Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Chúa bỏ họ, ra khỏi thủ đô, về trọ tại làng Bê-tha-ni đêm ấy.
  • 新标点和合本 - 于是离开他们,出城到伯大尼去,在那里住宿。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他离开他们,出城到伯大尼去,在那里过夜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是他离开他们,出城到伯大尼去,在那里过夜。
  • 当代译本 - 然后,祂便离开他们,出城前往伯大尼,在那里住宿。
  • 圣经新译本 - 于是离开他们,出了城,来到伯大尼,在那里过了一夜。
  • 中文标准译本 - 然后,耶稣离开他们,出城到伯大尼去,在那里过夜。
  • 现代标点和合本 - 于是离开他们,出城到伯大尼去,在那里住宿。
  • 和合本(拼音版) - 于是离开他们,出城到伯大尼去,在那里住宿。
  • New International Version - And he left them and went out of the city to Bethany, where he spent the night.
  • New International Reader's Version - Then Jesus left the people and went out of the city to Bethany. He spent the night there.
  • English Standard Version - And leaving them, he went out of the city to Bethany and lodged there.
  • New Living Translation - Then he returned to Bethany, where he stayed overnight.
  • The Message - Fed up, Jesus spun around and left the city for Bethany, where he spent the night.
  • Christian Standard Bible - Then he left them, went out of the city to Bethany, and spent the night there.
  • New American Standard Bible - And He left them and went out of the city to Bethany, and spent the night there.
  • New King James Version - Then He left them and went out of the city to Bethany, and He lodged there.
  • Amplified Bible - Then He left them and went out of the city to Bethany, and spent the night there.
  • American Standard Version - And he left them, and went forth out of the city to Bethany, and lodged there.
  • King James Version - And he left them, and went out of the city into Bethany; and he lodged there.
  • New English Translation - And leaving them, he went out of the city to Bethany and spent the night there.
  • World English Bible - He left them, and went out of the city to Bethany, and camped there.
  • 新標點和合本 - 於是離開他們,出城到伯大尼去,在那裏住宿。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他離開他們,出城到伯大尼去,在那裏過夜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是他離開他們,出城到伯大尼去,在那裏過夜。
  • 當代譯本 - 然後,祂便離開他們,出城前往伯大尼,在那裡住宿。
  • 聖經新譯本 - 於是離開他們,出了城,來到伯大尼,在那裡過了一夜。
  • 呂振中譯本 - 於是離開他們,出城到 伯大尼 ,在那裏住宿。
  • 中文標準譯本 - 然後,耶穌離開他們,出城到伯大尼去,在那裡過夜。
  • 現代標點和合本 - 於是離開他們,出城到伯大尼去,在那裡住宿。
  • 文理和合譯本 - 遂去之、出城、至伯大尼宿焉、○
  • 文理委辦譯本 - 遂去之、出城、至伯大尼宿焉、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂離之出城、至 伯他尼 宿焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 遂離而出城、至 伯大尼 宿焉。
  • Nueva Versión Internacional - Entonces los dejó y, saliendo de la ciudad, se fue a pasar la noche en Betania.
  • 현대인의 성경 - 그들을 떠나 성 밖 베다니에 가셔서 밤을 보내셨다.
  • Новый Русский Перевод - Он оставил их и пошел из города в Вифанию, где и заночевал. ( Мк. 11:12-14 , 20-24 )
  • Восточный перевод - Он оставил их и пошёл из города в Вифанию, где и заночевал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он оставил их и пошёл из города в Вифанию, где и заночевал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он оставил их и пошёл из города в Вифанию, где и заночевал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il les laissa et quitta la ville pour se rendre à Béthanie, où il passa la nuit.
  • リビングバイブル - それからイエスはエルサレムを出て、ベタニヤ村にお戻りになり、そこで一泊なさいました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ καταλιπὼν αὐτοὺς ἐξῆλθεν ἔξω τῆς πόλεως εἰς Βηθανίαν καὶ ηὐλίσθη ἐκεῖ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ καταλιπὼν αὐτοὺς, ἐξῆλθεν ἔξω τῆς πόλεως εἰς Βηθανίαν, καὶ ηὐλίσθη ἐκεῖ.
  • Nova Versão Internacional - E, deixando-os, saiu da cidade para Betânia, onde passou a noite. ( Mc 11.20-25 )
  • Hoffnung für alle - Damit ließ er sie stehen und ging aus der Stadt nach Betanien, um dort zu übernachten. ( Markus 11,12‒14 . 20‒24 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระองค์ทรงละจากพวกเขาเสด็จออกจากกรุงไปยังหมู่บ้านเบธานีและประทับแรมที่นั่น ( มก.11:12-14 , 20-24 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จาก​พวก​เขา​ไป โดย​ออกไป​จาก​เมือง​นั้น​ไป​ถึง​หมู่​บ้าน​เบธานี​และ​พัก​แรม​อยู่​ที่​นั่น
交叉引用
  • Ô-sê 9:12 - Dù nếu ngươi có con đang lớn, Ta cũng sẽ lấy chúng đi khỏi ngươi. Đó sẽ là ngày kinh khủng khi Ta quay lưng và bỏ ngươi cô độc.
  • Giăng 12:1 - Sáu ngày trước lễ Vượt Qua, Chúa Giê-xu đến làng Bê-tha-ni, vào nhà La-xa-rơ—người mà Chúa đã kêu sống lại.
  • Giăng 12:2 - Anh em La-xa-rơ mời Chúa Giê-xu dự tiệc. Ma-thê phục vụ, còn La-xa-rơ ngồi bàn tiếp Chúa và các tân khách.
  • Giăng 12:3 - Ma-ri lấy một cân dầu cam tùng nguyên chất rất quý đổ lên chân Chúa Giê-xu, rồi lấy tóc mình lau. Hương thơm ngào ngạt khắp nhà.
  • Ma-thi-ơ 26:6 - Chúa Giê-xu vào nhà Si-môn, một người phong hủi tại làng Bê-tha-ni.
  • Mác 3:7 - Chúa Giê-xu và các môn đệ đến bờ biển. Một đoàn dân đông đảo đi theo Chúa. Họ đến từ Ga-li-lê, Giu-đê,
  • Lu-ca 19:29 - Đến làng Bê-pha-giê và Bê-tha-ni trên Núi Ô-liu, Chúa sai hai môn đệ đi lên trước:
  • Lu-ca 8:37 - Quá kinh hãi, tất cả dân chúng vùng Ga-đa-ren xin Chúa Giê-xu đi nơi khác. Vậy, Chúa Giê-xu xuống thuyền trở qua bờ bên kia.
  • Lu-ca 8:38 - Người vốn bị quỷ ám xin đi theo. Nhưng Chúa Giê-xu không cho, Ngài bảo:
  • Giê-rê-mi 6:8 - Hỡi Giê-ru-sa-lem! Hãy nghe lời khuyên dạy, nếu không, Ta sẽ từ bỏ ngươi trong ghê tởm. Này, hay Ta sẽ khiến ngươi thành đống đổ nát, đất ngươi không còn ai sinh sống.”
  • Lu-ca 10:38 - Chúa Giê-xu và các môn đệ trên đường lên Giê-ru-sa-lem, họ đi đường đến một làng kia, có một phụ nữ tên Ma-thê rước Chúa vào nhà.
  • Ma-thi-ơ 16:4 - Thế hệ gian ác, hoài nghi nay đòi xem dấu lạ trên trời, nhưng dấu lạ Giô-na cũng đủ rồi!” Nói xong, Chúa Giê-xu bỏ đi nơi khác.
  • Mác 11:19 - Đến tối, Chúa và các môn đệ ra khỏi thành.
  • Mác 11:1 - Khi đến gần Giê-ru-sa-lem, ngang làng Bê-pha-giê và Bê-tha-ni, trên Núi Ô-liu, Chúa Giê-xu sai hai môn đệ đi trước.
  • Lu-ca 24:50 - Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ đến gần làng Bê-tha-ni rồi đưa tay ban phước cho họ.
  • Giăng 11:1 - Có một người tên La-xa-rơ đang bị bệnh. Ông sống tại Bê-tha-ni cùng với hai em gái là Ma-ri và Ma-thê.
  • Mác 11:11 - Chúa Giê-xu đến Giê-ru-sa-lem, vào trong Đền Thờ. Sau khi quan sát mọi vật, Ngài rời khỏi đó vì trời đã tối. Ngài đem mười hai sứ đồ trở lại Bê-tha-ni.
  • Giăng 11:18 - Làng Bê-tha-ni chỉ cách Giê-ru-sa-lem độ vài dặm,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Chúa bỏ họ, ra khỏi thủ đô, về trọ tại làng Bê-tha-ni đêm ấy.
  • 新标点和合本 - 于是离开他们,出城到伯大尼去,在那里住宿。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他离开他们,出城到伯大尼去,在那里过夜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是他离开他们,出城到伯大尼去,在那里过夜。
  • 当代译本 - 然后,祂便离开他们,出城前往伯大尼,在那里住宿。
  • 圣经新译本 - 于是离开他们,出了城,来到伯大尼,在那里过了一夜。
  • 中文标准译本 - 然后,耶稣离开他们,出城到伯大尼去,在那里过夜。
  • 现代标点和合本 - 于是离开他们,出城到伯大尼去,在那里住宿。
  • 和合本(拼音版) - 于是离开他们,出城到伯大尼去,在那里住宿。
  • New International Version - And he left them and went out of the city to Bethany, where he spent the night.
  • New International Reader's Version - Then Jesus left the people and went out of the city to Bethany. He spent the night there.
  • English Standard Version - And leaving them, he went out of the city to Bethany and lodged there.
  • New Living Translation - Then he returned to Bethany, where he stayed overnight.
  • The Message - Fed up, Jesus spun around and left the city for Bethany, where he spent the night.
  • Christian Standard Bible - Then he left them, went out of the city to Bethany, and spent the night there.
  • New American Standard Bible - And He left them and went out of the city to Bethany, and spent the night there.
  • New King James Version - Then He left them and went out of the city to Bethany, and He lodged there.
  • Amplified Bible - Then He left them and went out of the city to Bethany, and spent the night there.
  • American Standard Version - And he left them, and went forth out of the city to Bethany, and lodged there.
  • King James Version - And he left them, and went out of the city into Bethany; and he lodged there.
  • New English Translation - And leaving them, he went out of the city to Bethany and spent the night there.
  • World English Bible - He left them, and went out of the city to Bethany, and camped there.
  • 新標點和合本 - 於是離開他們,出城到伯大尼去,在那裏住宿。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他離開他們,出城到伯大尼去,在那裏過夜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是他離開他們,出城到伯大尼去,在那裏過夜。
  • 當代譯本 - 然後,祂便離開他們,出城前往伯大尼,在那裡住宿。
  • 聖經新譯本 - 於是離開他們,出了城,來到伯大尼,在那裡過了一夜。
  • 呂振中譯本 - 於是離開他們,出城到 伯大尼 ,在那裏住宿。
  • 中文標準譯本 - 然後,耶穌離開他們,出城到伯大尼去,在那裡過夜。
  • 現代標點和合本 - 於是離開他們,出城到伯大尼去,在那裡住宿。
  • 文理和合譯本 - 遂去之、出城、至伯大尼宿焉、○
  • 文理委辦譯本 - 遂去之、出城、至伯大尼宿焉、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂離之出城、至 伯他尼 宿焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 遂離而出城、至 伯大尼 宿焉。
  • Nueva Versión Internacional - Entonces los dejó y, saliendo de la ciudad, se fue a pasar la noche en Betania.
  • 현대인의 성경 - 그들을 떠나 성 밖 베다니에 가셔서 밤을 보내셨다.
  • Новый Русский Перевод - Он оставил их и пошел из города в Вифанию, где и заночевал. ( Мк. 11:12-14 , 20-24 )
  • Восточный перевод - Он оставил их и пошёл из города в Вифанию, где и заночевал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он оставил их и пошёл из города в Вифанию, где и заночевал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он оставил их и пошёл из города в Вифанию, где и заночевал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il les laissa et quitta la ville pour se rendre à Béthanie, où il passa la nuit.
  • リビングバイブル - それからイエスはエルサレムを出て、ベタニヤ村にお戻りになり、そこで一泊なさいました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ καταλιπὼν αὐτοὺς ἐξῆλθεν ἔξω τῆς πόλεως εἰς Βηθανίαν καὶ ηὐλίσθη ἐκεῖ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ καταλιπὼν αὐτοὺς, ἐξῆλθεν ἔξω τῆς πόλεως εἰς Βηθανίαν, καὶ ηὐλίσθη ἐκεῖ.
  • Nova Versão Internacional - E, deixando-os, saiu da cidade para Betânia, onde passou a noite. ( Mc 11.20-25 )
  • Hoffnung für alle - Damit ließ er sie stehen und ging aus der Stadt nach Betanien, um dort zu übernachten. ( Markus 11,12‒14 . 20‒24 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระองค์ทรงละจากพวกเขาเสด็จออกจากกรุงไปยังหมู่บ้านเบธานีและประทับแรมที่นั่น ( มก.11:12-14 , 20-24 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จาก​พวก​เขา​ไป โดย​ออกไป​จาก​เมือง​นั้น​ไป​ถึง​หมู่​บ้าน​เบธานี​และ​พัก​แรม​อยู่​ที่​นั่น
  • Ô-sê 9:12 - Dù nếu ngươi có con đang lớn, Ta cũng sẽ lấy chúng đi khỏi ngươi. Đó sẽ là ngày kinh khủng khi Ta quay lưng và bỏ ngươi cô độc.
  • Giăng 12:1 - Sáu ngày trước lễ Vượt Qua, Chúa Giê-xu đến làng Bê-tha-ni, vào nhà La-xa-rơ—người mà Chúa đã kêu sống lại.
  • Giăng 12:2 - Anh em La-xa-rơ mời Chúa Giê-xu dự tiệc. Ma-thê phục vụ, còn La-xa-rơ ngồi bàn tiếp Chúa và các tân khách.
  • Giăng 12:3 - Ma-ri lấy một cân dầu cam tùng nguyên chất rất quý đổ lên chân Chúa Giê-xu, rồi lấy tóc mình lau. Hương thơm ngào ngạt khắp nhà.
  • Ma-thi-ơ 26:6 - Chúa Giê-xu vào nhà Si-môn, một người phong hủi tại làng Bê-tha-ni.
  • Mác 3:7 - Chúa Giê-xu và các môn đệ đến bờ biển. Một đoàn dân đông đảo đi theo Chúa. Họ đến từ Ga-li-lê, Giu-đê,
  • Lu-ca 19:29 - Đến làng Bê-pha-giê và Bê-tha-ni trên Núi Ô-liu, Chúa sai hai môn đệ đi lên trước:
  • Lu-ca 8:37 - Quá kinh hãi, tất cả dân chúng vùng Ga-đa-ren xin Chúa Giê-xu đi nơi khác. Vậy, Chúa Giê-xu xuống thuyền trở qua bờ bên kia.
  • Lu-ca 8:38 - Người vốn bị quỷ ám xin đi theo. Nhưng Chúa Giê-xu không cho, Ngài bảo:
  • Giê-rê-mi 6:8 - Hỡi Giê-ru-sa-lem! Hãy nghe lời khuyên dạy, nếu không, Ta sẽ từ bỏ ngươi trong ghê tởm. Này, hay Ta sẽ khiến ngươi thành đống đổ nát, đất ngươi không còn ai sinh sống.”
  • Lu-ca 10:38 - Chúa Giê-xu và các môn đệ trên đường lên Giê-ru-sa-lem, họ đi đường đến một làng kia, có một phụ nữ tên Ma-thê rước Chúa vào nhà.
  • Ma-thi-ơ 16:4 - Thế hệ gian ác, hoài nghi nay đòi xem dấu lạ trên trời, nhưng dấu lạ Giô-na cũng đủ rồi!” Nói xong, Chúa Giê-xu bỏ đi nơi khác.
  • Mác 11:19 - Đến tối, Chúa và các môn đệ ra khỏi thành.
  • Mác 11:1 - Khi đến gần Giê-ru-sa-lem, ngang làng Bê-pha-giê và Bê-tha-ni, trên Núi Ô-liu, Chúa Giê-xu sai hai môn đệ đi trước.
  • Lu-ca 24:50 - Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ đến gần làng Bê-tha-ni rồi đưa tay ban phước cho họ.
  • Giăng 11:1 - Có một người tên La-xa-rơ đang bị bệnh. Ông sống tại Bê-tha-ni cùng với hai em gái là Ma-ri và Ma-thê.
  • Mác 11:11 - Chúa Giê-xu đến Giê-ru-sa-lem, vào trong Đền Thờ. Sau khi quan sát mọi vật, Ngài rời khỏi đó vì trời đã tối. Ngài đem mười hai sứ đồ trở lại Bê-tha-ni.
  • Giăng 11:18 - Làng Bê-tha-ni chỉ cách Giê-ru-sa-lem độ vài dặm,
圣经
资源
计划
奉献