Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
  • 新标点和合本 - 这就是你们自己证明是杀害先知者的子孙了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,你们就证明自己是杀害先知的人的子孙了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,你们就证明自己是杀害先知的人的子孙了。
  • 当代译本 - 这样,你们自己证明自己是杀害先知之人的后代。
  • 圣经新译本 - 这样,你们就指证自己是杀害先知的人的子孙了。
  • 中文标准译本 - 这样,你们就见证了自己是杀害先知们的那些人的后代。
  • 现代标点和合本 - 这就是你们自己证明是杀害先知者的子孙了。
  • 和合本(拼音版) - 这就是你们自己证明是杀害先知者的子孙了。
  • New International Version - So you testify against yourselves that you are the descendants of those who murdered the prophets.
  • New International Reader's Version - So you are witnesses against yourselves. You admit that you are the children of those who murdered the prophets.
  • English Standard Version - Thus you witness against yourselves that you are sons of those who murdered the prophets.
  • New Living Translation - “But in saying that, you testify against yourselves that you are indeed the descendants of those who murdered the prophets.
  • Christian Standard Bible - So you testify against yourselves that you are descendants of those who murdered the prophets.
  • New American Standard Bible - So you testify against yourselves, that you are sons of those who murdered the prophets.
  • New King James Version - “Therefore you are witnesses against yourselves that you are sons of those who murdered the prophets.
  • Amplified Bible - So you testify against yourselves that you are the descendants of those who murdered the prophets.
  • American Standard Version - Wherefore ye witness to yourselves, that ye are sons of them that slew the prophets.
  • King James Version - Wherefore ye be witnesses unto yourselves, that ye are the children of them which killed the prophets.
  • New English Translation - By saying this you testify against yourselves that you are descendants of those who murdered the prophets.
  • World English Bible - Therefore you testify to yourselves that you are children of those who killed the prophets.
  • 新標點和合本 - 這就是你們自己證明是殺害先知者的子孫了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,你們就證明自己是殺害先知的人的子孫了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,你們就證明自己是殺害先知的人的子孫了。
  • 當代譯本 - 這樣,你們自己證明自己是殺害先知之人的後代。
  • 聖經新譯本 - 這樣,你們就指證自己是殺害先知的人的子孫了。
  • 呂振中譯本 - 這你們便是控訴自己作證自己是殺害神言人者的子孫了。
  • 中文標準譯本 - 這樣,你們就見證了自己是殺害先知們的那些人的後代。
  • 現代標點和合本 - 這就是你們自己證明是殺害先知者的子孫了。
  • 文理和合譯本 - 如是、爾自證為殺先知者之裔矣、
  • 文理委辦譯本 - 如是、爾自證為殺先知者之裔、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是爾自證爾為殺先知者之裔、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 實則爾已自證為殺先知者之後矣。
  • Nueva Versión Internacional - Pero así quedan implicados ustedes al declararse descendientes de los que asesinaron a los profetas.
  • 현대인의 성경 - 결국 너희는 예언자들을 죽인 사람들의 후손임을 스스로 증거하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Тем самым вы свидетельствуете о себе, что вы сыновья тех, кто убил пророков.
  • Восточный перевод - Тем самым вы свидетельствуете о себе, что вы потомки тех, кто убил пророков.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тем самым вы свидетельствуете о себе, что вы потомки тех, кто убил пророков.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тем самым вы свидетельствуете о себе, что вы потомки тех, кто убил пророков.
  • La Bible du Semeur 2015 - En disant cela, vous attestez vous-mêmes que vous êtes bien les descendants de ceux qui ont fait périr les prophètes.
  • リビングバイブル - そんなことを言うこと自体、自分があの悪人たちの子孫だということを、自分で証言するようなものです。
  • Nestle Aland 28 - ὥστε μαρτυρεῖτε ἑαυτοῖς ὅτι υἱοί ἐστε τῶν φονευσάντων τοὺς προφήτας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὥστε μαρτυρεῖτε ἑαυτοῖς, ὅτι υἱοί ἐστε τῶν φονευσάντων τοὺς προφήτας;
  • Nova Versão Internacional - Assim, testemunham contra vocês mesmos que são descendentes dos que assassinaram os profetas.
  • Hoffnung für alle - Damit gebt ihr also selbst zu, dass ihr die Nachkommen der Prophetenmörder seid.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นั่นคือเจ้ายืนยันตัวเองว่าเจ้าเป็นลูกหลานของคนที่สังหารผู้เผยพระวจนะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น ท่าน​ได้​ยืนยัน​ว่า​ท่าน​เป็น​บรรดา​บุตร​ของ​พวก​ที่​ฆ่า​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Giô-suê 24:22 - Giô-suê nói: “Lần này chính anh em làm chứng cho mình rằng anh em quyết tâm chọn Chúa Hằng Hữu để phụng thờ.” Toàn dân Ít-ra-ên đồng thanh: “Chúng tôi xin làm chứng.”
  • Thi Thiên 64:8 - Lưỡi họ gây họa cho họ, ai thấy họ cũng đều lắc đầu chạy trốn.
  • Lu-ca 19:22 - Vua quát: ‘Ngươi là đầy tớ gian ngoa! Miệng lưỡi ngươi đã buộc tội ngươi, ta cứ theo lời ngươi nói mà xử ngươi. Đã biết ta nghiêm khắc, muốn thu hoạch nơi không kinh doanh, gặt hái nơi không cày cấy,
  • Gióp 15:5 - Tội lỗi anh dạy miệng anh nói. Anh chọn lời của kẻ xảo quyệt điêu ngoa.
  • Gióp 15:6 - Miệng anh lên án anh, không phải tôi. Môi anh tự tố cáo chống lại anh.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
  • 新标点和合本 - 这就是你们自己证明是杀害先知者的子孙了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,你们就证明自己是杀害先知的人的子孙了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,你们就证明自己是杀害先知的人的子孙了。
  • 当代译本 - 这样,你们自己证明自己是杀害先知之人的后代。
  • 圣经新译本 - 这样,你们就指证自己是杀害先知的人的子孙了。
  • 中文标准译本 - 这样,你们就见证了自己是杀害先知们的那些人的后代。
  • 现代标点和合本 - 这就是你们自己证明是杀害先知者的子孙了。
  • 和合本(拼音版) - 这就是你们自己证明是杀害先知者的子孙了。
  • New International Version - So you testify against yourselves that you are the descendants of those who murdered the prophets.
  • New International Reader's Version - So you are witnesses against yourselves. You admit that you are the children of those who murdered the prophets.
  • English Standard Version - Thus you witness against yourselves that you are sons of those who murdered the prophets.
  • New Living Translation - “But in saying that, you testify against yourselves that you are indeed the descendants of those who murdered the prophets.
  • Christian Standard Bible - So you testify against yourselves that you are descendants of those who murdered the prophets.
  • New American Standard Bible - So you testify against yourselves, that you are sons of those who murdered the prophets.
  • New King James Version - “Therefore you are witnesses against yourselves that you are sons of those who murdered the prophets.
  • Amplified Bible - So you testify against yourselves that you are the descendants of those who murdered the prophets.
  • American Standard Version - Wherefore ye witness to yourselves, that ye are sons of them that slew the prophets.
  • King James Version - Wherefore ye be witnesses unto yourselves, that ye are the children of them which killed the prophets.
  • New English Translation - By saying this you testify against yourselves that you are descendants of those who murdered the prophets.
  • World English Bible - Therefore you testify to yourselves that you are children of those who killed the prophets.
  • 新標點和合本 - 這就是你們自己證明是殺害先知者的子孫了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,你們就證明自己是殺害先知的人的子孫了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,你們就證明自己是殺害先知的人的子孫了。
  • 當代譯本 - 這樣,你們自己證明自己是殺害先知之人的後代。
  • 聖經新譯本 - 這樣,你們就指證自己是殺害先知的人的子孫了。
  • 呂振中譯本 - 這你們便是控訴自己作證自己是殺害神言人者的子孫了。
  • 中文標準譯本 - 這樣,你們就見證了自己是殺害先知們的那些人的後代。
  • 現代標點和合本 - 這就是你們自己證明是殺害先知者的子孫了。
  • 文理和合譯本 - 如是、爾自證為殺先知者之裔矣、
  • 文理委辦譯本 - 如是、爾自證為殺先知者之裔、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是爾自證爾為殺先知者之裔、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 實則爾已自證為殺先知者之後矣。
  • Nueva Versión Internacional - Pero así quedan implicados ustedes al declararse descendientes de los que asesinaron a los profetas.
  • 현대인의 성경 - 결국 너희는 예언자들을 죽인 사람들의 후손임을 스스로 증거하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Тем самым вы свидетельствуете о себе, что вы сыновья тех, кто убил пророков.
  • Восточный перевод - Тем самым вы свидетельствуете о себе, что вы потомки тех, кто убил пророков.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тем самым вы свидетельствуете о себе, что вы потомки тех, кто убил пророков.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тем самым вы свидетельствуете о себе, что вы потомки тех, кто убил пророков.
  • La Bible du Semeur 2015 - En disant cela, vous attestez vous-mêmes que vous êtes bien les descendants de ceux qui ont fait périr les prophètes.
  • リビングバイブル - そんなことを言うこと自体、自分があの悪人たちの子孫だということを、自分で証言するようなものです。
  • Nestle Aland 28 - ὥστε μαρτυρεῖτε ἑαυτοῖς ὅτι υἱοί ἐστε τῶν φονευσάντων τοὺς προφήτας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὥστε μαρτυρεῖτε ἑαυτοῖς, ὅτι υἱοί ἐστε τῶν φονευσάντων τοὺς προφήτας;
  • Nova Versão Internacional - Assim, testemunham contra vocês mesmos que são descendentes dos que assassinaram os profetas.
  • Hoffnung für alle - Damit gebt ihr also selbst zu, dass ihr die Nachkommen der Prophetenmörder seid.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นั่นคือเจ้ายืนยันตัวเองว่าเจ้าเป็นลูกหลานของคนที่สังหารผู้เผยพระวจนะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น ท่าน​ได้​ยืนยัน​ว่า​ท่าน​เป็น​บรรดา​บุตร​ของ​พวก​ที่​ฆ่า​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า
  • Giô-suê 24:22 - Giô-suê nói: “Lần này chính anh em làm chứng cho mình rằng anh em quyết tâm chọn Chúa Hằng Hữu để phụng thờ.” Toàn dân Ít-ra-ên đồng thanh: “Chúng tôi xin làm chứng.”
  • Thi Thiên 64:8 - Lưỡi họ gây họa cho họ, ai thấy họ cũng đều lắc đầu chạy trốn.
  • Lu-ca 19:22 - Vua quát: ‘Ngươi là đầy tớ gian ngoa! Miệng lưỡi ngươi đã buộc tội ngươi, ta cứ theo lời ngươi nói mà xử ngươi. Đã biết ta nghiêm khắc, muốn thu hoạch nơi không kinh doanh, gặt hái nơi không cày cấy,
  • Gióp 15:5 - Tội lỗi anh dạy miệng anh nói. Anh chọn lời của kẻ xảo quyệt điêu ngoa.
  • Gióp 15:6 - Miệng anh lên án anh, không phải tôi. Môi anh tự tố cáo chống lại anh.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
圣经
资源
计划
奉献