逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các thầy Pha-ri-si không biết giải đáp thế nào. Không ai dám chất vấn Chúa nữa.
- 新标点和合本 - 他们没有一个人能回答一言。从那日以后,也没有人敢再问他什么。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 没有一个人能回答一句话,从那日以后没有人敢再问他什么。
- 和合本2010(神版-简体) - 没有一个人能回答一句话,从那日以后没有人敢再问他什么。
- 当代译本 - 没人能回答耶稣的问题。此后,再没人敢用问题刁难耶稣。
- 圣经新译本 - 没有人能够回答他。从那天起,也没有人敢再问他。
- 中文标准译本 - 没有人能回答他一句话。从那天起,再也没有人敢质问耶稣了。
- 现代标点和合本 - 他们没有一个人能回答一言。从那日以后,也没有人敢再问他什么。
- 和合本(拼音版) - 他们没有一个人能回答一言。从那日以后,也没有人敢再问他什么。
- New International Version - No one could say a word in reply, and from that day on no one dared to ask him any more questions.
- New International Reader's Version - No one could give any answer to him. From that day on, no one dared to ask him any more questions.
- English Standard Version - And no one was able to answer him a word, nor from that day did anyone dare to ask him any more questions.
- New Living Translation - No one could answer him. And after that, no one dared to ask him any more questions.
- The Message - That stumped them, literalists that they were. Unwilling to risk losing face again in one of these public verbal exchanges, they quit asking questions for good.
- Christian Standard Bible - No one was able to answer him at all, and from that day no one dared to question him anymore.
- New American Standard Bible - No one was able to offer Him a word in answer, nor did anyone dare from that day on to ask Him any more questions.
- New King James Version - And no one was able to answer Him a word, nor from that day on did anyone dare question Him anymore.
- Amplified Bible - No one was able to say a word to Him in answer, nor from that day on did anyone dare to question Him again.
- American Standard Version - And no one was able to answer him a word, neither durst any man from that day forth ask him any more questions.
- King James Version - And no man was able to answer him a word, neither durst any man from that day forth ask him any more questions.
- New English Translation - No one was able to answer him a word, and from that day on no one dared to question him any longer.
- World English Bible - No one was able to answer him a word, neither did any man dare ask him any more questions from that day forward.
- 新標點和合本 - 他們沒有一個人能回答一言。從那日以後,也沒有人敢再問他甚麼。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 沒有一個人能回答一句話,從那日以後沒有人敢再問他甚麼。
- 和合本2010(神版-繁體) - 沒有一個人能回答一句話,從那日以後沒有人敢再問他甚麼。
- 當代譯本 - 沒人能回答耶穌的問題。此後,再沒人敢用問題刁難耶穌。
- 聖經新譯本 - 沒有人能夠回答他。從那天起,也沒有人敢再問他。
- 呂振中譯本 - 沒有一個人能回答他一句話。從那一天起,再也沒有人敢詰問他了。
- 中文標準譯本 - 沒有人能回答他一句話。從那天起,再也沒有人敢質問耶穌了。
- 現代標點和合本 - 他們沒有一個人能回答一言。從那日以後,也沒有人敢再問他什麼。
- 文理和合譯本 - 眾無辭以對、自是無敢復問者、
- 文理委辦譯本 - 眾無辭以對、自是無敢復問者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾無辭以對、嗣後無敢復問之者、
- Nueva Versión Internacional - Nadie pudo responderle ni una sola palabra, y desde ese día ninguno se atrevía a hacerle más preguntas.
- 현대인의 성경 - 그러자 한마디도 대답하는 사람이 없고 그 날부터 예수님께 묻는 사람도 없었다.
- Новый Русский Перевод - В ответ никто не мог сказать ни слова, и с этого дня они больше не решались задавать Ему вопросы.
- Восточный перевод - В ответ никто не мог сказать ни слова, и с этого дня они больше не решались задавать Ему вопросы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В ответ никто не мог сказать ни слова, и с этого дня они больше не решались задавать Ему вопросы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В ответ никто не мог сказать ни слова, и с этого дня они больше не решались задавать Ему вопросы.
- La Bible du Semeur 2015 - Nul ne fut capable de lui donner un mot de réponse et, à partir de ce jour-là, personne n’osa plus lui poser de question.
- リビングバイブル - これには、返すことばもありませんでした。その日以来、だれも、あえてイエスに質問しようとする者はいませんでした。
- Nestle Aland 28 - καὶ οὐδεὶς ἐδύνατο ἀποκριθῆναι αὐτῷ λόγον οὐδὲ ἐτόλμησέν τις ἀπ’ ἐκείνης τῆς ἡμέρας ἐπερωτῆσαι αὐτὸν οὐκέτι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οὐδεὶς ἐδύνατο ἀποκριθῆναι αὐτῷ λόγον, οὐδὲ ἐτόλμησέν τις ἀπ’ ἐκείνης τῆς ἡμέρας ἐπερωτῆσαι αὐτὸν οὐκέτι.
- Nova Versão Internacional - Ninguém conseguia responder-lhe uma palavra; e daquele dia em diante, ninguém jamais se atreveu a lhe fazer perguntas.
- Hoffnung für alle - Darauf wussten sie keine Antwort. Und von da an wagte niemand mehr, ihm weitere Fragen zu stellen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีใครสามารถตอบพระองค์ได้สักคำและตั้งแต่วันนั้นไม่มีผู้ใดกล้ามาทูลถามพระองค์อีกเลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่มีใครสามารถตอบพระองค์ได้สักคำเดียว และตั้งแต่วันนั้นไม่มีใครกล้าซักถามพระองค์อีก
交叉引用
- Gióp 32:15 - Các anh hãy ngồi yên đó, không phải nói thêm gì.
- Gióp 32:16 - Lẽ nào tôi cứ phải đợi chờ, bây giờ các anh có thể yên lặng không? Chẳng lẽ tôi phải tiếp tục im tiếng sao?
- Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
- Y-sai 50:3 - Ta có quyền mặc áo đen cho các tầng trời, và phủ lên chúng một chiếc bao gai.”
- Y-sai 50:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã dạy tôi những lời khôn ngoan để tôi biết lựa lời khích lệ người ngã lòng. Mỗi buổi sáng, Ngài đánh thức tôi dậy và mở trí tôi để hiểu ý muốn Ngài.
- Y-sai 50:5 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán với tôi, và tôi lắng nghe. Tôi không hề chống lại hay bỏ chạy.
- Y-sai 50:6 - Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và nhổ vào mặt.
- Y-sai 50:7 - Bởi vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao giúp đỡ tôi, tôi sẽ không bị sỉ nhục. Vì thế, tôi làm cho mặt mình cứng như kim cương, quyết tâm làm theo ý muốn Ngài. Và tôi biết tôi sẽ không bị hổ thẹn.
- Y-sai 50:8 - Đấng cho tôi công lý sắp xuất hiện. Ai dám mang trách nhiệm chống nghịch tôi bây giờ? Người buộc tội tôi ở đâu? Hãy để chúng ra mặt!
- Y-sai 50:9 - Kìa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao bên cạnh tôi! Ai dám công bố tôi có tội? Tất cả kẻ thù tôi sẽ bị hủy diệt như chiếc áo cũ bị sâu ăn!
- Lu-ca 13:17 - Nghe Chúa quở trách, bọn thù nghịch lấy làm xấu hổ, còn dân chúng vui mừng vì những việc diệu kỳ Ngài đã làm.
- Ma-thi-ơ 21:27 - Vậy họ thưa với Chúa: “Chúng tôi không biết!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu thế, Ta cũng không nói cho các ông biết nguồn gốc uy quyền của Ta.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:14 - Nhưng thấy người liệt chân đã được chữa lành đứng cạnh hai ông, họ không biết ăn nói làm sao.
- Giăng 8:7 - Họ cứ hỏi mãi, Chúa đứng dậy và trả lời: “Trong các ông, người nào vô tội hãy ném đá chị ấy trước đi!”
- Giăng 8:8 - Chúa lại cúi xuống viết trên mặt đất.
- Giăng 8:9 - Nghe câu ấy, họ lần lượt bỏ đi, người lớn tuổi đi trước cho đến khi chỉ còn một mình Chúa Giê-xu với thiếu phụ đó.
- Lu-ca 14:6 - Họ không trả lời được.
- Lu-ca 20:40 - Sau đó không ai dám hỏi Ngài nữa.
- Mác 12:34 - Thấy người đó hiểu đúng ý nghĩa luật pháp, Chúa khen: “Ông không xa Nước của Đức Chúa Trời đâu!” Sau đó không ai dám chất vấn Ngài điều gì nữa.