Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi sống lại, không ai còn cưới vợ lấy chồng nữa, mọi người đều giống như thiên sứ trên trời.
  • 新标点和合本 - 当复活的时候,人也不娶也不嫁,乃像天上的使者一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在复活的时候,人也不娶也不嫁,而是像天上的天使一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在复活的时候,人也不娶也不嫁,而是像天上的天使一样。
  • 当代译本 - 因为到复活的时候,人不娶也不嫁,就像天上的天使一样。
  • 圣经新译本 - 复活的时候,人们也不娶也不嫁,而是像天上的使者一样。
  • 中文标准译本 - 复活的时候,人既不娶也不嫁,而是像天上的 天使一样。
  • 现代标点和合本 - 当复活的时候,人也不娶也不嫁,乃像天上的使者一样。
  • 和合本(拼音版) - 当复活的时候,人也不娶,也不嫁,乃像天上的使者一样。
  • New International Version - At the resurrection people will neither marry nor be given in marriage; they will be like the angels in heaven.
  • New International Reader's Version - When the dead rise, they won’t get married. And their parents won’t give them to be married. They will be like the angels in heaven.
  • English Standard Version - For in the resurrection they neither marry nor are given in marriage, but are like angels in heaven.
  • New Living Translation - For when the dead rise, they will neither marry nor be given in marriage. In this respect they will be like the angels in heaven.
  • Christian Standard Bible - For in the resurrection they neither marry nor are given in marriage but are like angels in heaven.
  • New American Standard Bible - For in the resurrection they neither marry nor are given in marriage, but are like angels in heaven.
  • New King James Version - For in the resurrection they neither marry nor are given in marriage, but are like angels of God in heaven.
  • Amplified Bible - For in the resurrection neither do men marry nor are women given in marriage, but they are like angels in heaven [who do not marry nor produce children].
  • American Standard Version - For in the resurrection they neither marry, nor are given in marriage, but are as angels in heaven.
  • King James Version - For in the resurrection they neither marry, nor are given in marriage, but are as the angels of God in heaven.
  • New English Translation - For in the resurrection they neither marry nor are given in marriage, but are like angels in heaven.
  • World English Bible - For in the resurrection they neither marry, nor are given in marriage, but are like God’s angels in heaven.
  • 新標點和合本 - 當復活的時候,人也不娶也不嫁,乃像天上的使者一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在復活的時候,人也不娶也不嫁,而是像天上的天使一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在復活的時候,人也不娶也不嫁,而是像天上的天使一樣。
  • 當代譯本 - 因為到復活的時候,人不娶也不嫁,就像天上的天使一樣。
  • 聖經新譯本 - 復活的時候,人們也不娶也不嫁,而是像天上的使者一樣。
  • 呂振中譯本 - 在復活的生活中,人也不娶,也不嫁,乃像天上的使者一樣。
  • 中文標準譯本 - 復活的時候,人既不娶也不嫁,而是像天上的 天使一樣。
  • 現代標點和合本 - 當復活的時候,人也不娶也不嫁,乃像天上的使者一樣。
  • 文理和合譯本 - 蓋復起時、不娶不嫁、如天使然、
  • 文理委辦譯本 - 夫復生之際不嫁不娶、如上帝之使者在天、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋復活之時、人不娶不嫁、乃如天主之使者在天、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋復活後、不娶不嫁、一如主之天神。
  • Nueva Versión Internacional - En la resurrección, las personas no se casarán ni serán dadas en casamiento, sino que serán como los ángeles que están en el cielo.
  • 현대인의 성경 - 부활하면 장가도 시집도 안 가고 다만 하늘에 있는 천사들과 같이 된다.
  • Новый Русский Перевод - Воскреснув, люди не будут ни жениться, ни выходить замуж, а будут как ангелы на небесах.
  • Восточный перевод - Воскреснув, люди не будут ни жениться, ни выходить замуж, а будут как ангелы на небесах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воскреснув, люди не будут ни жениться, ни выходить замуж, а будут как ангелы на небесах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воскреснув, люди не будут ни жениться, ни выходить замуж, а будут как ангелы на небесах.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, une fois ressuscités, les hommes et les femmes ne se marieront plus ; ils vivront comme les anges qui sont dans le ciel.
  • リビングバイブル - いいですか。復活の時には、結婚などというものはありません。みんなが天使のようになるのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐν γὰρ τῇ ἀναστάσει οὔτε γαμοῦσιν οὔτε γαμίζονται, ἀλλ’ ὡς ἄγγελοι ἐν τῷ οὐρανῷ εἰσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν γὰρ τῇ ἀναστάσει, οὔτε γαμοῦσιν οὔτε γαμίζονται, ἀλλ’ ὡς ἄγγελοι ἐν τῷ οὐρανῷ εἰσιν.
  • Nova Versão Internacional - Na ressurreição, as pessoas não se casam nem são dadas em casamento; mas são como os anjos no céu.
  • Hoffnung für alle - Wenn die Toten auferstehen, werden sie nicht mehr wie hier auf der Erde heiraten. Es wird ganz anders sein: Sie sind dann wie die Engel Gottes im Himmel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเป็นขึ้นจากตาย ผู้คนจะไม่แต่งงานหรือยกให้เป็นสามีภรรยากันอีก แต่จะเป็นเหมือนทูตสวรรค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ใน​วัน​ที่​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย พวก​เขา​จะ​ไม่​มี​การ​สมรส​หรือ​การ​ยก​ให้​เป็น​สามี​ภรรยา​กัน แต่​จะ​เป็น​เหมือน​พวก​ทูต​สวรรค์​ใน​ฟ้า​สวรรค์
交叉引用
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Ma-thi-ơ 13:43 - Còn những người công chính sẽ chiếu sáng như mặt trời trong Nước Cha. Ai có tai để nghe, nên lắng nghe!”
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • Xa-cha-ri 3:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Nếu con theo đường lối Ta, tuân giữ huấn lệnh Ta, con sẽ được cai quản nhà Ta, giữ sân Ta, và Ta sẽ cho con đi lại giữa các thiên sứ đứng chầu Ta đây.
  • Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
  • 1 Cô-rinh-tô 7:29 - Thưa anh chị em, tôi muốn nói: Chúng ta không còn nhiều thì giờ. Vì thế, người có vợ nên như người độc thân,
  • 1 Cô-rinh-tô 7:30 - người than khóc nên như người không khóc, người vui mừng nên như chẳng vui mừng, người mua sắm nên như không mua sắm.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:31 - Người sử dụng tiện nghi thế gian, đừng lạm dụng, vì hiện trạng của thế gian này sẽ qua đi.
  • Lu-ca 17:27 - Trong những ngày đó, người ta vẫn hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng cho đến khi Nô-ê vào tàu, rồi nước lụt tràn ngập tiêu diệt mọi người.
  • Thi Thiên 103:20 - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
  • 1 Giăng 3:1 - Hãy xem Chúa Cha yêu chúng ta biết bao: Ngài cho chúng ta được mang danh “con cái Chúa,” và chúng ta đích thật là con cái Ngài! Nhưng người đời không biết chúng ta là con cái Chúa vì họ không biết Ngài.
  • 1 Giăng 3:2 - Anh chị em thân yêu, hiện nay chúng ta đã là con cái Đức Chúa Trời. Mặc dù chưa biết hết tương lai nhưng chúng ta biết chắc khi Chúa trở lại, chúng ta sẽ giống như Ngài vì chúng ta sẽ thấy chính Ngài.
  • Ma-thi-ơ 24:38 - Người ta vẫn an nhiên hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng—cho đến khi Nô-ê vào tàu.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Lu-ca 20:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Hôn nhân là việc của loài người trên đất.
  • Lu-ca 20:35 - Còn người được sống lại trong Nước Trời không ai còn cưới gả nữa.
  • Lu-ca 20:36 - Họ sẽ không chết nữa, nhưng giống như thiên sứ. Họ là con cái Đức Chúa Trời, vì được Ngài cho sống lại.
  • Mác 12:24 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông lầm lẫn, vì không hiểu Thánh Kinh, cũng chẳng biết quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Mác 12:25 - Vì khi người ta sống lại, sẽ không còn cưới vợ lấy chồng nữa, ai nấy đều giống như thiên sứ trên trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi sống lại, không ai còn cưới vợ lấy chồng nữa, mọi người đều giống như thiên sứ trên trời.
  • 新标点和合本 - 当复活的时候,人也不娶也不嫁,乃像天上的使者一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在复活的时候,人也不娶也不嫁,而是像天上的天使一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在复活的时候,人也不娶也不嫁,而是像天上的天使一样。
  • 当代译本 - 因为到复活的时候,人不娶也不嫁,就像天上的天使一样。
  • 圣经新译本 - 复活的时候,人们也不娶也不嫁,而是像天上的使者一样。
  • 中文标准译本 - 复活的时候,人既不娶也不嫁,而是像天上的 天使一样。
  • 现代标点和合本 - 当复活的时候,人也不娶也不嫁,乃像天上的使者一样。
  • 和合本(拼音版) - 当复活的时候,人也不娶,也不嫁,乃像天上的使者一样。
  • New International Version - At the resurrection people will neither marry nor be given in marriage; they will be like the angels in heaven.
  • New International Reader's Version - When the dead rise, they won’t get married. And their parents won’t give them to be married. They will be like the angels in heaven.
  • English Standard Version - For in the resurrection they neither marry nor are given in marriage, but are like angels in heaven.
  • New Living Translation - For when the dead rise, they will neither marry nor be given in marriage. In this respect they will be like the angels in heaven.
  • Christian Standard Bible - For in the resurrection they neither marry nor are given in marriage but are like angels in heaven.
  • New American Standard Bible - For in the resurrection they neither marry nor are given in marriage, but are like angels in heaven.
  • New King James Version - For in the resurrection they neither marry nor are given in marriage, but are like angels of God in heaven.
  • Amplified Bible - For in the resurrection neither do men marry nor are women given in marriage, but they are like angels in heaven [who do not marry nor produce children].
  • American Standard Version - For in the resurrection they neither marry, nor are given in marriage, but are as angels in heaven.
  • King James Version - For in the resurrection they neither marry, nor are given in marriage, but are as the angels of God in heaven.
  • New English Translation - For in the resurrection they neither marry nor are given in marriage, but are like angels in heaven.
  • World English Bible - For in the resurrection they neither marry, nor are given in marriage, but are like God’s angels in heaven.
  • 新標點和合本 - 當復活的時候,人也不娶也不嫁,乃像天上的使者一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在復活的時候,人也不娶也不嫁,而是像天上的天使一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在復活的時候,人也不娶也不嫁,而是像天上的天使一樣。
  • 當代譯本 - 因為到復活的時候,人不娶也不嫁,就像天上的天使一樣。
  • 聖經新譯本 - 復活的時候,人們也不娶也不嫁,而是像天上的使者一樣。
  • 呂振中譯本 - 在復活的生活中,人也不娶,也不嫁,乃像天上的使者一樣。
  • 中文標準譯本 - 復活的時候,人既不娶也不嫁,而是像天上的 天使一樣。
  • 現代標點和合本 - 當復活的時候,人也不娶也不嫁,乃像天上的使者一樣。
  • 文理和合譯本 - 蓋復起時、不娶不嫁、如天使然、
  • 文理委辦譯本 - 夫復生之際不嫁不娶、如上帝之使者在天、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋復活之時、人不娶不嫁、乃如天主之使者在天、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋復活後、不娶不嫁、一如主之天神。
  • Nueva Versión Internacional - En la resurrección, las personas no se casarán ni serán dadas en casamiento, sino que serán como los ángeles que están en el cielo.
  • 현대인의 성경 - 부활하면 장가도 시집도 안 가고 다만 하늘에 있는 천사들과 같이 된다.
  • Новый Русский Перевод - Воскреснув, люди не будут ни жениться, ни выходить замуж, а будут как ангелы на небесах.
  • Восточный перевод - Воскреснув, люди не будут ни жениться, ни выходить замуж, а будут как ангелы на небесах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воскреснув, люди не будут ни жениться, ни выходить замуж, а будут как ангелы на небесах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воскреснув, люди не будут ни жениться, ни выходить замуж, а будут как ангелы на небесах.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, une fois ressuscités, les hommes et les femmes ne se marieront plus ; ils vivront comme les anges qui sont dans le ciel.
  • リビングバイブル - いいですか。復活の時には、結婚などというものはありません。みんなが天使のようになるのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐν γὰρ τῇ ἀναστάσει οὔτε γαμοῦσιν οὔτε γαμίζονται, ἀλλ’ ὡς ἄγγελοι ἐν τῷ οὐρανῷ εἰσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν γὰρ τῇ ἀναστάσει, οὔτε γαμοῦσιν οὔτε γαμίζονται, ἀλλ’ ὡς ἄγγελοι ἐν τῷ οὐρανῷ εἰσιν.
  • Nova Versão Internacional - Na ressurreição, as pessoas não se casam nem são dadas em casamento; mas são como os anjos no céu.
  • Hoffnung für alle - Wenn die Toten auferstehen, werden sie nicht mehr wie hier auf der Erde heiraten. Es wird ganz anders sein: Sie sind dann wie die Engel Gottes im Himmel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเป็นขึ้นจากตาย ผู้คนจะไม่แต่งงานหรือยกให้เป็นสามีภรรยากันอีก แต่จะเป็นเหมือนทูตสวรรค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ใน​วัน​ที่​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย พวก​เขา​จะ​ไม่​มี​การ​สมรส​หรือ​การ​ยก​ให้​เป็น​สามี​ภรรยา​กัน แต่​จะ​เป็น​เหมือน​พวก​ทูต​สวรรค์​ใน​ฟ้า​สวรรค์
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Ma-thi-ơ 13:43 - Còn những người công chính sẽ chiếu sáng như mặt trời trong Nước Cha. Ai có tai để nghe, nên lắng nghe!”
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • Xa-cha-ri 3:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Nếu con theo đường lối Ta, tuân giữ huấn lệnh Ta, con sẽ được cai quản nhà Ta, giữ sân Ta, và Ta sẽ cho con đi lại giữa các thiên sứ đứng chầu Ta đây.
  • Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
  • 1 Cô-rinh-tô 7:29 - Thưa anh chị em, tôi muốn nói: Chúng ta không còn nhiều thì giờ. Vì thế, người có vợ nên như người độc thân,
  • 1 Cô-rinh-tô 7:30 - người than khóc nên như người không khóc, người vui mừng nên như chẳng vui mừng, người mua sắm nên như không mua sắm.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:31 - Người sử dụng tiện nghi thế gian, đừng lạm dụng, vì hiện trạng của thế gian này sẽ qua đi.
  • Lu-ca 17:27 - Trong những ngày đó, người ta vẫn hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng cho đến khi Nô-ê vào tàu, rồi nước lụt tràn ngập tiêu diệt mọi người.
  • Thi Thiên 103:20 - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
  • 1 Giăng 3:1 - Hãy xem Chúa Cha yêu chúng ta biết bao: Ngài cho chúng ta được mang danh “con cái Chúa,” và chúng ta đích thật là con cái Ngài! Nhưng người đời không biết chúng ta là con cái Chúa vì họ không biết Ngài.
  • 1 Giăng 3:2 - Anh chị em thân yêu, hiện nay chúng ta đã là con cái Đức Chúa Trời. Mặc dù chưa biết hết tương lai nhưng chúng ta biết chắc khi Chúa trở lại, chúng ta sẽ giống như Ngài vì chúng ta sẽ thấy chính Ngài.
  • Ma-thi-ơ 24:38 - Người ta vẫn an nhiên hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng—cho đến khi Nô-ê vào tàu.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Lu-ca 20:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Hôn nhân là việc của loài người trên đất.
  • Lu-ca 20:35 - Còn người được sống lại trong Nước Trời không ai còn cưới gả nữa.
  • Lu-ca 20:36 - Họ sẽ không chết nữa, nhưng giống như thiên sứ. Họ là con cái Đức Chúa Trời, vì được Ngài cho sống lại.
  • Mác 12:24 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông lầm lẫn, vì không hiểu Thánh Kinh, cũng chẳng biết quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Mác 12:25 - Vì khi người ta sống lại, sẽ không còn cưới vợ lấy chồng nữa, ai nấy đều giống như thiên sứ trên trời.
圣经
资源
计划
奉献