逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cho các con biết điều này, các con sẽ không còn thấy Ta nữa, cho đến ngày các con nói: ‘Chúc tụng Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!’ ”
- 新标点和合本 - 我告诉你们,从今以后,你们不得再见我,直等到你们说:‘奉主名来的是应当称颂的。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我告诉你们,从今以后,你们绝不会再见到我,直到你们说:‘奉主名来的是应当称颂的!’”
- 和合本2010(神版-简体) - 我告诉你们,从今以后,你们绝不会再见到我,直到你们说:‘奉主名来的是应当称颂的!’”
- 当代译本 - 我告诉你们,从现在起,直到你们说‘奉主名来的当受称颂’ 那天之前,你们再也见不到我了。”
- 圣经新译本 - 我告诉你们,从今以后,你们一定见不到我,直等到你们说:‘奉主名来的,是应当称颂的。’”
- 中文标准译本 - 我告诉你们:今后你们绝不会再见到我了,直到你们说:‘奉主名而来的那一位,是蒙祝福的。’ ”
- 现代标点和合本 - 我告诉你们:从今以后,你们不得再见我,直等到你们说:‘奉主名来的是应当称颂的!’”
- 和合本(拼音版) - 我告诉你们:从今以后,你们不得再见我,直等到你们说:‘奉主名来的,是应当称颂的。’”
- New International Version - For I tell you, you will not see me again until you say, ‘Blessed is he who comes in the name of the Lord.’ ”
- New International Reader's Version - I tell you, you will not see me again until you say, ‘Blessed is the one who comes in the name of the Lord.’ ” ( Psalm 118:26 )
- English Standard Version - For I tell you, you will not see me again, until you say, ‘Blessed is he who comes in the name of the Lord.’”
- New Living Translation - For I tell you this, you will never see me again until you say, ‘Blessings on the one who comes in the name of the Lord!’ ”
- Christian Standard Bible - For I tell you, you will not see me again until you say, ‘Blessed is he who comes in the name of the Lord’!”
- New American Standard Bible - For I say to you, from now on you will not see Me until you say, ‘Blessed is the One who comes in the name of the Lord!’ ”
- New King James Version - for I say to you, you shall see Me no more till you say, ‘Blessed is He who comes in the name of the Lord!’ ”
- Amplified Bible - For I say to you, you will not see Me again [ministering to you publicly] until you say, ‘Blessed [to be celebrated with praise] is He who comes in the name of the Lord!’ ”
- American Standard Version - For I say unto you, Ye shall not see me henceforth, till ye shall say, Blessed is he that cometh in the name of the Lord.
- King James Version - For I say unto you, Ye shall not see me henceforth, till ye shall say, Blessed is he that cometh in the name of the Lord.
- New English Translation - For I tell you, you will not see me from now until you say, ‘Blessed is the one who comes in the name of the Lord!’”
- World English Bible - For I tell you, you will not see me from now on, until you say, ‘Blessed is he who comes in the name of the Lord!’”
- 新標點和合本 - 我告訴你們,從今以後,你們不得再見我,直等到你們說:『奉主名來的是應當稱頌的。』」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我告訴你們,從今以後,你們絕不會再見到我,直到你們說:『奉主名來的是應當稱頌的!』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我告訴你們,從今以後,你們絕不會再見到我,直到你們說:『奉主名來的是應當稱頌的!』」
- 當代譯本 - 我告訴你們,從現在起,直到你們說『奉主名來的當受稱頌』 那天之前,你們再也見不到我了。」
- 聖經新譯本 - 我告訴你們,從今以後,你們一定見不到我,直等到你們說:‘奉主名來的,是應當稱頌的。’”
- 呂振中譯本 - 我告訴你們,從現在起,你們斷不得以見我,直等到你們說: 「奉主名來的是當受祝頌的!」』
- 中文標準譯本 - 我告訴你們:今後你們絕不會再見到我了,直到你們說:『奉主名而來的那一位,是蒙祝福的。』 」
- 現代標點和合本 - 我告訴你們:從今以後,你們不得再見我,直等到你們說:『奉主名來的是應當稱頌的!』」
- 文理和合譯本 - 我語汝、今而後、爾不見我、迨爾云、奉主名來者宜頌也、
- 文理委辦譯本 - 吾語汝、今而後、爾不見我、時至、將曰、托主名而來者、當見寵也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我告爾、今而後爾不復見我、直待至爾云託主名而來者當稱頌、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾語爾、自今而後、以至爾歡呼「奉主名而來者、洵堪頌揚」之日、爾將不得睹予矣。』
- Nueva Versión Internacional - Y les advierto que ya no volverán a verme hasta que digan: “¡Bendito el que viene en el nombre del Señor!”»
- 현대인의 성경 - 내가 분명히 말해 둔다. 너희가 ‘주의 이름으로 오는 자가 복이 있다’ 할 때까지 다시는 나를 보지 못할 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Говорю вам, что вы уже не увидите Меня до тех пор, пока не скажете: «Благословен Тот, Кто приходит во имя Господа!»
- Восточный перевод - Говорю вам, что вы уже не увидите Меня до тех пор, пока не скажете: «Благословен Тот, Кто приходит во имя Вечного!»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорю вам, что вы уже не увидите Меня до тех пор, пока не скажете: «Благословен Тот, Кто приходит во имя Вечного!»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорю вам, что вы уже не увидите Меня до тех пор, пока не скажете: «Благословен Тот, Кто приходит во имя Вечного!»
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, je vous le déclare : Désormais, vous ne me verrez plus jusqu’à ce que vous disiez : Béni soit celui qui vient au nom du Seigneur !
- リビングバイブル - はっきり言っておきます。神から遣わされた方を喜んで迎えるようになるまで、あなたがたは二度とわたしを見ることはありません。」
- Nestle Aland 28 - λέγω γὰρ ὑμῖν, οὐ μή με ἴδητε ἀπ’ ἄρτι ἕως ἂν εἴπητε· εὐλογημένος ὁ ἐρχόμενος ἐν ὀνόματι κυρίου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - λέγω γὰρ ὑμῖν, οὐ μή με ἴδητε ἀπ’ ἄρτι ἕως ἂν εἴπητε, εὐλογημένος ὁ ἐρχόμενος ἐν ὀνόματι Κυρίου!
- Nova Versão Internacional - Pois eu digo que vocês não me verão mais, até que digam: ‘Bendito é o que vem em nome do Senhor’ ”.
- Hoffnung für alle - Und ich sage euch: Mich werdet ihr erst dann wiedersehen, wenn ihr rufen werdet: ›Gepriesen sei, der im Auftrag des Herrn kommt!‹ «
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราบอกเจ้าว่าเจ้าจะไม่ได้เห็นเราอีกจนกว่าเจ้าจะพูดว่า ‘สรรเสริญพระองค์ผู้เสด็จมาในพระนามขององค์พระผู้เป็นเจ้า’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราขอบอกว่า เจ้าจะไม่เห็นเราอีกจนกว่าเจ้าจะพูดว่า ‘ขอพระองค์ผู้มาในพระนามของพระผู้เป็นเจ้าจงเป็นสุขเถิด’”
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
- 2 Cô-rinh-tô 3:15 - Mãi đến ngày nay, khi họ đọc sách Môi-se, tấm màn vẫn che kín lòng họ.
- 2 Cô-rinh-tô 3:16 - Chỉ khi nào họ quay về với Chúa, tấm màn ấy mới được dẹp bỏ.
- 2 Cô-rinh-tô 3:17 - Chúa là Thánh Linh, Thánh Linh ở đâu, nơi ấy được tự do thật.
- 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
- Lu-ca 2:26 - và cho biết ông sẽ được thấy Đấng Mết-si-a của Chúa trước khi qua đời.
- Lu-ca 2:27 - Hôm đó, Chúa Thánh Linh thúc giục ông vào Đền Thờ, nhằm lúc Ma-ri và Giô-sép đem Con Trẻ đến dâng lên Chúa đúng theo luật lệ.
- Lu-ca 2:28 - Si-mê-ôn bồng Con Trẻ và tôn ngợi Đức Chúa Trời:
- Lu-ca 2:29 - “Lạy Chúa Chí Cao, bây giờ con có thể an vui qua đời, theo lời hứa của Ngài.
- Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
- Y-sai 40:9 - Hỡi Si-ôn, là sứ giả báo tin mừng, hãy kêu lên từ đỉnh núi cao! Kêu lớn lên, hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy kêu lớn lên, đừng sợ hãi. Hãy nói với các thành Giu-đa rằng: “Đức Chúa Trời của các ngươi đang đến!”
- Y-sai 40:10 - Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đang đến trong quyền năng. Chúa sẽ dùng cánh tay mạnh mẽ để cai trị. Kìa, Chúa đem theo phần thưởng với Chúa khi Ngài đến.
- Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
- Lu-ca 10:22 - Cha đã giao hết mọi việc cho Con. Chỉ một mình Cha biết Con cũng chỉ một mình Con—và những người được Con bày tỏ—biết Cha mà thôi.”
- Lu-ca 10:23 - Chúa quay lại phán riêng với các môn đệ: “Phước cho mắt các con vì thấy được những điều đó.
- Giăng 8:21 - Chúa Giê-xu lại phán với họ: “Khi Ta ra đi, các ông sẽ tìm kiếm Ta và sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng các ông không thể tìm đến nơi Ta đi.”
- Giăng 8:24 - Đó là tại sao Ta nói các ông sẽ chết trong tội lỗi mình; nếu các ông không tin Ta là Đấng đó, các ông sẽ chết trong tội lỗi mình.”
- Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
- Lu-ca 17:22 - Sau đó, Chúa nói với các môn đệ: “Sẽ có lúc các con mong mỏi được thấy ngày của Con Người trở lại, nhưng chẳng thấy.
- Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
- Giăng 14:19 - Không bao lâu nữa người đời chẳng còn thấy Ta, nhưng các con sẽ thấy Ta, vì Ta sống thì các con cũng sẽ sống.
- Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
- Giăng 8:56 - Áp-ra-ham, tổ phụ các người rất hân hoan khi biết được thời kỳ Ta xuống đời. Người biết trước nên vô cùng mừng rỡ.”
- Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
- Ma-thi-ơ 21:9 - Người vượt lên trước, người chạy theo sau, tung hô: “Chúc tụng Con Vua Đa-vít! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Chúc tụng Đức Chúa Trời trên nơi chí cao!”
- Thi Thiên 118:26 - Phước hạnh cho người đến trong Danh Chúa Hằng Hữu. Chúng con chúc mừng người từ nhà Chúa Hằng Hữu.