逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng thế, các ông khoác chiếc áo đạo đức để che dấu lòng đạo đức giả, vô đạo.
- 新标点和合本 - 你们也是如此,在人前,外面显出公义来,里面却装满了假善和不法的事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们也是如此,外面对人显出公义,里面却满了虚伪和不法的事。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们也是如此,外面对人显出公义,里面却满了虚伪和不法的事。
- 当代译本 - 所以你们虚有公义的外表,内心却充满了虚伪和罪恶。
- 圣经新译本 - 照样,你们外面看来像义人,里面却充塞着虚伪和不法。
- 中文标准译本 - 你们也是这样,你们外面对人显出公义,里面却充满了伪善和罪恶 。
- 现代标点和合本 - 你们也是如此,在人前,外面显出公义来,里面却装满了假善和不法的事。
- 和合本(拼音版) - 你们也是如此,在人前、外面显出公义来,里面却装满了假善和不法的事。
- New International Version - In the same way, on the outside you appear to people as righteous but on the inside you are full of hypocrisy and wickedness.
- New International Reader's Version - It is the same with you. On the outside you seem to be doing what is right. But on the inside you are full of what is wrong. You pretend to be what you are not.
- English Standard Version - So you also outwardly appear righteous to others, but within you are full of hypocrisy and lawlessness.
- New Living Translation - Outwardly you look like righteous people, but inwardly your hearts are filled with hypocrisy and lawlessness.
- Christian Standard Bible - In the same way, on the outside you seem righteous to people, but inside you are full of hypocrisy and lawlessness.
- New American Standard Bible - So you too, outwardly appear righteous to people, but inwardly you are full of hypocrisy and lawlessness.
- New King James Version - Even so you also outwardly appear righteous to men, but inside you are full of hypocrisy and lawlessness.
- Amplified Bible - So you, also, outwardly seem to be just and upright to men, but inwardly you are full of hypocrisy and lawlessness.
- American Standard Version - Even so ye also outwardly appear righteous unto men, but inwardly ye are full of hypocrisy and iniquity.
- King James Version - Even so ye also outwardly appear righteous unto men, but within ye are full of hypocrisy and iniquity.
- New English Translation - In the same way, on the outside you look righteous to people, but inside you are full of hypocrisy and lawlessness.
- World English Bible - Even so you also outwardly appear righteous to men, but inwardly you are full of hypocrisy and iniquity.
- 新標點和合本 - 你們也是如此,在人前,外面顯出公義來,裏面卻裝滿了假善和不法的事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們也是如此,外面對人顯出公義,裏面卻滿了虛偽和不法的事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們也是如此,外面對人顯出公義,裏面卻滿了虛偽和不法的事。
- 當代譯本 - 所以你們虛有公義的外表,內心卻充滿了虛偽和罪惡。
- 聖經新譯本 - 照樣,你們外面看來像義人,裡面卻充塞著虛偽和不法。
- 呂振中譯本 - 你們也是這樣:你們外面向人顯着公義,裏面卻滿有假裝和不法。
- 中文標準譯本 - 你們也是這樣,你們外面對人顯出公義,裡面卻充滿了偽善和罪惡 。
- 現代標點和合本 - 你們也是如此,在人前,外面顯出公義來,裡面卻裝滿了假善和不法的事。
- 文理和合譯本 - 如是、爾以義外見於人、內則偽善不法充之矣、○
- 文理委辦譯本 - 如是、爾以義外見於人、內則偽善非法充之矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹亦若是、外見於人為義、而內則充滿偽善及非法、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾曹飾義以欺人、而內則虛偽邪惡、無所不有也。
- Nueva Versión Internacional - Así también ustedes, por fuera dan la impresión de ser justos, pero por dentro están llenos de hipocresía y de maldad.
- 현대인의 성경 - 이와 같이 너희도 겉으로는 사람들에게 의로운 것처럼 보이지만 속에는 위선과 죄로 가득 차 있다.
- Новый Русский Перевод - Так и вы снаружи можете показаться людям праведными, но внутри вы полны лицемерия и беззакония.
- Восточный перевод - Так и вы снаружи можете показаться людям праведными, но внутри вы полны лицемерия и беззакония.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так и вы снаружи можете показаться людям праведными, но внутри вы полны лицемерия и беззакония.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так и вы снаружи можете показаться людям праведными, но внутри вы полны лицемерия и беззакония.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous de même, à l’extérieur, vous avez l’air d’être justes aux yeux des hommes, mais, à l’intérieur, il n’y a qu’hypocrisie et désobéissance à Dieu.
- リビングバイブル - 自分を聖人らしく見せようとしているが、その外見とは裏腹に、心の中はあらゆる偽善と罪で汚れているのです。
- Nestle Aland 28 - οὕτως καὶ ὑμεῖς ἔξωθεν μὲν φαίνεσθε τοῖς ἀνθρώποις δίκαιοι, ἔσωθεν δέ ἐστε μεστοὶ ὑποκρίσεως καὶ ἀνομίας.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὕτως καὶ ὑμεῖς ἔξωθεν μὲν φαίνεσθε τοῖς ἀνθρώποις δίκαιοι, ἔσωθεν δέ ἐστε μεστοὶ ὑποκρίσεως καὶ ἀνομίας.
- Nova Versão Internacional - Assim são vocês: por fora parecem justos ao povo, mas por dentro estão cheios de hipocrisia e maldade.
- Hoffnung für alle - Genauso ist es bei euch: Ihr steht vor den Leuten als solche da, die Gottes Willen tun, aber in Wirklichkeit seid ihr voller Auflehnung und Heuchelei.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในทำนองเดียวกันเปลือกนอกผู้คนมองว่าเจ้าชอบธรรม แต่ภายในเต็มไปด้วยความหน้าซื่อใจคดและความชั่วร้าย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ภายนอกดูเหมือนว่าท่านมีความชอบธรรมในสายตามนุษย์ แต่ภายในท่านเต็มด้วยความหลอกลวงและความชั่วช้า
交叉引用
- Thi Thiên 51:6 - Chúa muốn tâm hồn con chân thật, Ngài sẽ dạy con khôn ngoan trong sâu kín cõi lòng.
- Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.
- Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
- Giê-rê-mi 17:9 - Lòng người gian dối hơn mọi vật, liều lĩnh gian ác. Ai có thể biết tệ đến mực nào?
- Giê-rê-mi 17:10 - Nhưng Ta, Chúa Hằng Hữu, dò xét tâm khảm, và thử nghiệm trí óc. Ta sẽ báo ứng đúng theo nếp sống và kết quả của hành động của mỗi người.”
- Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
- Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.
- Mác 7:23 - Chính những thứ xấu xa từ bên trong mới làm con người dơ bẩn.”
- Ma-thi-ơ 15:19 - Vì từ lòng dạ con người sinh ra tư tưởng ác, như giết người, ngoại tình, gian dâm, trộm cắp, dối trá, và phỉ báng.
- Ma-thi-ơ 15:20 - Những thứ ấy mới làm dơ dáy con người. Trái lại, không làm lễ rửa tay trước bữa ăn chẳng làm hoen ố tâm hồn con người đâu.”
- Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
- Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
- 1 Sa-mu-ên 16:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Đừng chú ý diện mạo hoặc tầm vóc cao lớn, Ta không chọn người này. Loài người nhìn bề ngoài, còn Chúa Hằng Hữu xem xét trong lòng.”
- Lu-ca 16:15 - Chúa nói với họ: “Trước mặt người ta, các ông làm ra vẻ đạo đức, nhưng Đức Chúa Trời biết rõ lòng dạ các ông. Các ông được người ta tôn trọng nhưng đối với Đức Chúa Trời, các ông thật ghê tởm.
- Ma-thi-ơ 23:5 - Làm việc gì, họ cũng nhằm mục đích phô trương. Họ đeo các thẻ bài da thật lớn, mặc áo lễ thêu tua dài thậm thượt.