被稱為『老師 』,因為你們的老師只有一位, 而你們都是弟兄。
  • 現代標點和合本 - 但你們不要受拉比的稱呼,因為只有一位是你們的夫子,你們都是弟兄。
  • 文理和合譯本 - 然爾勿受夫子之稱、蓋爾師惟一、爾曹皆兄弟也、
  • 文理委辦譯本 - 然爾勿受夫子之稱、爾師尊乃一、即基督、爾曹皆兄弟、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但爾則勿受拉比之稱、爾師惟一、即基督、爾曹則皆為兄弟、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾曹勿稱「辣比、」蓋爾師唯一、爾曹皆屬兄弟。
  • Nueva Versión Internacional - »Pero no permitan que a ustedes se les llame “Rabí”, porque tienen un solo Maestro y todos ustedes son hermanos.
  • 현대인의 성경 - 그러나 너희는 선생이라는 말을 듣지 말아라. 너희 선생은 한 분뿐이시며 너희는 모두 형제들이다.
  • Новый Русский Перевод - Вас же пусть не называют «рабби», потому что у вас один Рабби, а вы все – братья.
  • Восточный перевод - Вас же пусть не называют учителями, потому что у вас только один Учитель, а вы все – братья.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вас же пусть не называют учителями, потому что у вас только один Учитель, а вы все – братья.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вас же пусть не называют учителями, потому что у вас только один Учитель, а вы все – братья.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais vous, ne vous faites pas appeler « Maître », car pour vous, il n’y a qu’un seul Maître, et vous êtes tous frères.
  • リビングバイブル - だがあなたがたは、だれからもそう呼ばれないようにしなさい。なぜなら、神だけがあなたがたのラビであって、あなたがたはみな同じ兄弟だからです。
  • Nestle Aland 28 - Ὑμεῖς δὲ μὴ κληθῆτε ῥαββί· εἷς γάρ ἐστιν ὑμῶν ὁ διδάσκαλος, πάντες δὲ ὑμεῖς ἀδελφοί ἐστε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑμεῖς δὲ μὴ κληθῆτε Ῥαββεί; εἷς γάρ ἐστιν ὑμῶν ὁ καθηγητὴς, πάντες δὲ ὑμεῖς ἀδελφοί ἐστε.
  • Nova Versão Internacional - “Mas vocês não devem ser chamados mestres; um só é o Mestre de vocês, e todos vocês são irmãos.
  • Hoffnung für alle - Lasst ihr euch nicht so anreden! Nur Gott ist euer Meister, ihr seid untereinander alle Geschwister.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ส่วนท่านอย่าให้ใครเรียกว่า ‘รับบี’ เลยเพราะท่านมีพระอาจารย์เพียงองค์เดียวและท่านทั้งหมดล้วนเป็นพี่น้องกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ให้​คน​เรียก​เจ้า​ว่า ‘รับบี’ เพราะ​มี​ผู้เดียว​ที่​เป็น​อาจารย์ และ​ทุก​คน​ใน​พวก​เจ้า​เป็น​พี่น้อง​กัน
  • Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
  • Khải Huyền 22:9 - Nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy tôi! Tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông, như anh chị em ông là các tiên tri và như những người vâng giữ lời Chúa trong sách này. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời!”
  • Ê-phê-sô 3:15 - Đấng Sáng Tạo của vạn vật trên trời và dưới đất.
  • Ma-thi-ơ 10:25 - Cùng lắm, môn đệ chịu khổ nhục bằng thầy, đầy tớ bị hành hạ bằng chủ. Người ta dám gọi Ta là quỷ vương, còn có tên xấu nào họ chẳng đem gán cho các con!
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:3 - vì anh chị em vẫn sống theo xác thịt. Anh chị em còn ganh ghét, xung đột nhau. Không phải anh chị em đang sống theo xác thịt như người đời sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 3:4 - Người này nói: “Tôi theo Phao-lô,” người kia nói: “Tôi theo A-bô-lô” như thế không phải anh chị em hành động theo người đời sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
  • Rô-ma 14:9 - Vì Chúa Cứu Thế đã chết và sống lại để tể trị mọi người, dù còn sống hay đã chết.
  • Rô-ma 14:10 - Vậy, tại sao còn dám chỉ trích tín hữu khác? Tại sao khinh bỉ anh chị em mình? Đừng quên tất cả chúng ta đều sẽ bị xét xử trước tòa án của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:24 - Không phải chúng tôi muốn khống chế đức tin anh chị em. Chúng tôi muốn cùng làm việc với anh chị em để anh chị em có niềm vui trọn vẹn, vì đức tin của anh chị em đã vững vàng.
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
  • Giăng 13:13 - Các con gọi Ta bằng ‘Thầy,’ bằng ‘Chúa’ là đúng, vì đó là sự thật.
  • Giăng 13:14 - Ta là Chúa và là Thầy mà rửa chân cho các con, thì các con cũng phải rửa chân cho nhau.
  • Ma-thi-ơ 26:49 - Giu-đa trân tráo xông thẳng đến chào Chúa Giê-xu: “Lạy Thầy!” rồi hôn Chúa.
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
  • Ma-thi-ơ 23:10 - Đừng chịu ai gọi mình là ‘Chủ’ vì các con chỉ có một Chủ là Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:12 - Người này nói: “Tôi theo Phao-lô.” Người kia nói: “Tôi theo A-bô-lô,” người khác nói: “Tôi theo Phi-e-rơ,” có người lại bảo: “Tôi theo Chúa Cứu Thế.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:13 - Chúa Cứu Thế đã bị chia ra từng mảnh sao? Phao-lô đã chịu đóng đinh trên cây thập tự vì anh chị em sao? Hay anh chị em nhân danh Phao-lô chịu báp-tem sao?
  • Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
  • Cô-lô-se 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, và Ti-mô-thê, người anh em của chúng ta.
  • Cô-lô-se 1:2 - Kính gửi các anh chị em tín hữu thánh thiện và trung thành của Chúa Cứu Thế tại thành phố Cô-lô-se. Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • Gia-cơ 3:1 - Thưa anh chị em thân yêu, không có nhiều người trong anh chị em tự tôn mình làm thầy trong Hội Thánh, vì chúng ta biết hễ làm thầy thì phải chịu phán xét nghiêm khắc hơn.
圣经
资源
计划
奉献