Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân chúng ngạc nhiên và khâm phục các lời dạy của Chúa.
  • 新标点和合本 - 众人听见这话,就希奇他的教训。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人听见这话,对他的教导非常惊讶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人听见这话,对他的教导非常惊讶。
  • 当代译本 - 众人听到祂的教导都很惊奇。
  • 圣经新译本 - 群众听了他的教训,就十分诧异。
  • 中文标准译本 - 众人听了这话,对他的教导惊叹不已。
  • 现代标点和合本 - 众人听见这话,就稀奇他的教训。
  • 和合本(拼音版) - 众人听见这话,就希奇他的教训。
  • New International Version - When the crowds heard this, they were astonished at his teaching.
  • New International Reader's Version - When the crowds heard this, they were amazed by what he taught.
  • English Standard Version - And when the crowd heard it, they were astonished at his teaching.
  • New Living Translation - When the crowds heard him, they were astounded at his teaching.
  • Christian Standard Bible - And when the crowds heard this, they were astonished at his teaching.
  • New American Standard Bible - When the crowds heard this, they were astonished at His teaching.
  • New King James Version - And when the multitudes heard this, they were astonished at His teaching.
  • Amplified Bible - When the crowds heard this, they were astonished at His teaching.
  • American Standard Version - And when the multitudes heard it, they were astonished at his teaching.
  • King James Version - And when the multitude heard this, they were astonished at his doctrine.
  • New English Translation - When the crowds heard this, they were amazed at his teaching.
  • World English Bible - When the multitudes heard it, they were astonished at his teaching.
  • 新標點和合本 - 眾人聽見這話,就希奇他的教訓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人聽見這話,對他的教導非常驚訝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人聽見這話,對他的教導非常驚訝。
  • 當代譯本 - 眾人聽到祂的教導都很驚奇。
  • 聖經新譯本 - 群眾聽了他的教訓,就十分詫異。
  • 呂振中譯本 - 羣眾聽見了,就因他的教訓而驚駭。
  • 中文標準譯本 - 眾人聽了這話,對他的教導驚嘆不已。
  • 現代標點和合本 - 眾人聽見這話,就稀奇他的教訓。
  • 文理和合譯本 - 眾聞之、奇其訓、○
  • 文理委辦譯本 - 眾聞之、奇其訓、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾聞之、奇其訓、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾聞其言、嘆服其訓。
  • Nueva Versión Internacional - Al oír esto, la gente quedó admirada de su enseñanza.
  • 현대인의 성경 - 그러자 군중들은 예수님의 가르치심에 감탄하였다.
  • Новый Русский Перевод - Люди слушали и удивлялись Его учению. ( Мк. 12:28-31 ; Лк. 10:25-28 )
  • Восточный перевод - Люди слушали и удивлялись Его учению.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди слушали и удивлялись Его учению.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди слушали и удивлялись Его учению.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les foules qui entendaient ses réponses étaient profondément impressionnées par son enseignement.
  • リビングバイブル - 群衆はこのイエスの答えに、すっかり感心しました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀκούσαντες οἱ ὄχλοι ἐξεπλήσσοντο ἐπὶ τῇ διδαχῇ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀκούσαντες, οἱ ὄχλοι ἐξεπλήσσοντο ἐπὶ τῇ διδαχῇ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Ouvindo isso, a multidão ficou admirada com o seu ensino. ( Mc 12.28-34 )
  • Hoffnung für alle - Die vielen Menschen, die Jesus zugehört hatten, waren tief beeindruckt von dem, was er lehrte. ( Markus 12,28‒31 ; Lukas 10,25‒28 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อประชาชนได้ยินดังนี้ก็เลื่อมใสในคำสอนของพระองค์ ( มก.12:28-31 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ฝูง​ชน​ได้ยิน​ดังนั้น ก็​อัศจรรย์ใจ​กับ​การ​สอน​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Lu-ca 4:22 - Cả hội đường đều tán thưởng và ngạc nhiên về những lời dạy cao sâu của Chúa. Họ hỏi nhau: “Ông ấy có phải con Giô-sép không?”
  • Mác 12:17 - Chúa Giê-xu phán: “Hãy nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa, và trả lại Đức Chúa Trời những gì thuộc về Đức Chúa Trời.” Họ ngẩn ngơ trước câu trả lời của Chúa.
  • Lu-ca 2:47 - Mọi người đều ngạc nhiên về kiến thức và lời đối đáp của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 22:22 - Họ sửng sờ, không biết nói gì nên rút lui ngay.
  • Mác 6:2 - Đến ngày Sa-bát, Chúa đến hội đường giảng dạy. Mọi người đều ngạc nhiên về sự khôn ngoan và các phép lạ của Chúa, vì Ngài cũng là người Na-xa-rét như họ.
  • Giăng 7:46 - Họ thưa: “Chúng tôi chưa bao giờ nghe ai giảng dạy tuyệt diệu như ông ấy!”
  • Ma-thi-ơ 7:28 - Dân chúng nghe xong đều ngạc nhiên về lời dạy của Chúa.
  • Ma-thi-ơ 7:29 - Vì Ngài giảng dạy đầy uy quyền, khác hẳn các thầy dạy luật của họ.
  • Lu-ca 20:39 - Các thầy dạy luật đứng nghe buột miệng khen: “Thầy giải đáp hay thật!”
  • Lu-ca 20:40 - Sau đó không ai dám hỏi Ngài nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân chúng ngạc nhiên và khâm phục các lời dạy của Chúa.
  • 新标点和合本 - 众人听见这话,就希奇他的教训。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人听见这话,对他的教导非常惊讶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人听见这话,对他的教导非常惊讶。
  • 当代译本 - 众人听到祂的教导都很惊奇。
  • 圣经新译本 - 群众听了他的教训,就十分诧异。
  • 中文标准译本 - 众人听了这话,对他的教导惊叹不已。
  • 现代标点和合本 - 众人听见这话,就稀奇他的教训。
  • 和合本(拼音版) - 众人听见这话,就希奇他的教训。
  • New International Version - When the crowds heard this, they were astonished at his teaching.
  • New International Reader's Version - When the crowds heard this, they were amazed by what he taught.
  • English Standard Version - And when the crowd heard it, they were astonished at his teaching.
  • New Living Translation - When the crowds heard him, they were astounded at his teaching.
  • Christian Standard Bible - And when the crowds heard this, they were astonished at his teaching.
  • New American Standard Bible - When the crowds heard this, they were astonished at His teaching.
  • New King James Version - And when the multitudes heard this, they were astonished at His teaching.
  • Amplified Bible - When the crowds heard this, they were astonished at His teaching.
  • American Standard Version - And when the multitudes heard it, they were astonished at his teaching.
  • King James Version - And when the multitude heard this, they were astonished at his doctrine.
  • New English Translation - When the crowds heard this, they were amazed at his teaching.
  • World English Bible - When the multitudes heard it, they were astonished at his teaching.
  • 新標點和合本 - 眾人聽見這話,就希奇他的教訓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人聽見這話,對他的教導非常驚訝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人聽見這話,對他的教導非常驚訝。
  • 當代譯本 - 眾人聽到祂的教導都很驚奇。
  • 聖經新譯本 - 群眾聽了他的教訓,就十分詫異。
  • 呂振中譯本 - 羣眾聽見了,就因他的教訓而驚駭。
  • 中文標準譯本 - 眾人聽了這話,對他的教導驚嘆不已。
  • 現代標點和合本 - 眾人聽見這話,就稀奇他的教訓。
  • 文理和合譯本 - 眾聞之、奇其訓、○
  • 文理委辦譯本 - 眾聞之、奇其訓、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾聞之、奇其訓、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾聞其言、嘆服其訓。
  • Nueva Versión Internacional - Al oír esto, la gente quedó admirada de su enseñanza.
  • 현대인의 성경 - 그러자 군중들은 예수님의 가르치심에 감탄하였다.
  • Новый Русский Перевод - Люди слушали и удивлялись Его учению. ( Мк. 12:28-31 ; Лк. 10:25-28 )
  • Восточный перевод - Люди слушали и удивлялись Его учению.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди слушали и удивлялись Его учению.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди слушали и удивлялись Его учению.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les foules qui entendaient ses réponses étaient profondément impressionnées par son enseignement.
  • リビングバイブル - 群衆はこのイエスの答えに、すっかり感心しました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀκούσαντες οἱ ὄχλοι ἐξεπλήσσοντο ἐπὶ τῇ διδαχῇ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀκούσαντες, οἱ ὄχλοι ἐξεπλήσσοντο ἐπὶ τῇ διδαχῇ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Ouvindo isso, a multidão ficou admirada com o seu ensino. ( Mc 12.28-34 )
  • Hoffnung für alle - Die vielen Menschen, die Jesus zugehört hatten, waren tief beeindruckt von dem, was er lehrte. ( Markus 12,28‒31 ; Lukas 10,25‒28 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อประชาชนได้ยินดังนี้ก็เลื่อมใสในคำสอนของพระองค์ ( มก.12:28-31 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ฝูง​ชน​ได้ยิน​ดังนั้น ก็​อัศจรรย์ใจ​กับ​การ​สอน​ของ​พระ​องค์
  • Lu-ca 4:22 - Cả hội đường đều tán thưởng và ngạc nhiên về những lời dạy cao sâu của Chúa. Họ hỏi nhau: “Ông ấy có phải con Giô-sép không?”
  • Mác 12:17 - Chúa Giê-xu phán: “Hãy nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa, và trả lại Đức Chúa Trời những gì thuộc về Đức Chúa Trời.” Họ ngẩn ngơ trước câu trả lời của Chúa.
  • Lu-ca 2:47 - Mọi người đều ngạc nhiên về kiến thức và lời đối đáp của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 22:22 - Họ sửng sờ, không biết nói gì nên rút lui ngay.
  • Mác 6:2 - Đến ngày Sa-bát, Chúa đến hội đường giảng dạy. Mọi người đều ngạc nhiên về sự khôn ngoan và các phép lạ của Chúa, vì Ngài cũng là người Na-xa-rét như họ.
  • Giăng 7:46 - Họ thưa: “Chúng tôi chưa bao giờ nghe ai giảng dạy tuyệt diệu như ông ấy!”
  • Ma-thi-ơ 7:28 - Dân chúng nghe xong đều ngạc nhiên về lời dạy của Chúa.
  • Ma-thi-ơ 7:29 - Vì Ngài giảng dạy đầy uy quyền, khác hẳn các thầy dạy luật của họ.
  • Lu-ca 20:39 - Các thầy dạy luật đứng nghe buột miệng khen: “Thầy giải đáp hay thật!”
  • Lu-ca 20:40 - Sau đó không ai dám hỏi Ngài nữa.
圣经
资源
计划
奉献